Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025

Điểm chuẩn HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung)A01; D01; D14; D1521.82
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D1520.71
Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0722.05
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0722.08
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0722.86
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.3
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D0719.1
MarketingA00; A01; D01; D0723.58
Kinh doanh quốc tếA00; A01; D01; D0723.6
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; X2623.48
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D0722.76
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.25
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0718.73
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; D01; D07; X2622.76
Kế toánA00; A01; D01; D0722.47
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D0718.35
Kiểm toánA00; A01; D01; D0723.58
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07; X2621.5
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D07; X2620.35
LuậtA00; A01; C00; D01; D1419.55
Luật kinh tếA00; A01; C00; D01; D1422
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; C00; D01; D1419.86
Khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; X2620.5
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; D01; D07; X2619.49
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0723.49

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D01; D14; D1520.71Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0722.08Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.3Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; D01; D0719.1Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân)A00; A01; D01; D0719.25Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; D01; D0718.73Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; D01; D0718.35Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0720.35Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A00; A01; D01; D0719.86Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung)A01; D07; D09; D1021.82Điểm đã quy đổi
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệtA01; D07; D09; D1020.71Điểm đã quy đổi
Kinh tế quốc tếA01; D07; D09; D1022.05Điểm đã quy đổi
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần)A01; D07; D09; D1022.08Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanhA00; A01; A04; A0522.86Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business)A00; A01; A04; A0519.1Điểm đã quy đổi
MarketingA00; A01; D09; D1023.58Điểm đã quy đổi
Kinh doanh quốc tếA01; D07; D09; D1023.6Điểm đã quy đổi
Thương mại điện tửA00; A01; D09; D1023.48Điểm đã quy đổi
Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A04; A0522.76Điểm đã quy đổi
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số)A00; A01; A04; A0518.73Điểm đã quy đổi
Công nghệ tài chính (Fintech)A00; A01; A04; A0522.76Điểm đã quy đổi
Kế toánA00; A01; A04; A0522.47Điểm đã quy đổi
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting)A00; A01; A04; A0518.35Điểm đã quy đổi
Kiểm toánA00; A01; A04; A0523.58Điểm đã quy đổi
Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; A04; A0521.5Điểm đã quy đổi
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần)A00; A01; A04; A0520.35Điểm đã quy đổi
LuậtA01; A03; A07; D0919.55Điểm đã quy đổi
Luật kinh tếA01; A03; A07; D0922Điểm đã quy đổi
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần)A01; A03; A07; D0919.86Điểm đã quy đổi
Khoa học dữ liệuA00; A01; A04; A0520.5Điểm đã quy đổi
Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A04; A0519.49Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A0523.49Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây