Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Tài chính - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Tài chính có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Tài chính lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Tài chính, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 29 Khối xét tuyển ngành Tài chính - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Tài chính của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 94 Trường xét tuyển ngành Tài chính - Xem chi tiết


1. Ngành TÀI CHÍNH xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Tài chính tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0727.3427.327.1
Tài chính doanh nghiệp - CT CLC3A00; A01; D01; D0726.42
Kế hoạch tài chính - CT tiên tiến TT1A00; A01; D01; D0724.75
Tài chính - CT tiên tiến TT2A00; A01; D01; D0725.5
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NHA00; A01; D01; D0726.2736.3636.5
2Học Viện Tài chính Tài chính doanh nghiệp (Theo định hướng ACCA)A01; D01; D072135.4
3Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiTài chính -Ngân hàngD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D5523.424.4922.55
4Trường Đại Học Giao Thông Vận TảiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.8625.4625.1
5Đại Học Công Nghiệp Hà NộiTài chính - Ngân hàngA01; D01; X2520.7524.7424.4
6Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCMNhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X02242423.75
Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)C01; C03; C04; D01; X01; X022021.521.5
7Trường Đại Học Công Thương TPHCMTài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123.52320.5
8Trường Đại Học Hà NộiTài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)D0126.132.5333.7
9Trường Đại học Thủ Dầu MộtTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; C01; D01; D07; X01; X02; X03; X0922.7521.419.25
10Trường Đại Học Thăng LongTài chính – Ngân hàngA00; X01; X2519.524.3124.49
Tài chính – Ngân hàngA01; D01; D0718.524.3124.49
11Trường Đại Học Thủy LợiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.2624.8824.73
12Trường Đại Học Tôn Đức ThắngTài chính - Ngân hàngC0128.59
Tài chính - Ngân hàngD01; D07; A0128.093332.5
Tài chính - Ngân hàngC02; A0028.343332.5
13Trường Đại Học Kinh Tế - ĐHQG Hà NộiNgành Tài chính – Ngân hàngD01, A01, D09, D10, C01, C03, C04, X0124.25
14Đại Học Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D0122.924.825
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07; X2620.123.523.1
15Trường Đại Học Sài GònTài chính - Ngân hàngD0719.07
Tài chính - Ngân hàngA02; A03; A04; A05; A06; A07; B01; B02; B03; B08; C02; C03; C04; D01; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X54; X55; X56; X5720.0123.2622.46
Tài chính - Ngân hàngA0020.69
Tài chính - Ngân hàngA0120
Tài chính - Ngân hàngC0121.6324.2623.46
Tài chính - Ngân hàngB0019.48
16Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMTài chính - Ngân hàngD01; D07; X25; X2625.5326.1725.59
Tài chính - Ngân hàngA00; A0126.3726.1725.59
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)D01; D07; X25; X2624.7825.2
Tài chính - Ngân hàng (Tiếng Anh)A00; A0125.425.2
17Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D0124.324.0723.1
18Trường Đại Học Nha TrangTài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)D01; X01; X02; C0422.642120.5
19Trường Đại Học Quốc Tế - ĐHQG TPHCMKinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) A01; D07; D09; D10; X25; D0120.75
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế))A01; D07; D09; D10; X25; D0122
20Trường Đại Học Hùng VươngTài chính - Ngân hàngX53; X01; X25; D0118.61817
21Trường Đại Học Mở Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D0119.5623.4823.33
22Trường Đại Học Công ĐoànTài chính - Ngân hàngA01; D01; D07; D09; D10; X2518.7523.6123.2
23Trường Đại Học VinhTài chính - Ngân hàng (chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp và Ngân hàng thương mại)A00; A01; C01; D012018.519
24Trường Đại Học An GiangTài chính - Ngân hàngA00; A02; X01; X06; X08; X10; A01; A03; A04; A05; A06; A07; X05; X24; X26; B00; B02; B03; B08; X04; X12; X14; X20; X65; D01; D07; D09; D10; D14; D15; X25; X27; X28; X78; X80; X81; M00; M01; M26; M27; M28; M29; M301622.5621.75
25Trường Đại Học Đồng ThápTài chính - Ngân hàngA0019.3519.515
Tài chính - Ngân hàngD0118.6819.515
Tài chính - Ngân hàngC1420.99
Tài chính - Ngân hàngX0120.99
Tài chính - Ngân hàngA0118.6719.515
Tài chính - Ngân hàngD1018.3119.515
26Trường Đại Học Tây NguyênTài chính – Ngân hàngA01; C03; D01; D07; X7821.7620.5519.75
27Trường Đại Học Quy NhơnTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X7822.520.2515
28Trường Đại Học Hải Dương Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01151515
29Trường Đại Học Hà TĩnhTài chính - Ngân hàngB03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; X01; X02151516
30Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.7625.4724.9
31Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; D011423.1422.75
32Trường Đại Học Bạc LiêuTài chính - Ngân hàngA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01151516
33Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D011422.621.75
34Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần ThơTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X2523.4321.3523.3
35Trường Đại Học Trà VinhTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X25; X53; X55151515
36Trường Đại Học Mở TPHCMTài chính - Ngân hàngA00; A01; AH2; AH3; D07; D21; D22; D23; D24; D25; D26; D27; D28; D29; D30; X02; X03; X04; X06; X07; X08; X10; X11; X1219.223.223.9
Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiếnA01; B08; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X28151822
Tài chính - Ngân hàng Chương trình Tiên tiếnD8416.5
37Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà NộiTài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; X01; X022223.7522.5
38Trường Đại Học Mỏ Địa ChấtTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D842323.7523.25
39Trường Đại Học Điện LựcTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0721.8322.3522.5
40Trường Đại Học Phương ĐôngTài chính ngân hàngA00; A01; C14; D01; D66; D84151616
41Trường Đại Học Kiến Trúc Đà NẵngTài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X271619.517
42Trường Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà NộiTài chính - ngân hàngA00; A01; D10; X01; X17; C03; D01; X25172120
43Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhTài chính – ngân hàngA00; A01; D01; D07151515
44Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếTài chính - Ngân hàngA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26161818
45Đại Học Duy TânNgành Tài chính - Ngân hàng có các chuyên ngành: Tài chính Doanh nghiệp, Ngân hàngA00; A01; A07; C01; D01; X01151614
46Trường Đại học Nam Cần ThơTài chính – ngân hàngA00; A01; C03; C04; D01; D10; X17; X56; Y07151615
47Trường Đại Học Quốc Tế Hồng BàngTài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; C03; C04; D01; X26151516
48Trường Đại học Tân TạoTài chính Ngân hàngA00; A01; D01; D07; C01; X01151515
49Trường Đại Học Cửu LongTài chính - Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X26151515
50Trường Đại Học Văn LangTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D10; X25151616
51Trường Đại Học Hòa BìnhTài chính Ngân hàngA00; A01; D01; A10; C01151715
52Trường Đại Học Đại NamTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; C03; C04; D01; X26151715
53Trường Đại Học Đông ÁTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D01; D10; X01; X02; X17; X21151515
54Trường Đại Học Tây ĐôTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06151515
55Trường Đại học Công Nghệ TPHCMTài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X02151818
56Trường Đại Học Đông ĐôTài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D01; X21; X01141515
57Trường Đại Học Lạc HồngTài chính - Ngân hàngD01; X01; X04; Y09; C04; C031515.115.15
58Trường Đại Học Bình DươngTài chính - Ngân hàngA00; C01; C03; C04; C14; D01151515
59Trường Đại Học Lương Thế VinhTài chính - Ngân hàngA00; B00; C01; C02; C03; C04; C14; C15; D01; D07; D08; D09; D101515
60Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuTài chính - Ngân hàngA00; A01; C00; D01151515
61Trường Đại học Công nghệ Miền ĐôngTài chính Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C1915
62Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngTài chính Ngân hàngA00; A01; C01; C14; D01; D07; D10; D84; X03; X26; Y08141414
63Trường Đại học Tài chính Quản trị kinh doanhTài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C14151515
64Trường Đại Học Tiền GiangTài chính - Ngân hàngC04; C01; C02; D01; C03; D10; X01; A00; A01; X21151515
65Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; X0117.51818
66Trường Đại học Nghệ AnTài chính - Ngân hàngA00; D01; A01; C03171718
67Trường Đại Học Lâm nghiệpTài chính - Ngân hàngA01; C00; D01; D14; D15; X01; X26; X70; X74; X781717.115
68Trường Đại Học Văn HiếnTài chính - Ngân hàngA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X05151623
69Trường Đại Học Quang TrungTài chính – Ngân hàngC00; C01; C02; C04; C14; D01; A00; A01; A09; D10131515
70Trường Đại Học Hoa SenTài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D03; D09151615
71Trường Đại Học Trưng VươngTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; D0115.51515
72Trường Đại Học Công Nghệ Đồng NaiTài chính - Ngân hàngA00; A01; A07; C04; D01; D09; D1017.331515
73Trường Đại Học Thái BìnhTài chính - Ngân hàngA00; B00; D01; X011617.5
74Trường Đại Học Hồng ĐứcTài chính - Ngân hàngC0117.75
Tài chính - Ngân hàngC03; C04; C14; D01; X01161515
75Trường Đại Học Nguyễn TrãiTài chính ngân hàngA00; A01; C01; C04; D01; D07; D10; X25; X261518
76Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long AnTài chính - Ngân hàngB00; D07; X17; C08151515
77Trường Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu NghịTài chính - ngân hàngX25; X02; D01; X53161615
78Trường Đại Học Thái Bình DươngTài chính – Ngân hàngA00; A01; A09; C14; C19; D01; D03; D04; D07; D24; D25; D29; D30; DD2; X02; X03; X26151515
79Trường Đại học Hùng Vương TPHCMTài chính ngân hàngD01; A01; C04; X78; C03; X01; C00151515
80Trường Đại Học Công Nghiệp Việt - HungTài chính - Ngân hàngA07; A08; A09; C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D10; D13; D14; D8416.11515
81Trường Đại học Tài Chính Kế ToánTài chính - Ngân hàngC00; X0116
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D01151515
82Trường Đại Học Gia ĐịnhTài chính - ngân hàngA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26151515
83Trường Đại Học Công Nghiệp Quảng NinhTài chính ngân hàngA00; A01; C01; C03; D01; D04; X17; X21161515
84Trường Đại Học Xây Dựng Miền TrungTài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; X02; X03; X26; X27; X56151515
85Trường Đại Học Công Nghệ Sài GònTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; A08; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; C14; C19; D01; D02; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; D17; D18; D19; D20; D22; D23; D24; D2515
86Trường Đại Học Tây BắcTài chính - Ngân hàngA00; A01; A02; D01; X06; X09; X26; X56151515
87Trường Đại Học Đà LạtTài chính – Ngân hàngA00; A01; C01; X06; X05; X09; D01; X26; X25; X02; X01; C04; X53; X21201916
88Trường Đại học Kiên GiangTài chính - Ngân hàngA00; A01; A08; X17; A09; X21; D01; D091515.0515
89Học Viện Hậu Cần - Hệ Dân sựTài chính - Ngân hàng (Đào tạo hệ Dân sự)A00; A01; C01; X0618

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Tài chính và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data

Xem thêm các ngành có liên quan khác: