Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thăng Long năm 2025
Năm 2025, Trường Đại học Thăng Long (TLU) tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn của trường TLU - Đại học Thăng Long năm 2025 theo điểm thi THPT, kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế, Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H04; V00 | 21 | Năng khiếu hệ số 2 |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 24.58 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 25.4 | D04 ngoại ngữ hệ số 2 |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 23.02 | D06 ngoại ngữ hệ số 2 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 24.75 | DD2 ngoại ngữ hệ số 2 |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
7 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 23.75 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26.52 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.61 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.97 | |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.86 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 25.8 | |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
17 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
18 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
19 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.33 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 22.85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 18 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam Học | 18 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 18 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 18 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 18 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 18 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
16 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 18 | ||
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | ||
18 | 7720301 | Điều dưỡng | 18 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | ||
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.5 | ||
2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.5 | ||
3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.5 | ||
4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.5 | ||
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 16.5 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam Học | 16.5 | ||
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.5 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16.5 | ||
9 | 7340115 | Marketing | 16.5 | ||
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | 16.5 | ||
11 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 16.5 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 16.5 | ||
13 | 7380107 | Luật kinh tế | 16.5 | ||
14 | 7480101 | Khoa học máy tính | 16.5 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 16.5 | ||
16 | 7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 16.5 | ||
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 16.5 | ||
18 | 7720301 | Điều dưỡng | 16.5 | ||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16.5 | ||
20 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 16.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thăng Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây