Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025
Điểm chuẩn TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025 đã được công bố chính thức vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.48 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.49 | |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18 | |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.76 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.6 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 23.23 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X10 | 17.75 | |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 19 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 19.48 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 18.5 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 19.96 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 21.75 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 21.55 | |
Kỹ thuật hóa học | A00; D07; C02; C05; B00; X09; X10 | 20.5 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; D08; B01; B02; B03; X13; X14 | 18.76 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 23.33 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 24.1 | |
Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 20.75 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.5 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện tử -viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.5 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.12 | |
An ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 22.04 | |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 21.15 | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 17 | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 17.35 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | 22.59 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D55; D63; X37 | 25.45 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | 25.17 | |
Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | 25.5 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.91 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.1 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.25 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 20.73 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.98 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D09; D10 | 21.48 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 23 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.26 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.44 | |
Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.11 | |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tể | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 18.09 | |
Chương trình Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.46 | |
Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.48 | |
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 22.66 | |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.72 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.89 | |
Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 22.67 | |
Kỹ thuật môi trường | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X10 | 22.27 | |
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.93 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 24.34 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.5 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị) | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 23.5 | |
Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X06 | 24.75 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.29 | |
Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.11 | |
Kỹ thuật hóa học | A00; D07; C02; C05; B00; X09; X10 | 25.21 | |
Công nghệ sinh học | A02; B00; D08; B01; B02; B03; X13; X14 | 23.72 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 28 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 28.87 | |
Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 25.43 | |
Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.06 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện tử -viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch) | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 27.06 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.63 | |
An ninh mạng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 26.54 | |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X26 | 25.77 | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21 | |
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 21.59 | |
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15 | 27.17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D45; D55; D63; X37 | 30 | |
Luật | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | 30 | |
Luật kinh tế | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X01 | 30 | |
Kinh tế | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.42 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.61 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.78 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 25.41 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 27.61 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; D01; D07; D09; D10 | 26.05 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 27.63 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.79 | |
Kiểm toán | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.02 | |
Kinh tế số | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 26.62 | |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tể | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 22.82 | |
Chương trình Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07; C01; X02; X26 | 24.36 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kỹ thuật cơ khí | K00 | 59.42 | |
Công nghệ thông tin | K00 | 61.94 | |
Kỹ thuật môi trường | K00 | 46.67 | |
Kỹ thuật điện | K00 | 56.98 | |
Hệ thống thông tin | K00 | 56.02 | |
Kỹ thuật phần mềm | K00 | 55.18 | |
Kỹ thuật hóa học | K00 | 52.78 | |
Công nghệ sinh học | K00 | 48.92 | |
Kỹ thuật cơ điện tử | K00 | 62.34 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | K00 | 65.43 | |
Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí) | K00 | 53.34 | |
Kỹ thuật ô tô | K00 | 58.98 | |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện tử -viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch) | K00 | 59.02 | |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | K00 | 57.48 | |
An ninh mạng | K00 | 57.14 | |
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh | K00 | 54.22 | |
Ngôn ngữ Anh | K00 | 59.38 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây