Điểm chuẩn vào trường TBU - Đại Học Thái Bình năm 2025
Điểm chuẩn TBU - Đại học Thái Bình năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; B00; D01; X01 | 16 | |
Kinh tế | A00; B00; D01; X01 | 16 | |
Chính trị học | A00; C00; D01; X01 | 16 | |
Chính trị học | A00; C00; D01; X01 | 16 | |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; X01 | 16 | |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; D01; X01 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; B00; D01 ; X01 | 16 | |
Quản trị kinh doanh | A00; B00; D01 ; X01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; D01; X01 | 16 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; D01; X01 | 16 | |
Kế toán | A00; B00; D01; X01 | 16 | |
Kế toán | A00; B00; D01; X01 | 16 | |
Luật | A00; C00; D01; X01 | 16 | |
Luật | A00; C00; D01; X01 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X01 | 16 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01; X01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; X01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; D01; X01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; X01 | 16 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; D01; X01 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thái Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Kinh tế | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Chính trị học | A00; C00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Chính trị học | A00; C00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Quan hệ quốc tế | A00; C00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Kế toán | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Kế toán | A00; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Luật | A00; C00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Luật | A00; C00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; B00; C14; D01; X01 | 16 | Điểm học bạ lớp 12 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thái Bình sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây