Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2025 chính xác

 Điểm chuẩn vào trường HUMG - Đại Học Mỏ Địa Chất năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập; Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế; Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT.

Điểm chuẩn HUMG - Đại học Mỏ Địa Chẩt năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D9622
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D7825.5
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D8423
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D8423
Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D8422.75
Địa chất họcA00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D1015.5
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa họcA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D0716
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X2720
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X2721.5
Địa tin họcA00; A01; C02; C03; C04; D01; D1016
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X0624
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D0719
Quản lý công nghiệpA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D8420.5
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01; X0622.5
Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; D01; X0621
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0623.5
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D01; X0619
Kỹ thuật không gianA01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D8415
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X0623
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X0621.5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; X0625.25
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D0719
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D0116
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D0115.5
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D1015
Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D0715
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C04; D01; D1015.25
Đá quý Đá mỹ nghệA00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D1515.5
Kỹ thuật mỏA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D1017
Kỹ thuật dầu khíA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D0717
Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D0716
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D0716
Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D1017
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D1015
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; C02; C03; C04; D01; D1020
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0119.5
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0116
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D0118.5
Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D1015
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D0715
Quản lý xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0121
Hoá dượcA00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D0719
Du lịch địa chấtA04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D1020
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D1018.5
Quản lý đất đaiA00; A01; A09; C04; D01; D1018.5
Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D1015.5
An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D1017

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D9623.6
Ngôn ngữ Trung QuốcC00; C03; D01; D04; D09; D14; D66; D7826.4
Quản trị kinh doanhA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D8424.4
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D8424.4
Kế toánA00; A01; C01; D01; D07; D09; D10; D8424.2
Địa chất họcA00; A04; A06; C01; C04; D01; D07; D1018.4
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa họcA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D0718.8
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X2722
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; X06; X10; X26; X2723.2
Địa tin họcA00; A01; C02; C03; C04; D01; D1018.8
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D01; X0625.2
Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D0721.2
Quản lý công nghiệpA00; A01; C04; D01; D07; D09; D10; D8422.4
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01; X0624
Kỹ thuật RobotA00; A01; C01; D01; X0622.8
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D01; X0624.8
Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; C01; D01; X0621.2
Kỹ thuật không gianA01; A04; A09; B02; C04; D01; D10; D8418
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X0624.4
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X0623.2
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; D01; X0626.2
Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A05; A06; B00; C02; D0721.2
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D0118.8
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; A04; A09; B00; C01; C04; D0118.4
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; C01; C02; C04; D01; D07; D1018
Kỹ thuật địa vật lýA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D0718
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C04; D01; D1018.2
Đá quý Đá mỹ nghệA00; A04; C01; C02; C04; D01; D10; D1518.4
Kỹ thuật mỏA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D1019.6
Kỹ thuật dầu khíA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D0719.6
Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; B00; B02; B08; C02; D01; D0718.8
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A04; A06; B00; B02; B08; D0718.8
Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D1019.6
Quản lý đô thị và công trìnhA00; A07; C01; C02; C04; D01; D07; D1018
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A01; C02; C03; C04; D01; D1022
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0121.6
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0118.8
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D0120.8
Địa kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; C02; C04; D01; D07; D1018
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A04; C01; C02; C04; D01; D0718
Quản lý xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D0122.8
Hoá dượcA00; A01; A06; A11; B00; C02; D01; D0721.2
Du lịch địa chấtA04; A06; A07; C03; C04; D01; D07; D1022
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C04; C14; D01; D1020.8
Quản lý đất đaiA00; A01; A09; C04; D01; D1020.8
Quản lý tài nguyên khoáng sảnA00; A01; A04; A06; B00; C04; D01; D1018.4
An toàn, Vệ sinh lao độngA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D1019.6

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh70.61
Ngôn ngữ Trung Quốc90.36
Quản trị kinh doanh75.53
Tài chính - Ngân hàng75.53
Kế toán74.3
Địa chất học41
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học43.43
Khoa học dữ liệu62.33
Công nghệ thông tin68.31
Địa tin học43.43
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử80.78
Công nghệ kỹ thuật hóa học58.01
Quản lý công nghiệp64.33
Kỹ thuật cơ khí73.07
Kỹ thuật Robot66.32
Kỹ thuật cơ điện tử78
Kỹ thuật cơ khí động lực58.01
Kỹ thuật không gian39
Kỹ thuật ô tô75.53
Kỹ thuật điện68.31
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá88.54
Kỹ thuật hoá học58.01
Kỹ thuật vật liệu43.43
Kỹ thuật môi trường41
Kỹ thuật địa chất39
Kỹ thuật địa vật lý39
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ39.85
Đá quý Đá mỹ nghệ41
Kỹ thuật mỏ48.3
Kỹ thuật dầu khí48.3
Kỹ thuật khí thiên nhiên43.43
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên43.43
Kỹ thuật tuyển khoáng48.3
Quản lý đô thị và công trình39
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản62.33
Kỹ thuật xây dựng60.34
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm43.43
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông55.58
Địa kỹ thuật xây dựng39
Kỹ thuật tài nguyên nước39
Quản lý xây dựng66.32
Hoá dược58.01
Du lịch địa chất62.33
Quản lý tài nguyên và môi trường55.58
Quản lý đất đai55.58
Quản lý tài nguyên khoáng sản41
An toàn, Vệ sinh lao động48.3

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh53.81
Ngôn ngữ Trung Quốc66.06
Quản trị kinh doanh56.62
Tài chính - Ngân hàng56.62
Kế toán55.82
Địa chất học38.16
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học39.33
Khoa học dữ liệu48.82
Công nghệ thông tin52.56
Địa tin học39.33
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử59.86
Công nghệ kỹ thuật hóa học46.36
Quản lý công nghiệp50.69
Kỹ thuật cơ khí55.06
Kỹ thuật Robot51.31
Kỹ thuật cơ điện tử58.22
Kỹ thuật cơ khí động lực46.36
Kỹ thuật không gian37
Kỹ thuật ô tô56.62
Kỹ thuật điện52.56
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá65.03
Kỹ thuật hoá học46.36
Kỹ thuật vật liệu39.33
Kỹ thuật môi trường38.16
Kỹ thuật địa chất37
Kỹ thuật địa vật lý37
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ37.58
Đá quý Đá mỹ nghệ38.16
Kỹ thuật mỏ41.68
Kỹ thuật dầu khí41.68
Kỹ thuật khí thiên nhiên39.33
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên39.33
Kỹ thuật tuyển khoáng41.68
Quản lý đô thị và công trình37
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản48.82
Kỹ thuật xây dựng47.57
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm39.33
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông45.19
Địa kỹ thuật xây dựng37
Kỹ thuật tài nguyên nước37
Quản lý xây dựng51.31
Hoá dược46.36
Du lịch địa chất48.82
Quản lý tài nguyên và môi trường45.19
Quản lý đất đai45.19
Quản lý tài nguyên khoáng sản38.16
An toàn, Vệ sinh lao động41.68

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Mỏ Địa Chất sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây