Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường UTC - Đại học Giao thông Vận tải (cơ sở phía Bắc) năm 2025

Năm 2025, Đại học Giao thông Vận tải - UTC tuyển sinh 2025 với 4.540 chỉ tiêu qua 4 phương thức xét tuyển bao gồm:  Xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc tế, xét kết quả học tập cấp THPT, Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025 và ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM, xét tuyển kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN.

Điểm chuẩn UTC - Đại học Giao thông vận tải năm 2025 Xét theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT 2025 và học sinh đoạt giải quốc tế, xét kết quả học tập cấp THPT, Xét tuyển theo kết quả ĐGNL của ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2025 và ĐGNL của ĐH Quốc gia TPHCM, xét tuyển kết quả thi ĐGTD của ĐHBKHN. dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

 

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhA00; A01; D01; D0724.1
27310101Kinh tếA00; A01; D01; D0725.19
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0725.1
47340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.96
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0725.46
67340301Kế toánA00; A01; D01; D0725.2
77340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.51
87460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D0723.91
97480101Khoa học máy tínhA00; A01; D0725.41
107480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0724.55
117480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.41
127480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)A00; A01; D01; D0724.4
137510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0726.45
147520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0724.93
157520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0723.84
167520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D0725.66
177520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0724.25
187520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0723.86
197520130Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0725.35
207520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0724.63
217520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0725.15
227520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; D0725.89
237520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0725.15
247520219Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0722.8
257520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0722.25
267580101Kiến trúcA00; A01; V00; V0121.6
277580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0723.28
287580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0723.19
297580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0721.4
307580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0721.15
317580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D0721.15
327580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)A00; A01; D01; D03; D0720.5
337580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0722.65
347580215Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0723.37
357580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0724.45
367580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0722.85
377580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0723.93
387580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0721.35
397810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0724.3
407840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0725.07
417840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0725.01

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D1026.71
27310101Kinh tếA00; A01; D01; D0727.87
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0727.84
47340101 LKChương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.09
57340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh)A00; A01; D01; D0727.04
67340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0728.23
77340301Kế toánA00; A01; D01; D0727.8
87340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)A00; A01; D01; D0726.17
97460112Toán ứng dụngA00; A01; D01; D0726.89
107480106Kỹ thuật máy tínhA00; A01; D0728.51
117480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh)A00; A01; D01; D0727.94
127520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0727.21
137520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)A00; A01; D01; D0726.13
147520115Kỹ thuật nhiệtA00; A01; D01; D0726.07
157520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; D0725.87
167520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D0727.45
177520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D0727.83
187520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D0727.88
197520219Hệ thống giao thông thông minhA00; A01; D01; D0726.2
207520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0725.94
217580101Kiến trúcA00; A0126.27
227580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; D01; D0726.65
237580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D0725.56
247580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)A00; A01; D01; D0724.96
257580202Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷA00; A01; D01; D0724.8
267580205Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thôngA00; A01; D01; D0723.08
277580205 LKChương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc)A00; A01; D01; D0718
287580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)A00; A01; D01/D03; D0724.62
297580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầngA00; A01; D01; D0725.53
307580215Công nghệ kỹ thuật giao thôngA00; A01; D01; D0726.68
317580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D0726.75
327580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.42
337580302Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D0726.56
347580302 LKChương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)A00; A01; D01; D0720.95
357580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)A00; A01; D01; D0725.12
367810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; D0727.29
377840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; D0726.59
387840104Kinh tế vận tảiA00; A01; D01; D0727.2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17310101Kinh tế53.21
27340101Quản trị kinh doanh52.06
37340101 QTQuản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)52.64
47340201Tài chính - Ngân hàng51.49
57340301Kế toán51.19
67340301 QTKế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)50
77460112Toán ứng dụng50.34
87480101Khoa học máy tính58.34
97480106Kỹ thuật máy tính54.06
107480201Công nghệ thông tin57.58
117480201 QTCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)51.35
127510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng59.91
137520103Kỹ thuật cơ khí53.26
147520103 QTKỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)50.04
157520114Kỹ thuật cơ điện tử56.16
167520115Kỹ thuật nhiệt50.08
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực50.49
187520130Kỹ thuật ô tô56.14
197520201Kỹ thuật điện51.37
207520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông53.64
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá56.79
227520218Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo54.53
237580201Kỹ thuật xây dựng50.47
247580201 QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)50
257580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông50.09
267580205 QTKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)50
277580301Kinh tế xây dựng52.62
287580301 QTKinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)51.32
297580302 QTQuản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)50
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành50
317840101Khai thác vận tải50.59
327840104Kinh tế vận tải50.35

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17480101Khoa học máy tínhTLI; THI28.18
27480201Công nghệ thông tinTU; THI28.08
37510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngTLI; THI; TVI28.8
47520114Kỹ thuật cơ điện tửTLI; THI; TVI27.58
57520130Kỹ thuật ô tôTU; THI; TVI27.22
67520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáTLI; THI28.1

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây