Điểm chuẩn vào trường CTUT - Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2025
Điểm chuẩn CTUT - Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 | 23.74 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 23.04 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 23.43 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 23.29 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 24.68 | |
Công nghệ sinh học | B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 | 22.55 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 21.24 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 22.54 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 22.94 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 21.92 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 24.23 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 | 20.15 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 23.37 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 23.37 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 23.13 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 | 23.04 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 21.24 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 22.22 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 23.89 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 20.98 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 | 23.26 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 20.95 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D10; D11; D14; D15; X25; X78 | 26.21 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 25.62 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 25.95 | |
Kế toán | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 25.83 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X70; X74 | 27 | |
Công nghệ sinh học | B00; B03; B08; C08; D13; X13; X14; X16 | 25.17 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 23.98 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 25.16 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 25.52 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 24.6 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X01; X05; X06; X25 | 26.65 | |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; D07; X05; X06 | 22.96 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 25.9 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 25.9 | |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06 | 25.69 | |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C02; C05; C08; D07; D12; X10 | 25.62 | |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00; A01; C01; C05; X05; X06; X07; X59 | 23.98 | |
Quản lý công nghiệp | A00; A01; C01; D01; X01; X02; X05; X25 | 24.88 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 26.34 | |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 23.73 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; B00; B03; B08; C02; C08; D07; X10 | 25.8 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02; D01; X01; X05; X06 | 23.7 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 893 | ||
Quản trị kinh doanh | 855 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 877 | ||
Kế toán | 867 | ||
Luật | 945 | ||
Công nghệ sinh học | 818 | ||
Khoa học dữ liệu | 729 | ||
Khoa học máy tính | 817 | ||
Kỹ thuật phần mềm | 848 | ||
Hệ thống thông tin | 778 | ||
Công nghệ thông tin | 925 | ||
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 654 | ||
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 873 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 873 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 859 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 854 | ||
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 729 | ||
Quản lý công nghiệp | 799 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 904 | ||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 711 | ||
Công nghệ thực phẩm | 866 | ||
Quản lý xây dựng | 709 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây