Điểm chuẩn UEH - Đại học Kinh tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh Long năm 2025
Điểm chuẩn Phân hiệu ĐH Kinh tế TPHCM tại Vĩnh Long năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh thương mại | D01; D96 | 17 | |
| Quản trị | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Marketing | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
| Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
| Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
| Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Thuế | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
| Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 20.5 | |
| Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
| Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
| Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại học Kinh Tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Quản trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 42 | Thang điểm 100 |
| Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 42 | Thang điểm 100 |
| Thương mại điện tử | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 42 | Thang điểm 100 |
| Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 42 | Thang điểm 100 |
| Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Công nghệ và đối mới sáng tạo | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Logistics và Quân lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 48 | Thang điểm 100 |
| Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
| Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 40 | Thang điểm 100 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại học Kinh Tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh thương mại | 600 | ||
| Quản trị | 600 | ||
| Marketing | 600 | ||
| Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
| Thương mại điện tử | 600 | ||
| Ngân hàng | 600 | ||
| Tài chính | 600 | ||
| Thuế | 600 | ||
| Kế toán doanh nghiệp | 600 | ||
| Luật kinh tế | 600 | ||
| Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 550 | ||
| Công nghệ và đối mới sáng tạo | 550 | ||
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 650 | ||
| Kinh doanh nông nghiệp | 600 | ||
| Quản trị khách sạn | 550 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại học Kinh Tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Tiếng Anh thương mại | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Quản trị | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Marketing | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Kinh doanh quốc tế | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Thương mại điện tử | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Ngân hàng | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Tài chính | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Thuế | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Kế toán doanh nghiệp | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Luật kinh tế | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Công nghệ và đối mới sáng tạo | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Kinh doanh nông nghiệp | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 | |
| Quản trị khách sạn | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; thang điểm 100 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại học Kinh Tế TPHCM - Phân hiệu Vĩnh Long sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây