Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thăng Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025

Trường Đại học Thăng Long (TLU) dự kiến tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu 

ĐH Thăng Long dự kiến sử dụng các tổ hợp mới như A0C - Toán, Vật lí, Công nghệ; A0T - Toán, Vật lí, Tin học để xét tuyển cho các ngành thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

Đề án tuyển sinh TLU 2025 hiện chưa được công bố. Dưới đây là chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Thăng Long và đề án tuyển sinh đầy đủ năm 2024 của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường ĐH Thăng Long quy định

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
37220209Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
57310106Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
67310630Việt Nam học
A00; A01; D01; D07
77320104Truyền thông đa phương tiện
C00; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
97340115Marketing
A00; A01; D01; D07
107340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
117340201Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D07
127340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
137380107Luật kinh tế
C00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tính
A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
167480207Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứn
A00; A01; D01; D07
187720301Điều dưỡng
A00; B00; D01; D07
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng
A00; A01; C02; B03
207810201Quản trị khách sạn
A00; A01; C02; B03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

2
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT (PT2)

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

Điều kiện xét tuyển

+ Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên

+ Chứng chỉ TOEFL iBTđạt từ 56 trở lên

đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm

 

Quy chế

Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10

IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.5 56 - 64 8.0
6.0 65 - 78 8.5
6.5 79 - 93 9.0
7.0 94 - 101 9.5
≥ 7.5 ≥ 102 10.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
D01
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
37220209Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2
57310106Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
67310630Việt Nam học
A00; A01; D01; D07
77320104Truyền thông đa phương tiện
C00; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
97340115Marketing
A00; A01; D01; D07
107340122Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
117340201Tài chính ngân hàng
A00; A01; D01; D07
127340301Kế toán
A00; A01; D01; D07
137380107Luật kinh tế
C00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tính
A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157480201Công nghệ thông tin
A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
167480207Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứn
A00; A01; D01; D07
187720301Điều dưỡng
A00; B00; D01; D07
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng
A00; A01; C02; B03
207810201Quản trị khách sạn
A00; A01; C02; B03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Đạt tối thiểu 80/150 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
Q00
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
Q00
37220209Ngôn ngữ Nhật
Q00
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
Q00
57310106Kinh tế quốc tế
Q00
67310630Việt Nam Học
Q00
77320104Truyền thông đa phương tiện
Q00
87340101Quản trị kinh doanh
Q00
97340115Marketing
Q00
107340122Thương mại điện tử
Q00
117340201Tài chính - Ngân hàng
Q00
127340301Kế toán
Q00
137380107Luật kinh tế
Q00
147480101Khoa học máy tính
Q00
157480201Công nghệ thông tin
Q00
167480207Trí tuệ nhân tạo
Q00
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Q00
187720301Điều dưỡng
Q00
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Q00
207810201Quản trị khách sạn
Q00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: Q00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Việt Nam Học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Đạt tối thiểu 55/100 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
K00
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
K00
37220209Ngôn ngữ Nhật
K00
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
K00
57310106Kinh tế quốc tế
K00
67310630Việt Nam Học
K00
77320104Truyền thông đa phương tiện
K00
87340101Quản trị kinh doanh
K00
97340115Marketing
K00
107340122Thương mại điện tử
K00
117340201Tài chính - Ngân hàng
K00
127340301Kế toán
K00
137380107Luật kinh tế
K00
147480101Khoa học máy tính
K00
157480201Công nghệ thông tin
K00
167480207Trí tuệ nhân tạo
K00
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
K00
187720301Điều dưỡng
K00
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
K00
207810201Quản trị khách sạn
K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: K00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: K00

Việt Nam Học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: K00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: K00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37220209Ngôn ngữ Nhật
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
57310106Kinh tế quốc tế
67310630Việt Nam học
77320104Truyền thông đa phương tiện
87340101Quản trị kinh doanh
97340115Marketing
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính ngân hàng
127340301Kế toán
137380107Luật kinh tế
147480101Khoa học máy tính
157480201Công nghệ thông tin
167480207Trí tuệ nhân tạo
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứn
187720301Điều dưỡng
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng
207810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

6
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng có kết quả hợp tập THPT (học bạ trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Toán - Hóa học - Sinh học

Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng

+ Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Toán - Hóa học - Sinh học đạt tối thiểu từ 19.5/30 điểm trở lên; không có đầu điểm nào <  5,0 điểm

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720301Điều dưỡng
B00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00

7
Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu (PT 5)

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa

Điều kiện xét tuyển

+ Ngành Thanh nhạc : Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Ngữ Văn ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Ngành Thiết kế đồ họa: Điểm trung bình 3 năm học THPT của mônn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210205Thanh nhạc
N00
27210403Thiết kế đồ họa
H00; H01; H04; V00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H04; V00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long các năm Tại đây.

Học phí

Học phí đại học chính quy năm học 2024 – 2025: theo ngành/chương trình học năm 2024 khoảng từ 27 triệu đồng đến 45 triệu đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa 15% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thăng Long
Preview
  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên viết tắt: TLU
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity/

Trường TLU là viết tắt của Thăng Long University (Đại học Thăng Long). Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục tại Hà Nội, thành lập ngày 15/12/1988. Trường đại học Thăng Long từ ngày thành lập đến nay đã trải qua 33 năm hình thành và phát triển cả về chất lượng cũng như cơ sở vật chất như hiện tại. Đại học Thăng Long đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể và lọt top các trường đại học ở Hà Nội.

Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo - học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, chúng tôi cam kết xây dựng một môi trường giáo dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.