Điểm chuẩn vào trường GDU - Đại học Gia Định năm 2025
Điểm chuẩn GDU - Đại học Gia Định năm 2025 đã công bố điểm chuẩn theo từng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HCM ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Ngôn ngữ Trung quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Tâm lý học | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Đông phương học | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Marketing | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Luật | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 17 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X26 | 16 | |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08 | 20.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Gia Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Ngôn ngữ Trung quốc | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Tâm lý học | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Đông phương học | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Marketing | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Tài chính - ngân hàng | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Công nghệ tài chính | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Kế toán | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Luật | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X26 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X26 | 16 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X26 | 16 | |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Răng - Hàm - Mặt | A00; A01; B00; B01; B03; D07; D08 | 22.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; X26 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Gia Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
Ngôn ngữ Trung quốc | 550 | ||
Tâm lý học | 550 | ||
Đông phương học | 550 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
Công nghệ truyền thông | 550 | ||
Quan hệ công chúng | 550 | ||
Quản trị kinh doanh | 550 | ||
Marketing | 550 | ||
Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
Kinh doanh thương mại | 550 | ||
Thương mại điện tử | 550 | ||
Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
Công nghệ tài chính | 550 | ||
Kế toán | 550 | ||
Luật | 550 | ||
Luật kinh tế | 550 | ||
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 550 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
Trí tuệ nhân tạo | 600 | ||
Công nghệ thông tin | 550 | ||
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
Răng - Hàm - Mặt | 700 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành | 550 | ||
Quản trị khách sạn | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Gia Định sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây