Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghệ TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUTECH - Đại học Công nghệ TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn HUTECH - Đại học Công nghệ TP.HCM năm 2025 theo các phương thức: điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực ĐHQGHCM và điểm thi V-SAT đã chính thức được công bố vào ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcN05; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhC01; C03; C04; D01; X02; H0115
Thiết kế đồ họaH01; C01; C03; C04; D01; X0215
Thiết kế thời trangH01; C01; C03; C04; D01; X0215
Nghệ thuật sốC01; C03; C04; D01; X02; H0115
Ngôn ngữ AnhC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0115
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0115
Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0115
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0115
Kinh tế quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kinh tế sốC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Tâm lý họcC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Truyền thông đa phương tiệnC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quan hệ công chúngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0215
MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Bất động sảnC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kinh doanh thương mạiC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Thương mại điện tửC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Tài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản trị nhân lựcC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Hệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản trị sự kiệnC01; C03; C04; D01; X01; X0215
LuậtC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Luật kinh tếC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Luật thương mại quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ sinh họcB03; C01; C02; D01; X01; X0215
Công nghệ thẩm mỹB03; C01; C02; D01; X01; X0215
Khoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Khoa học máy tínhC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kỹ thuật máy tínhC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Trí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ thông tinC01; C03; C04; D01; X01; X0215
An toàn thông tinC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Robot và trí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kỹ thuật cơ khíC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kỹ thuật cơ điện tửC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ ô tô điệnC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kỹ thuật điệnC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Công nghệ thực phẩmB03; C01; C02; D01; X01; X0215
Kiến trúcC01; C03; C04; D01; X02; H0115
Thiết kế nội thấtH01; C01; C03; C04; D01; X0215
Kỹ thuật xây dựngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản lý xây dựngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Thú yA00; B00; B03; C02; D07; X0915
Dược họcA00; B00; B03; C02; D07; X0919
Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; D07; X0917
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; C02; D07; X0917
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản trị khách sạnC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản lý thể dục thể thaoC01; C03; C04; D01; X01; X0215
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C01; C02; D01; X01; X0215

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcC03; C04; D01; N05; X01; X0218
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhC01; C03; C04; D01; H01; X0218
Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; D01; H01; X0218
Thiết kế thời trangC01; C03; C04; D01; H01; X0218
Nghệ thuật sốC01; C03; C04; D01; H01; X0218
Ngôn ngữ AnhC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0118
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0118
Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0118
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D03; D04; D06; D11; D14; D15; D43; D44; D45; D53; D54; D55; D63; D64; D65; DD2; DH1; DH3; DH5; X0118
Kinh tế quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kinh tế sốC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Tâm lý họcC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Truyền thông đa phương tiệnC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quan hệ công chúngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Digital MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0218
MarketingC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Bất động sảnC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kinh doanh thương mạiC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Thương mại điện tửC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Tài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kế toánC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản trị nhân lựcC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Hệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản trị sự kiệnC01; C03; C04; D01; X01; X0218
LuậtC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Luật kinh tếC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Luật thương mại quốc tếC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Công nghệ sinh họcB03; C01; C02; D01; X01; X0218
Công nghệ thẩm mỹB03; C01; C02; D01; X01; X0218
Khoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Khoa học máy tínhC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kỹ thuật máy tínhC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Trí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Công nghệ thông tinC01; C03; C04; D01; X01; X0218
An toàn thông tinC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Robot và trí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kỹ thuật cơ khíC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kỹ thuật cơ điện tửC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Công nghệ ô tô điệnC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kỹ thuật điệnC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Công nghệ thực phẩmB03; C01; C02; D01; X01; X0218
Kiến trúcC01; C03; C04; D01; H01; X0218
Thiết kế nội thấtC01; C03; C04; D01; H01; X0218
Kỹ thuật xây dựngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản lý xây dựngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Thú yA00; B00; B03; C02; D07; X0918
Dược họcA00; B00; B03; C02; D07; X0921
Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; D07; X0919
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; C02; D07; X0919
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản trị khách sạnC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản lý thể dục thể thaoC01; C03; C04; D01; X01; X0218
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C01; C02; D01; X01; X0218

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạc600
Công nghệ điện ảnh, truyền hình600
Thiết kế đồ họa600
Thiết kế thời trang600
Nghệ thuật số600
Ngôn ngữ Anh600
Ngôn ngữ Trung Quốc600
Ngôn ngữ Nhật600
Ngôn ngữ Hàn Quốc600
Kinh tế quốc tế600
Kinh tế số600
Tâm lý học600
Truyền thông đa phương tiện600
Quan hệ công chúng600
Quản trị kinh doanh600
Digital Marketing600
Marketing600
Bất động sản600
Kinh doanh quốc tế600
Kinh doanh thương mại600
Thương mại điện tử600
Tài chính - Ngân hàng600
Công nghệ tài chính600
Kế toán600
Quản trị nhân lực600
Hệ thống thông tin quản lý600
Quản trị sự kiện600
Luật600
Luật kinh tế600
Luật thương mại quốc tế600
Công nghệ sinh học600
Công nghệ thẩm mỹ600
Khoa học dữ liệu600
Khoa học máy tính600
Kỹ thuật máy tính600
Trí tuệ nhân tạo600
Công nghệ thông tin600
An toàn thông tin600
Công nghệ kỹ thuật ô tô600
Robot và trí tuệ nhân tạo600
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng600
Kỹ thuật cơ khí600
Kỹ thuật cơ điện tử600
Công nghệ ô tô điện600
Kỹ thuật điện600
Kỹ thuật điện tử - viễn thông600
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa600
Công nghệ thực phẩm600
Kiến trúc600
Thiết kế nội thất600
Kỹ thuật xây dựng600
Quản lý xây dựng600
Thú y600
Dược học700
Điều dưỡng650
Kỹ thuật xét nghiệm y học650
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành600
Quản trị khách sạn600
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống600
Quản lý thể dục thể thao600
Quản lý tài nguyên và môi trường600

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Thanh nhạcC03; C04; D01225
Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhC01; C03; C04; D01225
Thiết kế đồ họaC01; C03; C04; D01225
Thiết kế thời trangC01; C03; C04; D01225
Nghệ thuật sốC01; C03; C04; D01225
Ngôn ngữ AnhC00; D01; D11; D14; D15225
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; D01; D11; D14; D15225
Ngôn ngữ NhậtC00; D01; D11; D14; D15225
Ngôn ngữ Hàn QuốcC00; D01; D11; D14; D15225
Kinh tế quốc tếC01; C03; C04; D01225
Kinh tế sốC01; C03; C04; D01225
Tâm lý họcC01; C03; C04; D01225
Truyền thông đa phương tiệnC01; C03; C04; D01225
Quan hệ công chúngC01; C03; C04; D01225
Quản trị kinh doanhC01; C03; C04; D01225
Digital MarketingC01; C03; C04; D01225
MarketingC01; C03; C04; D01225
Bất động sảnC01; C03; C04; D01225
Kinh doanh quốc tếC01; C03; C04; D01225
Kinh doanh thương mạiC01; C03; C04; D01225
Thương mại điện tửC01; C03; C04; D01225
Tài chính - Ngân hàngC01; C03; C04; D01225
Công nghệ tài chínhC01; C03; C04; D01225
Kế toánC01; C03; C04; D01225
Quản trị nhân lựcC01; C03; C04; D01225
Hệ thống thông tin quản lýC01; C03; C04; D01225
Quản trị sự kiệnC01; C03; C04; D01225
LuậtC01; C03; C04; D01225
Luật kinh tếC01; C03; C04; D01225
Luật thương mại quốc tếC01; C03; C04; D01225
Công nghệ sinh họcB03; C01; C02; D01225
Công nghệ thẩm mỹB03; C01; C02; D01225
Khoa học dữ liệuC01; C03; C04; D01225
Khoa học máy tínhC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật máy tínhC01; C03; C04; D01225
Trí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01225
Công nghệ thông tinC01; C03; C04; D01225
An toàn thông tinC01; C03; C04; D01225
Công nghệ kỹ thuật ô tôC01; C03; C04; D01225
Robot và trí tuệ nhân tạoC01; C03; C04; D01225
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật cơ khíC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật cơ điện tửC01; C03; C04; D01225
Công nghệ ô tô điệnC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật điệnC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaC01; C03; C04; D01225
Công nghệ thực phẩmB03; C01; C02; D01225
Kiến trúcC01; C03; C04; D01225
Thiết kế nội thấtC01; C03; C04; D01225
Kỹ thuật xây dựngC01; C03; C04; D01225
Quản lý xây dựngC01; C03; C04; D01225
Thú yA00; B00; B03; C02; D07225
Dược họcA00; B00; B03; C02; D07275
Điều dưỡngA00; B00; B03; C02; D07250
Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; B03; C02; D07250
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC01; C03; C04; D01225
Quản trị khách sạnC01; C03; C04; D01225
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C03; C04; D01225
Quản lý thể dục thể thaoC01; C03; C04; D01225
Quản lý tài nguyên và môi trườngB03; C01; C02; D01225

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Công Nghệ TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây