Điểm chuẩn vào trường VTTU - Đại Học Võ Trường Toản năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Võ Trường Toản tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025; Xét kết quả học tập cấp THPT; Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả học tập THPT; Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ ngoại ngữ; Thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài.
Điểm chuẩn VTTU - ĐH Võ Trưởng Toản năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 22/8.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Quản lý Nhà nước | A01; C00; D01; C20 | 15 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| Luật | A00; A01; D01; C03 | 15 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
| Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22.5 | |
| Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 | |
| Răng – Hàm – Mặt | B00; A02; B03; D08 | 22.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Võ Trường Toản sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Quản lý nhà nước | A01; C00; D01; C20 | 18 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Luật | A00; A01; D01; C03 | 18 | |
| Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 8 | Học lực L12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên |
| Dược học | B00; A00; C02; D07 | 8 | Học lực L12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên |
| Răng – Hàm – Mặt | B00; A02; B03; D08 | 8 | Học lực L12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét TN THPT từ 8,0 trở lên |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Võ Trường Toản sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Y khoa | B00; A02; B03; D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với học bạ |
| Y khoa | D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
| Dược học | D07 | 21 | Kết hợp điểm thi TN THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
| Dược học | B00; A00; C02; D07 | 21 | Kết hợp điểm thi TN THPT với học bạ |
| Răng – Hàm – Mặt | B00; A02; B03; D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với học bạ |
| Răng – Hàm – Mặt | D08 | 22.5 | Kết hợp điểm thi TN THPT với chứng chỉ ngoại ngữ |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Võ Trường Toản sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây