Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Mỏ Địa Chất 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
47340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
57340301Kế toánA00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
67440201Địa chất họcD01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đấtA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
87460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
107480206Địa tin họcA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
137510601Quản Lí công nghiệpA00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
147520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
167520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
177520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
187520121Kỹ thuật không gianA01; A04; A09; B02; C04; D01; D84
197520130Kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
207520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
237520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04
257520501Kỹ thuật địa chấtA00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10
267520502Kỹ thuật Địa vật LíA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C04; D01; D10
287520505Đá quý, đá mỹ nghệC04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15
297520601Kỹ Thuật MỏA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
307520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
337520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
347580106Quản Lí đô thị và công trìnhC04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sảnA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
367580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D01
397580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10
407580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04
417580302Quản Lí xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
427720203Hóa dượcA00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01
437810105Du lịch địa chấtD01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14
457850103Quản Lí đất đaiA00; A01; C04; D01; D10; A09
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sảnA00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00
477850202An toàn, vệ sinh lao độngA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04

Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07

Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10

Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10

Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15

Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01

Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04

Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04

Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14

Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09

Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00

An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
47340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
57340301Kế toánA00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
67440201Địa chất họcD01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đấtA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
87460108Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
107480206Địa tin họcA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcA00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
137510601Quản Lí công nghiệpA00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
147520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
167520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
177520116Kỹ thuật cơ khí động lựcA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
187520121Kỹ thuật không gianA01; A04; A09; B02; C04; D01; D84
197520130Kỹ thuật Ô tôA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
207520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
237520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
247520320Kỹ thuật môi trườngA00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04
257520501Kỹ thuật địa chấtA00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10
267520502Kỹ thuật Địa vật LíA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; C04; D01; D10
287520505Đá quý, đá mỹ nghệC04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15
297520601Kỹ Thuật MỏA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
307520604Kỹ thuật dầu khíA00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiênA00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
337520607Kỹ thuật tuyển khoángA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
347580106Quản Lí đô thị và công trìnhC04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sảnA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
367580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầmA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; C01; C04; D01
397580211Địa kỹ thuật xây dựngA00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10
407580212Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04
417580302Quản Lí xây dựngA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
427720203Hóa dượcA00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01
437810105Du lịch địa chấtD01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trườngA00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14
457850103Quản Lí đất đaiA00; A01; C04; D01; D10; A09
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sảnA00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00
477850202An toàn, vệ sinh lao độngA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04

Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07

Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10

Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10

Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15

Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01

Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04

Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04

Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14

Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09

Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00

An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10

3
Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Điều kiện xét tuyển

Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

- Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;

+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên

+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)

Quy chế

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340201Tài chính – Ngân hàng
57340301Kế toán
67440201Địa chất học
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất
87460108Khoa học dữ liệu
97480201Công nghệ thông tin
107480206Địa tin học
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá học
137510601Quản Lí công nghiệp
147520103Kỹ thuật cơ khí
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
167520114Kỹ thuật cơ điện tử
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực
187520121Kỹ thuật không gian
197520130Kỹ thuật Ô tô
207520201Kỹ thuật điện
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
237520309Kỹ thuật vật liệu
247520320Kỹ thuật môi trường
257520501Kỹ thuật địa chất
267520502Kỹ thuật Địa vật Lí
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
287520505Đá quý, đá mỹ nghệ
297520601Kỹ Thuật Mỏ
307520604Kỹ thuật dầu khí
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng
347580106Quản Lí đô thị và công trình
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản
367580201Kỹ thuật xây dựng
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
397580211Địa kỹ thuật xây dựng
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước
417580302Quản Lí xây dựng
427720203Hóa dược
437810105Du lịch địa chất
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trường
457850103Quản Lí đất đai
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sản
477850202An toàn, vệ sinh lao động

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

4
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
37340101Quản trị kinh doanhQ00
47340201Tài chính – Ngân hàngQ00
57340301Kế toánQ00
67440201Địa chất họcQ00
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đấtQ00
87460108Khoa học dữ liệuQ00
97480201Công nghệ thông tinQ00
107480206Địa tin họcQ00
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửQ00
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcQ00
137510601Quản Lí công nghiệpQ00
147520103Kỹ thuật cơ khíQ00
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)Q00
167520114Kỹ thuật cơ điện tửQ00
177520116Kỹ thuật cơ khí động lựcQ00
187520121Kỹ thuật không gianQ00
197520130Kỹ thuật Ô tôQ00
207520201Kỹ thuật điệnQ00
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáQ00
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)Q00
237520309Kỹ thuật vật liệuQ00
247520320Kỹ thuật môi trườngQ00
257520501Kỹ thuật địa chấtQ00
267520502Kỹ thuật Địa vật LíQ00
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồQ00
287520505Đá quý, đá mỹ nghệQ00
297520601Kỹ Thuật MỏQ00
307520604Kỹ thuật dầu khíQ00
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiênQ00
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênQ00
337520607Kỹ thuật tuyển khoángQ00
347580106Quản Lí đô thị và công trìnhQ00
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sảnQ00
367580201Kỹ thuật xây dựngQ00
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầmQ00
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngQ00
397580211Địa kỹ thuật xây dựngQ00
407580212Kỹ thuật tài nguyên nướcQ00
417580302Quản Lí xây dựngQ00
427720203Hóa dượcQ00
437810105Du lịch địa chấtQ00
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trườngQ00
457850103Quản Lí đất đaiQ00
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sảnQ00
477850202An toàn, vệ sinh lao độngQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: Q00

Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Tổ hợp: Q00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Tổ hợp: Q00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: Q00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: Q00

Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: Q00

Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Tổ hợp: Q00

Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Tổ hợp: Q00

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Tổ hợp: Q00

Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: Q00

Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: Q00

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: Q00

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Tổ hợp: Q00

Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: Q00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: Q00

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp: Q00

Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: Q00

Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: Q00

Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Tổ hợp: Q00

An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Tổ hợp: Q00

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhK00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcK00
37340101Quản trị kinh doanhK00
47340201Tài chính – Ngân hàngK00
57340301Kế toánK00
67440201Địa chất họcK00
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đấtK00
87460108Khoa học dữ liệuK00
97480201Công nghệ thông tinK00
107480206Địa tin họcK00
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tửK00
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá họcK00
137510601Quản Lí công nghiệpK00
147520103Kỹ thuật cơ khíK00
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)K00
167520114Kỹ thuật cơ điện tửK00
177520116Kỹ thuật cơ khí động lựcK00
187520121Kỹ thuật không gianK00
197520130Kỹ thuật Ô tôK00
207520201Kỹ thuật điệnK00
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáK00
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)K00
237520309Kỹ thuật vật liệuK00
247520320Kỹ thuật môi trườngK00
257520501Kỹ thuật địa chấtK00
267520502Kỹ thuật Địa vật LíK00
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồK00
287520505Đá quý, đá mỹ nghệK00
297520601Kỹ Thuật MỏK00
307520604Kỹ thuật dầu khíK00
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiênK00
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiênK00
337520607Kỹ thuật tuyển khoángK00
347580106Quản Lí đô thị và công trìnhK00
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sảnK00
367580201Kỹ thuật xây dựngK00
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầmK00
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngK00
397580211Địa kỹ thuật xây dựngK00
407580212Kỹ thuật tài nguyên nướcK00
417580302Quản Lí xây dựngK00
427720203Hóa dượcK00
437810105Du lịch địa chấtK00
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trườngK00
457850103Quản Lí đất đaiK00
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sảnK00
477850202An toàn, vệ sinh lao độngK00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Tổ hợp: K00

Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: K00

Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Tổ hợp: K00

Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Tổ hợp: K00

Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Tổ hợp: K00

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Tổ hợp: K00

Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: K00

Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: K00

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Tổ hợp: K00

Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: K00

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Tổ hợp: K00

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Tổ hợp: K00

Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: K00

Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Tổ hợp: K00

Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Tổ hợp: K00

An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Tổ hợp: K00

6
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37340101Quản trị kinh doanh
47340201Tài chính – Ngân hàng
57340301Kế toán
67440201Địa chất học
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất
87460108Khoa học dữ liệu
97480201Công nghệ thông tin
107480206Địa tin học
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá học
137510601Quản Lí công nghiệp
147520103Kỹ thuật cơ khí
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
167520114Kỹ thuật cơ điện tử
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực
187520121Kỹ thuật không gian
197520130Kỹ thuật Ô tô
207520201Kỹ thuật điện
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
237520309Kỹ thuật vật liệu
247520320Kỹ thuật môi trường
257520501Kỹ thuật địa chất
267520502Kỹ thuật Địa vật Lí
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
287520505Đá quý, đá mỹ nghệ
297520601Kỹ Thuật Mỏ
307520604Kỹ thuật dầu khí
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng
347580106Quản Lí đô thị và công trình
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản
367580201Kỹ thuật xây dựng
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
397580211Địa kỹ thuật xây dựng
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước
417580302Quản Lí xây dựng
427720203Hóa dược
437810105Du lịch địa chất
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trường
457850103Quản Lí đất đai
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sản
477850202An toàn, vệ sinh lao động

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

7
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh80ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạD01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc120ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạD01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh80ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47340201Tài chính – Ngân hàng80ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57340301Kế toán80ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67440201Địa chất học30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạD01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77440229Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87460108Khoa học dữ liệu60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97480201Công nghệ thông tin330ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107480206Địa tin học60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117510301Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127510401Công nghệ kỹ thuật hoá học30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137510601Quản Lí công nghiệp120ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147520103Kỹ thuật cơ khí60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157520107 (7520218)Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167520114Kỹ thuật cơ điện tử40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177520116Kỹ thuật cơ khí động lực40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187520121Kỹ thuật không gian60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA01; A04; A09; B02; C04; D01; D84
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197520130Kỹ thuật Ô tô40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207520201Kỹ thuật điện120ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá50ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227520301Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)20ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
237520309Kỹ thuật vật liệu50ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
247520320Kỹ thuật môi trường50ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
257520501Kỹ thuật địa chất40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
267520502Kỹ thuật Địa vật Lí30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
277520503Kỹ thuật trắc địa - bản đồ80CCQTĐGNL HCM
Học BạĐT THPTA00; A01; C04; D01; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
287520505Đá quý, đá mỹ nghệ25ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạC04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
297520601Kỹ Thuật Mỏ100ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
307520604Kỹ thuật dầu khí120ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
317520605Kỹ thuật khí thiên nhiên30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
327520606Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
337520607Kỹ thuật tuyển khoáng60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
347580106Quản Lí đô thị và công trình40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạC04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
357580109Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
367580201Kỹ thuật xây dựng137ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
377580204Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm81ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
387580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông85ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
397580211Địa kỹ thuật xây dựng30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
407580212Kỹ thuật tài nguyên nước30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
417580302Quản Lí xây dựng66ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
427720203Hóa dược40ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
437810105Du lịch địa chất60ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạD01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
447850101Quản Lí Tài nguyên và môi trường80ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
457850103Quản Lí đất đai100ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C04; D01; D10; A09
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
467850196Quản Lí tài nguyên khoáng sản30ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
477850202An toàn, vệ sinh lao động50ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00

4. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00

5. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00

6. Địa chất học

Mã ngành: 7440201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04; K00; Q00

7. Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

Mã ngành: 7440229

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

8. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00

10. Địa tin học

Mã ngành: 7480206

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

11. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00

13. Quản Lí công nghiệp

Mã ngành: 7510601

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00

14. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

15. Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

Mã ngành: 7520107 (7520218)

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

16. Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

17. Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

18. Kỹ thuật không gian

Mã ngành: 7520121

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84; K00; Q00

19. Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

20. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

22. Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: 7520301

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00

23. Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01; K00; Q00

24. Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04; K00; Q00

25. Kỹ thuật địa chất

Mã ngành: 7520501

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10; K00; Q00

26. Kỹ thuật Địa vật Lí

Mã ngành: 7520502

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

27. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

Mã ngành: 7520503

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGNL HCMHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; K00; Q00

28. Đá quý, đá mỹ nghệ

Mã ngành: 7520505

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15; K00; Q00

29. Kỹ Thuật Mỏ

Mã ngành: 7520601

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

30. Kỹ thuật dầu khí

Mã ngành: 7520604

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00

31. Kỹ thuật khí thiên nhiên

Mã ngành: 7520605

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00

32. Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

Mã ngành: 7520606

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

33. Kỹ thuật tuyển khoáng

Mã ngành: 7520607

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

34. Quản Lí đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01; K00; Q00

35. Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

Mã ngành: 7580109

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

36. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 137

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

37. Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

Mã ngành: 7580204

Chỉ tiêu: 81

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

38. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K00; Q00

39. Địa kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580211

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10; K00; Q00

40. Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: 7580212

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04; K00; Q00

41. Quản Lí xây dựng

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 66

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

42. Hóa dược

Mã ngành: 7720203

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01; K00; Q00

43. Du lịch địa chất

Mã ngành: 7810105

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04; K00; Q00

44. Quản Lí Tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14; K00; Q00

45. Quản Lí đất đai

Mã ngành: 7850103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09; K00; Q00

46. Quản Lí tài nguyên khoáng sản

Mã ngành: 7850196

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00; K00; Q00

47. An toàn, vệ sinh lao động

Mã ngành: 7850202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Mỏ - Địa chất các năm Tại đây

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Mỏ Địa Chất
  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất
  • Tên viết tắt: HUMG
  • Tên Tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology
  • Mã trường: MDA
  • Địa chỉ: Số 18​ Phố Viên - Phường Đức Thắng - Q. Bắ​c Từ Liêm - Hà Nội​
  • Website: http://www.humg.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/humg.edu/

Trường Đại học Mỏ - Địa chất (Hanoi University of Mining and Geology) là trường đại học công lập, thành lập năm 1966, đã được công nhận đạt chuẩn chất lượng giáo dục; là trường đại học kỹ thuật đa ngành, nhiều năm liền giữ vị trí top 10 của bảng xếp hạng các trường đại học uy tín Việt Nam do Webometrics bình chọn, top 20 các cơ sở nghiên cứu có nhiều công bố quốc tế nhất Việt Nam.

Nhà trường không ngừng mở rộng hợp tác quốc tế về đào tạo đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, cung ứng dịch vụ tư vấn, liên kết đào tạo bằng tiếng nước ngoài theo chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao với các trường đại học có uy tín trong khu vực và quốc tế; phát triển các ngành và chuyên ngành mới nghiên cứu về biển, môi trường, các ngành giao thoa giữa các công nghệ khai thác, chế biến và sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên của đất nước; xây dựng một số viện nghiên cứu chuyên ngành trong Nhà trường, củng cố và hoàn thiện cơ sở đào tạo chính quy ngoài trường; quy hoạch và xây dựng trường hiện đại, tiên tiến có hệ thống phòng thí nghiệm trọng điểm chuyên ngành, hệ thống thư viện hiện đại, hệ thống phòng học đa năng, hệ thống phục vụ đào tạo hoàn chỉnh tầm cỡ quốc gia và trở thành cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa lĩnh vực theo hệ thống tín chỉ, đáp ứng nhu cầu xã hội, hội nhập khu vực và thế giới. 

Phấn đấu đến năm 2030, Trường Đại học Mỏ - Địa chất trở thành trường Đại học định hướng nghiên cứu có thương hiệu trong nước và khu vực.