Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại Học Tây Đô (TDU) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Tây Đô dự kiến tuyển sinh cho 25 ngành đào tạo với các phương thức xét tuyển:

1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ) Áp dụng cho 3 hình thức xét tuyển

3. Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực trong năm tuyển sinh của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển

4. Sử dụng kết quả Kỳ thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

+ Ngành Dược học và ngành Điều dưỡng: Tổng điểm 03 môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt từ mức ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Ngành Luật kinh tế: Tổng điểm 03 môn của tổ môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt điểm tối thiểu từ 18 điểm trở lên. 

+ Các ngành còn lại: Tổng điểm 03 môn của tổ môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt điểm tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
37229030Việt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
47320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
67340115MarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
117480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
137510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
157540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; D01
167620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D07; X06; X10; D01
177640101Thú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
187720201Dược họcA00; B00; D07; C02; D08; A02
197720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03; A00
207720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
217810101Du lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Việt Nam học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 12; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11 và cả năm lớp 12, cụ thể như sau: 

+ Đối với ngành Dược học: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên; 

+ Đối với ngành Điều dưỡng: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên; 

+ Đối với ngành Luật kinh tế: tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên. Tùy thuộc tổ hợp, điểm Toán hoặc Ngữ Văn trung bình cả năm lớp 12 phải đạt từ 6.0 trở lên. 

+ Các ngành còn lại: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên. 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
37229030Việt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
47320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
67340115MarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
117480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
137510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
157540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; D01
167620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D07; X06; X10; D01
177640101Thú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
187720201Dược họcA00; B00; D07; C02; D08; A02
197720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03; A00
207720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
217810101Du lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Việt Nam học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Điểm xét tuyển bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
37229030Việt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
47320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
67340115MarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
117480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
137510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
157540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; D01
167620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D07; X06; X10; D01
177640101Thú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
187720201Dược họcA00; B00; D07; C02; D08; A02
197720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03; A00
207720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
217810101Du lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Việt Nam học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Tổng điểm 03 môn của tổ môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng phải đạt điểm tối thiểu bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17210403Thiết kế đồ họaC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66; X78
37229030Việt Nam họcD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
47320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D15; A00; X02
57340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
67340115MarketingA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340120Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107380107Luật kinh tếC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
117480201Công nghệ thông tinA00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
137510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
157540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; A01; C01; X06; D01
167620301Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; B00; D07; X06; X10; D01
177640101Thú yB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
187720201Dược họcA00; B00; D07; C02; D08; A02
197720301Điều dưỡngA02; B00; D08; B03; A00
207720401Dinh dưỡngA00; B00; D07; D08
217810101Du lịchA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810201Quản trị khách sạnA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247850103Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D01; X06; X10

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

Việt Nam học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210403Thiết kế đồ họa0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMC04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07
27220201Ngôn ngữ Anh0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMD01; D14; D15; D66; X78
37229030Việt Nam học0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMD01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70
47320104Truyền thông đa phương tiện0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA01; C00; D01; D15; A00; X02
57340101Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
67340115Marketing0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
77340120Kinh doanh quốc tế0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
87340201Tài chính ngân hàng0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
97340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; X26; X02; X06
107380107Luật kinh tế0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMC00; D14; D84; D66; D01; X25; X78
117480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01
127510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
137510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A02; A01; C01; X06; X07; D01
147510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C01; X26; X02; X06
157540101Công nghệ thực phẩm0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A02; A01; C01; X06; D01
167620301Nuôi trồng thủy sản0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; B00; D07; X06; X10; D01
177640101Thú y0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMB00; A06; B02; C02; X10; X14; D01
187720201Dược học0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; B00; D07; C02; D08; A02
197720301Điều dưỡng0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA02; B00; D08; B03; A00
207720401Dinh dưỡng0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; B00; D07; D08
217810101Du lịch0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
227810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
237810201Quản trị khách sạn0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25
247850103Quản lý đất đai0ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMA00; A01; B00; D01; X06; X10

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: C04; D01; D10; D15; A00; X02; X06; X07

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; X78

3. Việt Nam học

Mã ngành: 7229030

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: D01; C04; C00; D15; A07; D14; X78; X74; X70

4. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D15; A00; X02

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

6. Marketing

Mã ngành: 7340115

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

7. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

8. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X26; X02; X06

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: C00; D14; D84; D66; D01; X25; X78

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; X56; X10; X14; X26; X02; D01

12. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

13. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; X07; D01

14. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X26; X02; X06

15. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A02; A01; C01; X06; D01

16. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D07; X06; X10; D01

17. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: B00; A06; B02; C02; X10; X14; D01

18. Dược học

Mã ngành: 7720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; D07; C02; D08; A02

19. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A02; B00; D08; B03; A00

20. Dinh dưỡng

Mã ngành: 7720401

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; B00; D07; D08

21. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

22. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

23. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; C00; D07; A07; D14; D15; X21; X01; X25

24. Quản lý đất đai

Mã ngành: 7850103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; X06; X10

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Tây Đô các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tây Đô
  • Tên trường: Trường Đại Học Tây Đô
  • Mã trường: DTD
  • Tên tiếng Anh: Tay Do University
  • Tên viết tắt: TDU
  • Địa chỉ: 68 Trần Chiên, phường Lê Bình, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ
  • Website: https://tdu.edu.vn/

Được thành lập vào ngày 9/3/2006 theo Quyết định số 54/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, Trường Đại học Tây Đô trở thành trường đại học tư thục đầu tiên của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long. Cơ sở hiện đại và chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp với sự hướng dẫn của đội ngũ chuyên gia, có thể biến tài năng và sự nhiệt tình của sinh viên thành các kỹ năng cụ thể và kiến thức cần thiết để thành công trong sự nghiệp, đáp ứng cuộc sống thách thức trong tương lai.