Điểm chuẩn vào trường HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025
Điểm chuẩn HUB - Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) | A01; D01; D14; D15 | 21.82 | |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | A01; D01; D14; D15 | 20.71 | |
Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 22.05 | |
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 22.08 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 22.86 | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.3 | |
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | |
Marketing | A00; A01; D01; D07 | 23.58 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.6 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; X26 | 23.48 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.76 | |
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | |
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; D01; D07 | 18.73 | |
Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01; D07; X26 | 22.76 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22.47 | |
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; D01; D07 | 18.35 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 23.58 | |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07; X26 | 21.5 | |
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07; X26 | 20.35 | |
Luật | A00; A01; C00; D01; D14 | 19.55 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D14 | 22 | |
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; C00; D01; D14 | 19.86 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; X26 | 20.5 | |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07; X26 | 19.49 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.49 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | A01; D01; D14; D15 | 20.71 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 22.08 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Quản trị kinh doanh (Chương trình Quản trị kinh doanh; Marketing; Quản lý chuỗi cung ứng; Tài chính do ĐH Bolton (Anh Quốc) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.3 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | A00; A01; D01; D07 | 19.1 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Tài chính – Ngân hàng (Chương trình Tài chính - Ngân hàng - Bảo hiểm do ĐH Toulon (Pháp) và HUB mỗi bên cấp một bằng cử nhân) | A00; A01; D01; D07 | 19.25 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; D01; D07 | 18.73 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; D01; D07 | 18.35 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 20.35 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 19.86 | Điểm đã quy đổi, xét tuyển kết quả học tập và thành tích bậc THPT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Chương trình Tiếng Anh thương mại, Chương trình Song ngữ Anh - Trung) | A01; D07; D09; D10 | 21.82 | Điểm đã quy đổi |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đào tạo đặc biệt | A01; D07; D09; D10 | 20.71 | Điểm đã quy đổi |
Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 22.05 | Điểm đã quy đổi |
Kinh tế quốc tế (tiếng Anh bán phần) | A01; D07; D09; D10 | 22.08 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; A04; A05 | 22.86 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị kinh doanh TABP (Chương trình định hướng E.Business) | A00; A01; A04; A05 | 19.1 | Điểm đã quy đổi |
Marketing | A00; A01; D09; D10 | 23.58 | Điểm đã quy đổi |
Kinh doanh quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 23.6 | Điểm đã quy đổi |
Thương mại điện tử | A00; A01; D09; D10 | 23.48 | Điểm đã quy đổi |
Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 22.76 | Điểm đã quy đổi |
Tài chính – Ngân hàng TABP (Chương trình định hướng công nghệ tài chính và chuyển đổi số) | A00; A01; A04; A05 | 18.73 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; A04; A05 | 22.76 | Điểm đã quy đổi |
Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 22.47 | Điểm đã quy đổi |
Kế toán TABP (Chương trình định hướng Digital Accounting) | A00; A01; A04; A05 | 18.35 | Điểm đã quy đổi |
Kiểm toán | A00; A01; A04; A05 | 23.58 | Điểm đã quy đổi |
Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 21.5 | Điểm đã quy đổi |
Hệ thống thông tin quản lý (tiếng Anh bán phần) | A00; A01; A04; A05 | 20.35 | Điểm đã quy đổi |
Luật | A01; A03; A07; D09 | 19.55 | Điểm đã quy đổi |
Luật kinh tế | A01; A03; A07; D09 | 22 | Điểm đã quy đổi |
Luật kinh tế (tiếng Anh bán phần) | A01; A03; A07; D09 | 19.86 | Điểm đã quy đổi |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; A04; A05 | 20.5 | Điểm đã quy đổi |
Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; A04; A05 | 19.49 | Điểm đã quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A05 | 23.49 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Ngân Hàng TPHCM sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây