Điểm chuẩn vào trường AOF - Học viện Tài chính năm 2025
Năm 2025, Học Viện Tài chính (AOF) tuyển sinh 6.320 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển. trường dự kiến mở rộng phân hiệu tại Thành phố Hồ Chí Minh (dự kiến), Khu Công nghệ cao Hòa Lạc. Học viện mở thêm 9 chương trình định hướng chứng chỉ quốc tế như: Ngân hàng; Đầu tư tài chính; Thuế và quản trị thuế; Kế toán quản trị và kiểm soát quản lý; Kế toán công; Thẩm định giá và kinh doanh bất động sản; Kinh doanh quốc tế; Quản trị doanh nghiệp; Kinh tế đầu tư. Ở chương trình chuẩn, nhà trường mở mới các chương trình đào tạo: Kinh tế chính trị - tài chính; Luật Kinh tế; Toán tài chính; Khoa học dữ liệu trong tài chính; Trí tuệ nhân tạo trong tài chính kế toán.
Điểm chuẩn Học viện Tài chính AOF 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển kết hợp dự kiến sẽ được công bố đến tất cả học sinh và quý phụ huynh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
4 | 7340115QT11.02PH | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 | |
5 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
6 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
7 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
8 | 7340201QT01.06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 | |
9 | 7340201QT01.09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 | |
10 | 7340201QT01.11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
12 | 7340301QT02.01PH | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 | |
13 | 7340302QT10.01PH | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 29 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | |
4 | 7340115QT11.02PH | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 26.8 | |
5 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
6 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 27.6 | |
7 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 29.4 | |
8 | 7340201QT01.06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 27 | |
9 | 7340201QT01.09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26 | |
10 | 7340201QT01.11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 26.5 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 29.5 | |
12 | 7340301QT02.01PH | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 27.5 | |
13 | 7340302QT10.01PH | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 26.7 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 28.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07 | 34.73 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A01; D01; D07 | 26.13 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
4 | 7340115QT11.02PH | Digital Marketing (theo định hướng ICDL) | A01; D01; D07 | 35.31 | |
5 | 73402011 | Tài chính - Ngân hàng 1 | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
6 | 73402012 | Tài chính - Ngân hàng 2 | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
7 | 73402013 | Tài chính - Ngân hàng 3 | A00; A01; D01; D07 | 26.22 | |
8 | 7340201QT01.06 | Hải quan và Logistics (theo định hướng FIATA) | A01; D01; D07 | 36.15 | |
9 | 7340201QT01.09 | Phân tích tài chính (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.36 | |
10 | 7340201QT01.11 | Tài chính doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 35.4 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
12 | 7340301QT02.01PH | Kế toán doanh nghiệp (theo định hướng ACCA) | A01; D01; D07 | 34.35 | |
13 | 7340302QT10.01PH | Kiểm toán (theo định hướng ICAEW) | A01; D01; D07 | 35.7 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.03 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Tài chính sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây