Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Cửu Long 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường MKU - Đại Học Cửu Long năm 2025

Điểm chuẩn của trường MKU - Đại học Cửu Long năm 2025 được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaA00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X0215
Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D1515
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X7815
Quản lý kinh tếA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2115
Đông phương họcA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D1515
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X0615
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C0415
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2115
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2115
kinh doanh thương mạiA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2115
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2615
Công nghệ tài chínhA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2615
Kế toánA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2615
LuậtA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X2115
Luật kinh tếA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X2115
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X2615
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5615
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5615
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5615
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5615
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5615
Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X1115
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5615
Nông họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1615
Bảo vệ thực vậtA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1615
Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1615
Thú yA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1615
Y khoaA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0820.5
Răng - Hàm - MặtA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0820.5
Dược họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819
Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0817
Hộ sinhA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0817
Y học cổ truyềnA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0817
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0817
Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0817
Công tác xã hộiA00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D1515
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X2115

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Cửu Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thiết kế đồ họaA00; A01; A07; C01; C04; D01; D09; D10; X0218
Tiếng Việt và Văn hóa Việt NamA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D1518
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D147; D15; X7818
Quản lý kinh tếA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2118
Đông phương họcA01; A03; C00; C01; C03; C04; D01; D14; D1518
Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C00; C01; C03; C04; X02; X0618
Quan hệ công chúngA00; A01; D01; D14; D15; C00; C01; C03; C0418
Quản trị kinh doanhA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2118
MarketingA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2118
kinh doanh thương mạiA00; A01; C03; C04; D01; A03; X02; X17; X2118
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2618
Công nghệ tài chínhA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2618
Kế toánA00; A01; A03; C04; D01; X02; X05; X08; X2618
LuậtA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X2118
Luật kinh tếA00; A01; C00; C03; C07; D01; X02; X17; X2118
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X04; X06; X2618
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5618
Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5618
Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5618
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5618
Kỹ thuật y sinhA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5618
Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A10; B00; C01; D01; D07; X1118
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; A03; C01; D01; X06; X07; X08; X5618
Nông họcA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1618
Bảo vệ thực vậtA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1618
Nuôi trồng thủy sảnA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1618
Thú yA00; A01; A02; B00; B03; B08; D01; X12; X1618
Y khoaA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0824Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
Răng - Hàm - MặtA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0824Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
Dược họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0824Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
Điều dưỡngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819.6Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Hộ sinhA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819.6Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Y học cổ truyềnA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0824Học lực cả năm lớp 12 đạt mức tốt (xếp loại giỏi) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPt từ 8.0 trở lên
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819.6Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819.6Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; B03; C01; C08; D07; B0819.6Học lực cả năm lớp 12 đạt mức Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên
Công tác xã hộiA00; A03; A04; A05; C00; C01; D01; D14; D1518
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; C03; C04; C07; D01; X17; X2118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Cửu Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây