Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Miền Đông 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường MITUni - Đại Học Công Nghệ Miền Đông năm 2025

Điểm chuẩn trường MITUni - Đại học Công nghệ miền Đông năm 2025 đã CHÍNH THỨC được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; D0115
Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Ngôn ngữ TrungA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D0115
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Digital MarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D0115
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Thương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Tài chính Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C1915
Công nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D0115
Kế toánA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0115
Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D0118
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0115
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0115
Quản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D0115
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; c01; C03; C14; D0115
Thú YA00; B00; C08; D0715
Dược họcA00; A01; B00; C08; D01; D07; D0819

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaA00; A01; C01; D01; V02; V03; V05; V0615
Ngôn ngữ AnhA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Ngôn ngữ TrungA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn)A00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Digital MarketingA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Thương mại điện tửA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Tài chính Ngân hàngD01; D07; D08; A00; A01; C01; C03; C14; C1915
Công nghệ tài chínhA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
Kế toánA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0115
Luật kinh tếA00; A01; C00; C01; C03; C14; C19; D01; K0118Điểm TB cả năm lớp 12 môn Toán hoặc Văn >= 6.0
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; K0115
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; K0115
Quản lý công nghiệpA00; A01; C00; C01; C03; C14; D01; K0115
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C00; c01; C03; C14; D01; K0115
Thú YA00; B00; C08; D0715
Dược họcA00; A01; B00; C08; D01; D07; D0824Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họa530
Ngôn ngữ Anh530
Ngôn ngữ Trung530
Đông phương học (chuyên ngành Tiếng Hàn)530
Truyền thông đa phương tiện530
Quản trị kinh doanh530
Digital Marketing530
Kinh doanh quốc tế530
Thương mại điện tử530
Tài chính Ngân hàng530
Công nghệ tài chính530
Kế toán530
Luật kinh tế530Điểm môn Toán hoặc Văn >= 180
Công nghệ thông tin530
Công nghệ kỹ thuật ô tô530
Quản lý công nghiệp530
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng530
Thú Y530
Dược học600Học lực TB cả năm lớp 12 xếp loại Giỏi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây