Điểm chuẩn vào trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2025
Điểm chuẩn trường TDU - Đại học Tây Đô năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8, chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 15 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 15 | |
Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 15 | |
Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 15 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 15 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 15 | |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 15 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 15 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 15 | |
Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 15 | |
Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 19 | |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 17 | |
Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 16.5 | |
Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 16.5 | |
Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 16.5 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 16.5 | |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 19.5 | |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 16.5 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 16.5 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 16.5 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 16.5 | |
Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 16.5 | |
Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 21 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 19 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 16.5 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 16.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | 500 | ||
Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
Văn học | 500 | ||
Việt Nam học | 500 | ||
Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
Quản trị kinh doanh | 500 | ||
Marketing | 500 | ||
Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
Kế toán | 500 | ||
Luật kinh tế | 500 | ||
Công nghệ thông tin | 500 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
Thú y | 500 | ||
Dược học | 600 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
Điều dưỡng | 500 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
Dinh dưỡng | 500 | ||
Du lịch | 500 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
Quản trị khách sạn | 500 | ||
Quản lý đất đai | 500 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07 | 225 | |
Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66; X78 | 225 | |
Văn học | C04; C00; D14; D15; D01 | 225 | |
Việt Nam học | D01; C04; C00; D14; A07; D15; X78; X74; X70 | 225 | |
Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15; A00; X02 | 225 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
Marketing | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
Kế toán | A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06 | 225 | |
Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78 | 225 | |
Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01 | 225 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01 | 225 | |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06 | 225 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01; X06; XD01 | 225 | |
Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01 | 225 | |
Thú y | B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01 | 225 | |
Dược học | A00; B00; D07; C02; D08; A02 | 270 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03; A00 | 225 | Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 225 | |
Du lịch | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25 | 225 | |
Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01; X06; X10 | 225 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Tây Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây