Điểm chuẩn vào trường TUEBA - ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh - ĐH Thái Nguyên năm 2025
Điểm chuẩn TUEBA - Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh - ĐH Thái Nguyên 2025 theo điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN, xét điểm thi Đánh giá đầu vào V-SAT...dự kiến đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; C04; D01; X01 | 17.5 | |
Kinh tế (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; A01; C04; D01; X01 | 17.5 | |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01; X01 | 17.5 | |
Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01; X01 | 17 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01; X01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01; X01 | 19.5 | |
Marketing | A00; A01; C04; D01; X01 | 19 | |
Quản trị marketing (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01; X01 | 19.5 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01; X01 | 18 | |
Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01; X01 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X01 | 17.5 | |
Tài chính (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01; X01 | 19.5 | |
Kế toán | A00; A01; D01; D07; X01 | 17.5 | |
Quản lý kinh tế | A00; A01; C01; D01; X01 | 17 | |
Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D14; X01 | 18 | |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14; X01 | 18 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X01 | 19 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X01 | 18.5 | |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch | A00; C00; C04; D01; X01 | 18 | |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; C00; C04; D01; X01 | 18 | |
Quản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; C00; C04; D01; X01 | 19.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | A00; A01; C04; D01; X01 | 17.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; A01; C04; D01; X01 | 17.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế đầu tư | A00; A01; C04; D01; X01 | 17.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh tế phát triển | A00; A01; C04; D01; X01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01; X01 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Marketing | A00; A01; C04; D01; X01 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị marketing (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C04; D01; X01 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; X01 | 17.5 | Điểm đã được quy đổi |
Tài chính (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01; X01 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Kế toán | A00; A01; D01; D07; X01 | 17.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản lý kinh tế | A00; A01; C01; D01; X01 | 17 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị nhân lực | A00; C00; D01; D14; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Luật kinh tế | A00; C00; D01; D14; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X01 | 19 | Điểm đã được quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X01 | 18.5 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch | A00; C00; C04; D01; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | A00; C00; C04; D01; X01 | 18 | Điểm đã được quy đổi |
Quản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh) | A00; C00; C04; D01; X01 | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế đầu tư | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế phát triển | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Marketing | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị marketing (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Thương mại điện tử | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý kinh tế | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật kinh tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học dữ liệu | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Kinh tế | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế đầu tư | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh tế phát triển | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Marketing | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị marketing (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kinh doanh quốc tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Thương mại điện tử | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính - Ngân hàng | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Tài chính (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Kế toán | 17.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản lý kinh tế | 17 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Luật kinh tế | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Khoa học dữ liệu | 19 | Điểm đã được quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18.5 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị kinh doanh khách sạn và du lịch (học tại phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang) | 18 | Điểm đã được quy đổi | |
Quản trị du lịch và khách sạn (dạy và học bằng tiếng Anh) | 19.5 | Điểm đã được quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây