Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Cần Thơ 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào CTU - Đại Học Cần Thơ năm 2025

Năm 2025, Đại học Cần Thơ tuyển sinh 10.500 chỉ tiêu năm 2025 sinh viên bậc đại học với 117 mã ngành. 

Điểm chuẩn CTU - Đại học Cần Thơ năm 2025 xét điểm thi TN THPT, học bạ, V-SAT, Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển CHÍNH THỨC được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. 

Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục mầm nonM01; M05; M06; M11 25.87
Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D03 26.09
Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.71
Giáo dục Thể chấtT00; T01; T06; T10 23.23
Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D07 27.67
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07 24.5
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D29 27.19
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D24 27.23
Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08 25.52
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15 28.23
Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D6428.61
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D44 28.32
Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6626.78
Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D14; D64 22.51
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00 25.99
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D1428.46
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D15 24.48
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D09; D14; D15 23
Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa AnD01; D09; D14; D15 23
Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D64 20.6
Triết họcC00; C19; D14; D1525.41
Văn họcC00; D01; D14; D15 26.5
Kinh tếA00; A01; C02; D01 21.61
Chính trị họcC00; C19; D14; D1526.29
Xã hội họcA01; C00; C19; D0126.12
Tâm lý học giáo dụcC00; C14; C20; D1426.75
Báo chíC00; D01; D14; D15 26.75
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X02 24.11
Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D29 17.81
Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D01 21.5
Quản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D07; X26 19.62
Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 18.95
MarketingA00; A01; C02; D01 22.96
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D01 22.47
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07; X26 20.75
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D01 21.75
Thương mại điện tửA00; A01; C02; D01 22.23
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D01 22.9
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07; X26 20.1
Kế toánA00; A01; C02; D01 22.61
Kế toán - học tại khu Sóc TrăngA00; A01; C02; D01 18.38
Kiểm toánA00; A01; C02; D01 21.75
LuậtA00; C00; D01; D03 25.97
Luật - học tại khu Hòa AnA00; C00; D01; D03 25.1
Luật - học tại khu Sóc TrăngA00; C00; D01; D03 24.27
Luật dân sự và tố tụng dân sựA00; C00; D01; D03 25.69
Luật kinh tếA00; C00; D01; D03 26.39
Sinh họcA02; B00; B03; B08 19.61
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 20.2
Công nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07; X28 18.68
Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08 17.15
Hóa họcA00; B00; C02; D07 22.28
Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07 15
Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00 21.77
Thống kêA00; A01; A02; B00 18.41
Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26 23.07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26 21.01
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC)A01; D01; D07; X26 17.75
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X26 23.05
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D07; X26 19.4
Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26 21.38
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D07; X26 18.8
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; X06; X07 24
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26 23.04
Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26 24.78
Công nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D07; X26 20.25
Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa AnA00; A01; X06; X26 21.15
An toàn thông tinA00; A01; X06; X26 22.5
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 22.59
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07; X27 15
Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; X27 20.61
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; X27 23.65
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc TrăngA00; A01; D01; X27 18.5
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X07 22.05
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; X06 22.35
Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07 22.15
Kỹ thuật điệnA00; A01; D07; X06 21.8
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D07; X27 17.6
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X07 20.95
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08 21
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; X06 23.35
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D07; X26 18.65
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 19.7
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 15
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C01 21.55
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 20.28
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07; X27 16.67
Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07 15
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07 15.4
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; D07 17
Kiến trúcV00; V01; V02; V03 18.1
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07 15
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; V00; X07 16.1
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D07; V02 15.15
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; V00; X07 15
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; V00; X07 15
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07 15
Khoa học đấtA00; B00; B08; D07 15
Chăn nuôiA00; A02; B00; B08 15
Nông họcA00; B00; B08; D07 15
Khoa học cây trồngA02; B00; B08; D07 15
Bảo vệ thực vậtA00; B00; B08; D07 15
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07 15
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 15
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D01 16
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 15
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D07 15
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07; X28 15
Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07 15
Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07 15
Thú yA02; B00; B08; D07 20
Thú y (CTCLC)A01; B08; D07; X27 18
Hóa dượcA00; B00; C02; D07 22.76
Du lịchC00; D01; D14; D15 26.73
Du lịch - học tại khu Hòa AnC00; D01; D14; D15 25.5
Du lịch - học tại khu Sóc TrăngC00; D01; D14; D15 24.35
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D01 21.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D07; X26 19.1
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 17.1
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D01 18.05
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07 16.9

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục mầm nonM01; M05; M06; M11 25.87Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01; D03 26.09Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Công dânC00; C19; D14; D1527.71Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Thể chấtT00; T01; T06; T10 23.23Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D07 27.67Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07 24.5Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D29 27.19Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07; D24 27.23Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08 25.52Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15 28.23Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D6428.61Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15; D44 28.32Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D6626.78Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tiếng PhápD01; D03; D14; D64 22.51Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00 25.99Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; C19; C20; D1428.46Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D15 24.48Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D09; D14; D15 23Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa AnD01; D09; D14; D15 23Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ PhápD01; D03; D14; D64 20.6Điểm đã được quy đổi
Triết họcC00; C19; D14; D1525.41Điểm đã được quy đổi
Văn họcC00; D01; D14; D15 26.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tếA00; A01; C02; D01 21.61Điểm đã được quy đổi
Chính trị họcC00; C19; D14; D1526.29Điểm đã được quy đổi
Xã hội họcA01; C00; C19; D0126.12Điểm đã được quy đổi
Tâm lý học giáo dụcC00; C14; C20; D1426.75Điểm đã được quy đổi
Báo chíC00; D01; D14; D15 26.75Điểm đã được quy đổi
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; X02 24.11Điểm đã được quy đổi
Thông tin - thư việnA01; D01; D03; D29 17.81Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D01 21.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D07; X26 19.62Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 18.95Điểm đã được quy đổi
MarketingA00; A01; C02; D01 22.96Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D01 22.47Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07; X26 20.75Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D01 21.75Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tửA00; A01; C02; D01 22.23Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D01 22.9Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07; X26 20.1Điểm đã được quy đổi
Kế toánA00; A01; C02; D01 22.61Điểm đã được quy đổi
Kế toán - học tại khu Sóc TrăngA00; A01; C02; D01 18.38Điểm đã được quy đổi
Kiểm toánA00; A01; C02; D01 21.75Điểm đã được quy đổi
LuậtA00; C00; D01; D03 25.97Điểm đã được quy đổi
Luật - học tại khu Hòa AnA00; C00; D01; D03 25.1Điểm đã được quy đổi
Luật - học tại khu Sóc TrăngA00; C00; D01; D03 24.27Điểm đã được quy đổi
Luật dân sự và tố tụng dân sựA00; C00; D01; D03 25.69Điểm đã được quy đổi
Luật kinh tếA00; C00; D01; D03 26.39Điểm đã được quy đổi
Sinh họcA02; B00; B03; B08 19.61Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 20.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07; X28 18.68Điểm đã được quy đổi
Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08 17.15Điểm đã được quy đổi
Hóa họcA00; B00; C02; D07 22.28Điểm đã được quy đổi
Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00 21.77Điểm đã được quy đổi
Thống kêA00; A01; A02; B00 18.41Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X26 23.07Điểm đã được quy đổi
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01; X06; X26 21.01Điểm đã được quy đổi
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC)A01; D01; D07; X26 17.75Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; X06; X26 23.05Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D07; X26 19.4Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tinA00; A01; X06; X26 21.38Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D07; X26 18.8Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01; X06; X07 24Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; X06; X26 23.04Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X26 24.78Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D07; X26 20.25Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa AnA00; A01; X06; X26 21.15Điểm đã được quy đổi
An toàn thông tinA00; A01; X06; X26 22.5Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 22.59Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07; X27 15Điểm đã được quy đổi
Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; X27 20.61Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; X27 23.65Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc TrăngA00; A01; D01; X27 18.5Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; X06; X07 22.05Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07; X06 22.35Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật ô tôA00; A01; X06; X07 22.15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điệnA00; A01; D07; X06 21.8Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D07; X27 17.6Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; X06; X07 20.95Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08 21Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07; X06 23.35Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D07; X26 18.65Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 19.7Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C01 21.55Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 20.28Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07; X27 16.67Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07 15.4Điểm đã được quy đổi
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; D07 17Điểm đã được quy đổi
Kiến trúcV00; V01; V02; V03 18.1Điểm đã được quy đổi
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; V00; X07 16.1Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D07; V02 15.15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; V00; X07 15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; V00; X07 15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Khoa học đấtA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Chăn nuôiA00; A02; B00; B08 15Điểm đã được quy đổi
Nông họcA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Khoa học cây trồngA02; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Bảo vệ thực vậtA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 15Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D01 16Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 15Điểm đã được quy đổi
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07; X28 15Điểm đã được quy đổi
Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Thú yA02; B00; B08; D07 20Điểm đã được quy đổi
Thú y (CTCLC)A01; B08; D07; X27 18Điểm đã được quy đổi
Hóa dượcA00; B00; C02; D07 22.76Điểm đã được quy đổi
Du lịchC00; D01; D14; D15 26.73Điểm đã được quy đổi
Du lịch - học tại khu Hòa AnC00; D01; D14; D15 25.5Điểm đã được quy đổi
Du lịch - học tại khu Sóc TrăngC00; D01; D14; D15 24.35Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D01 21.4Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D07; X26 19.1Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 17.1Điểm đã được quy đổi
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D01 18.05Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07 16.9Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Giáo dục mầm nonM01; M05; M06; M11 25.87Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Tiểu họcA00; C01; D01 26.09Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Công dânC00; D14; D15 27.71Điểm đã được quy đổi
Giáo dục Thể chấtT00; T01; T06; T10 23.23Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Toán họcA00; A01; B08; D07 27.67Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tin họcA00; A01; D01; D07 24.5Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Vật lýA00; A01; A02 27.19Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Hóa họcA00; B00; D07 27.23Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Sinh họcA02; B00; B03; B08 25.52Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Ngữ vănC00; D01; D14; D15 28.23Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Lịch sửC00; D14 28.61Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Địa lýC00; C04; D15 28.32Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15 26.78Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Tiếng PhápD01; D14 22.51Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; B00 25.99Điểm đã được quy đổi
Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; D14 28.46Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D15 24.48Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Anh (CTCLC)D01; D09; D14; D15 23Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ Anh - học tại khu Hòa AnD01; D09; D14; D15 23Điểm đã được quy đổi
Ngôn ngữ PhápD01; D14 20.6Điểm đã được quy đổi
Triết họcC00; D14; D15 25.41Điểm đã được quy đổi
Văn họcC00; D01; D14; D15 26.5Điểm đã được quy đổi
Kinh tếA00; A01; C02; D01 21.61Điểm đã được quy đổi
Chính trị họcC00; D14; D15 26.29Điểm đã được quy đổi
Xã hội họcA01; C00; D01 26.12Điểm đã được quy đổi
Tâm lý học giáo dụcC00; D14 26.75Điểm đã được quy đổi
Báo chíC00; D01; D14; D15 26.75Điểm đã được quy đổi
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01 24.11Điểm đã được quy đổi
Thông tin - thư việnA01; D01 17.81Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D01 21.5Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh (CTCLC)A01; D01; D07 19.62Điểm đã được quy đổi
Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 18.95Điểm đã được quy đổi
MarketingA00; A01; C02; D01 22.96Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tếA00; A01; C02; D01 22.47Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh quốc tế (CTCLC)A01; D01; D07 20.75Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh thương mạiA00; A01; C02; D01 21.75Điểm đã được quy đổi
Thương mại điện tửA00; A01; C02; D01 22.23Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C02; D01 22.9Điểm đã được quy đổi
Tài chính - Ngân hàng (CTCLC)A01; D01; D07 20.1Điểm đã được quy đổi
Kế toánA00; A01; C02; D01 22.61Điểm đã được quy đổi
Kế toán - học tại khu Sóc TrăngA00; A01; C02; D01 18.38Điểm đã được quy đổi
Kiểm toánA00; A01; C02; D01 21.75Điểm đã được quy đổi
LuậtA00; C00; D01 25.97Điểm đã được quy đổi
Luật - học tại khu Hòa AnA00; C00; D01 25.1Điểm đã được quy đổi
Luật - học tại khu Sóc TrăngA00; C00; D01 24.27Điểm đã được quy đổi
Luật dân sự và tố tụng dân sựA00; C00; D01 25.69Điểm đã được quy đổi
Luật kinh tếA00; C00; D01 26.39Điểm đã được quy đổi
Sinh họcA02; B00; B03; B08 19.61Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sinh họcA00; B00; B08; D07 20.2Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sinh học (CTTT)A01; B08; D07 18.68Điểm đã được quy đổi
Sinh học ứng dụngA00; A01; B00; B08 17.15Điểm đã được quy đổi
Hóa họcA00; B00; C02; D07 22.28Điểm đã được quy đổi
Khoa học môi trườngA00; A02; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Toán ứng dụngA00; A01; A02; B00 21.77Điểm đã được quy đổi
Thống kêA00; A01; A02; B00 18.41Điểm đã được quy đổi
Khoa học máy tínhA00; A01 23.07Điểm đã được quy đổi
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệuA00; A01 21.01Điểm đã được quy đổi
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC)A01; D01; D07 17.75Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềmA00; A01 23.05Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)A01; D01; D07 19.4Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tinA00; A01 21.38Điểm đã được quy đổi
Hệ thống thông tin (CTCLC)A01; D01; D07 18.8Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)A00; A01 24Điểm đã được quy đổi
Trí tuệ nhân tạoA00; A01 23.04Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tinA00; A01 24.78Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin (CTCLC)A01; D01; D07 20.25Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa AnA00; A01 21.15Điểm đã được quy đổi
An toàn thông tinA00; A01 22.5Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; B00; D07 22.59Điểm đã được quy đổi
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)A01; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Quản lý công nghiệpA00; A01; D01 20.61Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01 23.65Điểm đã được quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - học tại khu Sóc TrăngA00; A01; D01 18.5Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật cơ khíA00; A01 22.05Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D07 22.35Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật ô tôA00; A01 22.15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điệnA00; A01; D07 21.8Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điện (CTCLC)A01; D01; D07 17.6Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01 20.95Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A02; B08 21Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D07 23.35Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)A01; D01; D07 18.65Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D07 19.7Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A02; C01 21.55Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D07 20.28Điểm đã được quy đổi
Công nghệ thực phẩm (CTCLC)A01; B08; D07 16.67Điểm đã được quy đổi
Công nghệ sau thu hoạchA00; A01; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Công nghệ chế biến thủy sảnA00; A01; B00; D07 15.4Điểm đã được quy đổi
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; D07 17Điểm đã được quy đổi
Kiến trúcV00; V01; V02; V03 18.1Điểm đã được quy đổi
Quy hoạch vùng và đô thịA00; A01; B00; D07 15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; V00 16.1Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)A01; D01; D07; V02 15.15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình thủyA00; A01; V00 15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; V00 15Điểm đã được quy đổi
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Khoa học đấtA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Chăn nuôiA00; A02; B00; B08 15Điểm đã được quy đổi
Nông họcA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Khoa học cây trồngA02; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Bảo vệ thực vậtA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quanA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 15Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệpA00; A01; C02; D01 16Điểm đã được quy đổi
Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa AnA00; A01; C02; D01 15Điểm đã được quy đổi
Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Nuôi trồng thủy sản (CTTT)A01; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Bệnh học thủy sảnA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Quản lý thủy sảnA00; B00; B08; D07 15Điểm đã được quy đổi
Thú yA02; B00; B08; D07 20Điểm đã được quy đổi
Thú y (CTCLC)A01; B08; D07 18Điểm đã được quy đổi
Hóa dượcA00; B00; C02; D07 22.76Điểm đã được quy đổi
Du lịchC00; D01; D14; D15 26.73Điểm đã được quy đổi
Du lịch - học tại khu Hòa AnC00; D01; D14; D15 25.5Điểm đã được quy đổi
Du lịch - học tại khu Sóc TrăngC00; D01; D14; D15 24.35Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C02; D01 21.4Điểm đã được quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)A01; D01; D07 19.1Điểm đã được quy đổi
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A01; B00; D07 17.1Điểm đã được quy đổi
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; C02; D01 18.05Điểm đã được quy đổi
Quản lý đất đaiA00; A01; B00; D07 16.9Điểm đã được quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây