Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thủy Lợi 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thủy Lợi (TLU) năm 2025

Năm 2025, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh đại học chính quy của 43 ngành đào tạo với 5.350 chỉ tiêu. Trường tuyển sinh theo 4 phương thức xét tuyển:

- Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển học bạ THPT kết hợp ưu tiên: tính trung bình các môn lớp 10, 11, 12 + điểm ưu tiên + điểm chứng chỉ ngoại ngữ.

- Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

- Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá tư duy (tổ hợp K00).

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS, TOEFL, HSK, JLPT…) còn thời hạn sẽ được quy đổi điểm xét tuyển hoặc cộng điểm ưu tiên.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Thí sinh ĐKXT theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế được quy đổi điểm thành điểm thi môn ngoại ngữ trong tổ hợp đăng ký xét tuyển (nếu có nguyện vọng).

Ngôn ngữ

Loại chứng chỉ

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0 - 5.5

6.0 - 6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 - 510

513 - 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 - 180

183 - 210

213 trở lên

TOEFLIBT

53 - 64

65 - 78

79 trở lên

TOEIC

601 - 700

701 - 900

901 trở lên

Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Điểm môn ngoại ngữ quy đổi

8.0

9.0

10

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
2TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
3TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
4TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
5TLA105Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
6TLA106Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
7TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
8TLA109Kỹ thuật môi trường
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)
9TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
10TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
11TLA112Kỹ thuật điện
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
12TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
13TLA114Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
14TLA116Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
15TLA117Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
16TLA118Kỹ thuật hóa học
A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin)
17TLA119Công nghệ sinh học
A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin)
18TLA120Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
19TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
20TLA122Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
21TLA123Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
22TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
23TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
24TLA127An ninh mạng
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
25TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
26TLA201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
27TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
28TLA203Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15
29TLA204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
30TLA301Luật
C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14
31TLA302Luật kinh tế
C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14
32TLA401Kinh tế
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
33TLA402Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
34TLA403Kế toán
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
35TLA404Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
36TLA405Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
37TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
38TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
39TLA408Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
40TLA409Kiểm toán
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
41TLA410Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
42TLA411Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
43TLA412Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: TLA101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: TLA102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

Mã ngành: TLA103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: TLA104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: TLA105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: TLA106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: TLA107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: TLA109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: TLA110

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLA111

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: TLA112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: TLA113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Quản lý xây dựng

Mã ngành: TLA114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Hệ thống thông tin

Mã ngành: TLA116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: TLA117

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: TLA118

Tổ hợp: A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin)

Công nghệ sinh học

Mã ngành: TLA119

Tổ hợp: A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: TLA120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: TLA121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: TLA122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TLA123

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: TLA124

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: TLA126

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

An ninh mạng

Mã ngành: TLA127

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

Mã ngành: TLA128

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: TLA201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: TLA202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: TLA203

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: TLA204

Tổ hợp: D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)

Luật

Mã ngành: TLA301

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14

Luật kinh tế

Mã ngành: TLA302

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14

Kinh tế

Mã ngành: TLA401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TLA402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán

Mã ngành: TLA403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: TLA404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: TLA405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: TLA406

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: TLA407

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TLA408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kiểm toán

Mã ngành: TLA409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kinh tế số

Mã ngành: TLA410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)

Mã ngành: TLA411

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)

Mã ngành: TLA412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

2
Điểm học bạ

Đối tượng

- Thí sinh có kết quả học tập đủ 3 năm THPT

- Đối với các thí sinh có điều kiện như sau sẽ được cộng điểm ưu tiên:

1) Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi 3 năm THPT

2) Thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ ngoại ngữ tương đương còn hạn tính đến ngày xét

3) Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố

4) Thí sinh là học sinh trường chuyên

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm cộng XT + ĐƯT

Riêng các ngành có môn nhận hệ số 2, điểm xét tuyển được quy về thang điểm 30:

Trong đó:

+ Điểm M1 = (TB năm lớp 10 môn 1 + TB năm lớp 11 môn 1 + TB năm lớp 12 môn 1)/3;

+ Điểm M2 = (TB năm lớp 10 môn 2 + TB năm lớp 11 môn 2 + TB năm lớp 12 môn 2)/3;

+ Điểm M3 = (TB năm lớp 10 môn 3 + TB năm lớp 11 môn 3 + TB năm lớp 12 môn 3)/3;

+ ĐƯT: Là điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế cùa Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm cộng XT: Là tổng điểm cộng cho các thí sinh ĐKXT

2) Điểm cộng xét tuyển

a) Thí sinh là học sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương các môn trong tổ hợp xét tuyển của ngành ĐKXT; Thí sính là học sinh các trường chuyên; Thí sinh được khen thưởng học sinh xuất sẳc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

TT

Đối tượng

Điểm cộng XT

1

Giải Nhất cấp tỉnh

1.00

2

Giải Nhì cấp tỉnh

0.75

3

Giải Ba cấp tỉnh

0.50

4

Giải Khuyến khích cấp tỉnh

0.25

5

Được khen thưởng học sinh xuất sắc, học sinh giỏi năm lớp 10, lớp 11, lớp 12

0.25

6

Là học sinh lớp chuyên các môn chuyên trong tổ hợp xét tuyển

0.50

7

Là học sinh trường chuyên không thuộc lớp chuyên

0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

b) Thí sinh đạt giải trong các kỳ thi NCKH/KHKT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung Ương được cộng điểm vào điểm xét tuyển đối với các ngành thuộc lĩnh vực tương ứng với nội dung giải của kỳ thi như sau:

TT

Đối tượng

Điểm cộng XT

1

Giải nhất cấp tỉnh

0.75

2

Giải nhì cấp tỉnh

0.50

3

Giải ba cấp tỉnh

0.25

Ghi chú: Thí sinh đạt nhiều giải thì được tính giải đạt cao nhất.

c) Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và tương đương còn thời hạn đến ngày xét tuyển được cộng điểm vào điểm xét tuyển như sau:

Ngôn ngữ

Loại chứng chỉ

Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam

Bậc 3

Bậc 4

Bậc 5 trở lên

Tiếng Anh

IELTS

5.0-5.5

6.0-6.5

7.0 trở lên

TOEFL Paper

477 - 510

513 - 547

550 trở lên

TOEFL CBT

153 - 180

183 - 210

213 trở lên

TOEFL IBT

53 - 64

65 - 78

79 trở lên

TOEIC

601 - 700 701 - 900 901 trở lên
Tiếng Trung Quốc

HSK

Bậc 3 Bậc 4 Bậc 5 trở lên
Tiếng Hàn Quốc

TOPIK II

120-149 150-189 190 trở lên
Tiếng Nhật Bản

JLPT

N4 N3 N2 trở lên
Tiếng Đức TestDaF TestDaF bậc 3 TestDaF bậc 4

TestDaF bậc 5 trở lên

Goethe-Institut

Goethe-Zertifikat B1

Goethe-Zertifikat B2

Goethe-Zertifikat C1 trở lên

Tiếng Pháp CTF 300-399 400 - 499

500 trở lên

Điểm cộng xét tuyển 0.5 0.75

1.0

 

Ghi chú: Thí sinh có nhiều chứng chỉ được tính chứng chỉ cao nhất.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
2TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
3TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
4TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
5TLA105Kỹ thuật cơ khí
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
6TLA106Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
7TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
8TLA109Kỹ thuật môi trường
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)
9TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
10TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
11TLA112Kỹ thuật điện
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
12TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
13TLA114Quản lý xây dựng
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
14TLA116Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
15TLA117Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
16TLA118Kỹ thuật hóa học
A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin)
17TLA119Công nghệ sinh học
A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin)
18TLA120Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
19TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
20TLA122Công nghệ chế tạo máy
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
21TLA123Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
22TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
23TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
24TLA127An ninh mạng
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
25TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
26TLA201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
27TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)
28TLA203Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15
29TLA204Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)
30TLA301Luật
C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14
31TLA302Luật kinh tế
C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14
32TLA401Kinh tế
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
33TLA402Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
34TLA403Kế toán
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
35TLA404Kinh tế xây dựng
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
36TLA405Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
37TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
38TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
39TLA408Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
40TLA409Kiểm toán
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
41TLA410Kinh tế số
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
42TLA411Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
43TLA412Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)
A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: TLA101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: TLA102

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

Mã ngành: TLA103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: TLA104

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: TLA105

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: TLA106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: TLA107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: TLA109

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X10 (Toán, Hóa, Tin)

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: TLA110

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLA111

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: TLA112

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: TLA113

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Quản lý xây dựng

Mã ngành: TLA114

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Hệ thống thông tin

Mã ngành: TLA116

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: TLA117

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: TLA118

Tổ hợp: A00; D07; C02; C05; B00; A11; X10 (Toán, Hóa, Tin)

Công nghệ sinh học

Mã ngành: TLA119

Tổ hợp: A02; B00; D08; B01; B02; B03; B04; X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: TLA120

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: TLA121

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: TLA122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TLA123

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: TLA124

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: TLA126

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

An ninh mạng

Mã ngành: TLA127

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

Mã ngành: TLA128

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: TLA201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: TLA202

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C01; C02; X02 (Toán, Văn, Tin); X06 (Toán, Lí, Tin)

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: TLA203

Tổ hợp: A01; D01; D07; D08; D09; D10; D14; D15

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: TLA204

Tổ hợp: D01; D04; D45; D55; D63; X37 (Toán, GDKTPL, Tiếng Trung)

Luật

Mã ngành: TLA301

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14

Luật kinh tế

Mã ngành: TLA302

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D14; D15; C14

Kinh tế

Mã ngành: TLA401

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TLA402

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán

Mã ngành: TLA403

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: TLA404

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Thương mại điện tử

Mã ngành: TLA405

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: TLA406

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: TLA407

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TLA408

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kiểm toán

Mã ngành: TLA409

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kinh tế số

Mã ngành: TLA410

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)

Mã ngành: TLA411

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)

Mã ngành: TLA412

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X02 (Toán, Văn, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

2.4) Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá tư duy gồm các ngành

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1TLA105Kỹ thuật cơ khí
K00
2TLA106Công nghệ thông tin
K00
3TLA109Kỹ thuật môi trường
K00
4TLA112Kỹ thuật điện
K00
5TLA116Hệ thống thông tin
K00
6TLA117Kỹ thuật phần mềm
K00
7TLA118Kỹ thuật hóa học
K00
8TLA119Công nghệ sinh học
K00
9TLA120Kỹ thuật cơ điện tử
K00
10TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
K00
11TLA122Công nghệ chế tạo máy
K00
12TLA123Kỹ thuật ô tô
K00
13TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thông
K00
14TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
K00
15TLA127An ninh mạng
K00
16TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
K00
17TLA203Ngôn ngữ Anh
K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: TLA105

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: TLA106

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: TLA109

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: TLA112

Tổ hợp: K00

Hệ thống thông tin

Mã ngành: TLA116

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: TLA117

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: TLA118

Tổ hợp: K00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: TLA119

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: TLA120

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: TLA121

Tổ hợp: K00

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: TLA122

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TLA123

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: TLA124

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: TLA126

Tổ hợp: K00

An ninh mạng

Mã ngành: TLA127

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

Mã ngành: TLA128

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: TLA203

Tổ hợp: K00

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia. Cụ thể như sau:

TT

Tên môn thi HSG

Tên ngành xét tuyển

1

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tất cả các ngành

2

Hóa học

Tất cả các ngành; trừ các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế

3

Sinh học

Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

4

Tin học

Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu, An ninh mạng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật robot và điều khiển thông minh, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật cơ điện tử

5

Ngữ văn

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Luật, Luật kinh tế

6

Lịch sử, Địa lí

Luật, Luật kinh tế

7

Tiếng Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Quốc

Điều kiện xét tuyển

Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính đến thời điểm xét tuyển được tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1TLA101Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
2TLA102Kỹ thuật tài nguyên nước
3TLA103Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)
4TLA104Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)
5TLA105Kỹ thuật cơ khí
6TLA106Công nghệ thông tin
7TLA107Kỹ thuật cấp thoát nước
8TLA109Kỹ thuật môi trường
9TLA110Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)
10TLA111Công nghệ kỹ thuật xây dựng
11TLA112Kỹ thuật điện
12TLA113Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
13TLA114Quản lý xây dựng
14TLA116Hệ thống thông tin
15TLA117Kỹ thuật phần mềm
16TLA118Kỹ thuật hóa học
17TLA119Công nghệ sinh học
18TLA120Kỹ thuật cơ điện tử
19TLA121Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
20TLA122Công nghệ chế tạo máy
21TLA123Kỹ thuật ô tô
22TLA124Kỹ thuật điện tử - viễn thông
23TLA126Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
24TLA127An ninh mạng
25TLA128Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh
26TLA201Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
27TLA202Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)
28TLA203Ngôn ngữ Anh
29TLA204Ngôn ngữ Trung Quốc
30TLA301Luật
31TLA302Luật kinh tế
32TLA401Kinh tế
33TLA402Quản trị kinh doanh
34TLA403Kế toán
35TLA404Kinh tế xây dựng
36TLA405Thương mại điện tử
37TLA406Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
38TLA407Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
39TLA408Tài chính - Ngân hàng
40TLA409Kiểm toán
41TLA410Kinh tế số
42TLA411Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)
43TLA412Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Mã ngành: TLA101

Kỹ thuật tài nguyên nước

Mã ngành: TLA102

Tài nguyên nước và môi trường (Thủy văn học)

Mã ngành: TLA103

Kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp (Kỹ thuật xây dựng)

Mã ngành: TLA104

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: TLA105

Công nghệ thông tin

Mã ngành: TLA106

Kỹ thuật cấp thoát nước

Mã ngành: TLA107

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: TLA109

Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị (Kỹ thuật cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: TLA110

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: TLA111

Kỹ thuật điện

Mã ngành: TLA112

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: TLA113

Quản lý xây dựng

Mã ngành: TLA114

Hệ thống thông tin

Mã ngành: TLA116

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: TLA117

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: TLA118

Công nghệ sinh học

Mã ngành: TLA119

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: TLA120

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: TLA121

Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: TLA122

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: TLA123

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: TLA124

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

Mã ngành: TLA126

An ninh mạng

Mã ngành: TLA127

Kỹ thuật Robot và Điều khiển thông minh

Mã ngành: TLA128

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: TLA201

Kỹ thuật tài nguyên nước (Chương trình tiên tiến học bằng tiếng Anh)

Mã ngành: TLA202

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: TLA203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: TLA204

Luật

Mã ngành: TLA301

Luật kinh tế

Mã ngành: TLA302

Kinh tế

Mã ngành: TLA401

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: TLA402

Kế toán

Mã ngành: TLA403

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: TLA404

Thương mại điện tử

Mã ngành: TLA405

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: TLA406

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: TLA407

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: TLA408

Kiểm toán

Mã ngành: TLA409

Kinh tế số

Mã ngành: TLA410

Kế toán (Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế)

Mã ngành: TLA411

Tài chính - Ngân hàng (Chương trình Công nghệ tài chính)

Mã ngành: TLA412

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem thêm điểm chuẩn các năm của trường Đại học Thủy Lợi Tại đây.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thủy Lợi
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Thủy lợi
  • Tên tiếng Anh: Water Resources University
  • Tên viết tắt: TLU
  • Địa chỉ: Số 175 Tây Sơn, Quận Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://www.tlu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/daihocthuyloi1959

Tiền thân của Trường Đại học Thủy lợi là Trường Cao đẳng Giao thông công chính, được thành lập trong hoàn cảnh kháng chiến chống Pháp năm 1947. Thời điểm này, để đáp ứng yêu cầu phục vụ cho sản xuất tự túc trong vùng chiến khu, lớp học đầu tiên về thủy nông đã được mở ra. Ban đầu chỉ có 20 học sinh và một số giáo viên. Nơi ăn, ở, học tập đều do nhân dân các vùng tự do như Liên khu IV, Liên khu III Việt Bắc giúp đỡ. Cho đến ngày hòa bình lập lại ở miền Bắc năm 1954, Trường Cao đẳng Giao thông công chính đã đào tạo đến khóa 6 về thủy lợi. 

Năm 1962, được sự quan tâm của Đảng, Nhà nước cũng như sự giúp đỡ của Chính phủ và nhân dân nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, cơ sở của Trường Đại học Thủy lợi được khánh thành gồm khu làm việc, giảng đường, ký túc xá, phòng thí nghiệm trên nền đất hiện nay tại số 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội. Từ một bộ phận của Học viện Thủy lợi tách ra, trường đã mang vóc dáng trường đại học chuyên ngành đầu tiên của nước ta. Tuy kinh nghiệm còn non trẻ, nhưng nhờ sự tâm huyết, yêu ngành, yêu nghề, và trên hết là ý chí vượt khó vươn lên mạnh mẽ, thầy và trò cùng toàn thể đội ngũ cán bộ, công nhân viên nhà trường đã đặt nền móng vững chắc cho sự phát triển của trường giai đoạn sau này.

Hiện nay, Trường Đại học Thủy lợi đang đào tạo đa ngành với 32 ngành trình độ đại học, 19 chuyên ngành trình độ thạc sĩ và 13 chuyên ngành trình độ tiến sĩ.