Điểm chuẩn vào trường HDIU - Đại Học Đông Đô năm 2025
Điểm chuẩn DDU - Đại học Đông Đô năm 2025 được công bố đến các thí sinh vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00; X70; D14 | 14 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; A01; D14; C00; D06; X70 | 14 | |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; DD2; X70; D14 | 14 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; X70; X01 | 14 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; X21; C00; D01; X01 | 14 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C00; X26; X01 | 14 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01; X21; X01 | 14 | |
Kế toán | A00; A01; C00; D01; X21; X01 | 14 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; X70; X01 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X02; D01; X26; X06 | 14 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X27; X07; X03; D01 | 14 | |
Thú y | A00; A01; B00; D01; B08; X13 | 14 | |
Dược học | A00; A02; B00; B08; X13; D07 | 19 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08; X13; D07 | 17 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; X13; D07 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; C00; X70; D14 | 16.5 | |
Ngôn ngữ Nhật | D01; A01; D14; C00; D06; X70 | 16.5 | |
Ngôn Ngữ Hàn Quốc | A01; C00; D01; DD2; X70; D14 | 16.5 | |
Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01; X70; X01 | 16.5 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; X21; C00; D01; X01 | 16.5 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; C00; X26; X01 | 16.5 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C00; D01; X21; X01 | 16.5 | |
Kế toán | A00; A01; C00; D01; X21; X01 | 16.5 | |
Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; X70; X01 | 21 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; X02; D01; X26; X06 | 16.5 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; X27; X07; X03; D01 | 16.5 | |
Thú y | A00; A01; B00; D01; B08; X13 | 16.5 | |
Dược học | A00; A02; B00; B08; X13; D07 | 24 | |
Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08; X13; D07 | 19.5 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; X13; D07 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 50 | ||
Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 50 | ||
Quản lý nhà nước | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Thương mại điện tử | 50 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Luật kinh tế | 64 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
Thú y | 50 | ||
Dược học | 68 | ||
Điều dưỡng | 60 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 60 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 50 | ||
Ngôn ngữ Nhật | 50 | ||
Ngôn Ngữ Hàn Quốc | 50 | ||
Quản lý nhà nước | 50 | ||
Quản trị kinh doanh | 50 | ||
Thương mại điện tử | 50 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 50 | ||
Kế toán | 50 | ||
Luật kinh tế | 64 | ||
Công nghệ thông tin | 50 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | ||
Thú y | 50 | ||
Dược học | 68 | ||
Điều dưỡng | 60 | ||
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 60 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Đông Đô sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây