Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Thủy Lợi 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025

Điểm chuẩn TLU - Đại học Thủy Lợi năm 2025 đã được công bố chính thức vào ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.48
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.49
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.76
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.6
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2623.23
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X1017.75
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0619
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0619.48
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0618.5
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0619.96
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.75
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.55
Kỹ thuật hóa họcA00; D07; C02; C05; B00; X09; X1020.5
Công nghệ sinh họcA02; B00; D08; B01; B02; B03; X13; X1418.76
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2623.33
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2624.1
Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2620.75
Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.5
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện tử -viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.5
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.12
An ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2622.04
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2621.15
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2617
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2617.35
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D1522.59
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D55; D63; X3725.45
LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X0125.17
Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15; X0125.5
Kinh tếA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.91
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.1
Kế toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.25
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2620.73
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D09; D1021.48
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2623
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.26
Kiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.44
Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.11
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tểA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2618.09
Chương trình Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2619.5

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Xây dựng và quản lý công trình thủy (Kỹ thuật xây dựng công trình thủy)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.46
Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.48
Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0622.66
Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.72
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.18
Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.89
Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0622.67
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X1022.27
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.93
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0624.34
Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chương trình: Công nghệ và kỹ thuật xây dựng cầu, đường; Công nghệ và kỹ thuật Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị)A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0623.5
Quản lý xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; C02; X02; X0624.75
Hệ thống thông tinA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.29
Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.11
Kỹ thuật hóa họcA00; D07; C02; C05; B00; X09; X1025.21
Công nghệ sinh họcA02; B00; D08; B01; B02; B03; X13; X1423.72
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2628
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2628.87
Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2625.43
Kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.06
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện tử -viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch)A00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2627.06
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.63
An ninh mạngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2626.54
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X06; X2625.77
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nướcA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2621.59
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D1527.17
Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D45; D55; D63; X3730
LuậtC00; C03; C04; D01; D14; D15; X0130
Luật kinh tếC00; C03; C04; D01; D14; D15; X0130
Kinh tếA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.42
Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.61
Kế toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.78
Kinh tế xây dựngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2625.41
Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2627.61
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA01; D01; D07; D09; D1026.05
Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2627.63
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.79
Kiểm toánA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.02
Kinh tế sốA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2626.62
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tểA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2622.82
Chương trình Công nghệ tài chínhA00; A01; D01; D07; C01; X02; X2624.36

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật cơ khíK0059.42
Công nghệ thông tinK0061.94
Kỹ thuật môi trườngK0046.67
Kỹ thuật điệnK0056.98
Hệ thống thông tinK0056.02
Kỹ thuật phần mềmK0055.18
Kỹ thuật hóa họcK0052.78
Công nghệ sinh họcK0048.92
Kỹ thuật cơ điện tửK0062.34
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaK0065.43
Công nghệ chế tạo máy (Công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động hóa thiết kế cơ khí)K0053.34
Kỹ thuật ô tôK0058.98
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm các chương trình: Kỹ thuật điện tử -viễn thông; Công nghệ bán dẫn và thiết kế vi mạch)K0059.02
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuK0057.48
An ninh mạngK0057.14
Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minhK0054.22
Ngôn ngữ AnhK0059.38

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Thủy Lợi sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây