Điểm chuẩn vào trường HNMU - Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên, Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT, Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển kết quả thi ĐGNL của ĐH Sư phạm Hà Nội.
Điểm chuẩn HNMU - Đại học Thủ đô Hà Nội 2025 của phương thức xét điểm thi THPT, xét học bạ, xét kết quả thi ĐGNL của ĐH Sư phạm HN và xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 26.03 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 24.45 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | D96; D78; D72; D01 | 26.26 | |
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | D84; D66; D78; D96 | 25.99 | |
5 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T09; T10; T05; T08 | 24 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A01; D07; D90; D01 | 26.5 | |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01; D07; D90; D11 | 25.65 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | D14; D15; D78; D01 | 26.58 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D09; D78; D96 | 26.18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 26.1 | |
11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 26.25 | |
12 | 7229030 | Văn học | D78; D14; D01; C00 | 27.08 | |
13 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C20; D01; D14 | 25.75 | |
14 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 24.65 | |
15 | 7310401 | Tâm lý học | D96; D14; D01; C00 | 26.63 | |
16 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D96; A00; D01 | 26.36 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; D96; A00; D01 | 26.62 | |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 24.49 | |
19 | 7340403 | Quản lý công | C00; D96; A00; D01 | 23.47 | |
20 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 26.5 | |
21 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D07; D01 | 24.68 | |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D07; D01 | 23.65 | |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D07; D01 | 18.9 | |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C00; D96; A00; D01 | 26.86 | |
25 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 24.87 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 24.88 | |
27 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 24.8 | |
28 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01; D07 | 26.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D78; D14; D01; C00 | 27.39 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | D96; D90; D72; D01 | 27.11 | |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | T09; T10; T05; T08 | 22.4 | |
4 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | D14; D09; D78; D96 | 28.6 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14; D15; D78; D01 | 27.9 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D14; D15; D78; D01 | 27.7 | |
7 | 7229030 | Văn học | D78; D14; D01; C00 | 27.84 | |
8 | 7229040 | Văn hóa học | C00; C20; D01; D14 | 27 | |
9 | 7310201 | Chính trị học | C00; D78; D66; D01 | 26.42 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | D96; D14; D01; C00 | 27.5 | |
11 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D96; A00; D01 | 26.91 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00; D96; A00; D01 | 27.49 | |
13 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 27.68 | |
14 | 7340403 | Quản lý công | C00; D96; A00; D01 | 26.33 | |
15 | 7380101 | Luật | C00; D78; D66; D01 | 27.3 | |
16 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01; A00; D07; D01 | 27.57 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; A00; D07; D01 | 27 | |
18 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A01; A00; D07; D01 | 17.1 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | C00; D96; A00; D01 | 27.78 | |
20 | 7760101 | Công tác xã hội | D78; D14; D01; C00 | 26.9 | |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15; D78; D14; D01 | 26.81 | |
22 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D15; D78; D14; D01 | 26.62 | |
23 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; A01; D01; D07 | 27.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 8 | ||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 9 | ||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 9 | ||
4 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 9 | ||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 9 | ||
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 9 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 9 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 9 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 9 | ||
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 10 | ||
11 | 7229030 | Văn học | 9 | ||
12 | 7229040 | Văn hóa học | 8 | ||
13 | 7310201 | Chính trị học | 8 | ||
14 | 7310401 | Tâm lý học | 9 | ||
15 | 7310630 | Việt Nam học | 8 | ||
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 9 | ||
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 9 | ||
18 | 7340403 | Quản lý công | 8 | ||
19 | 7380101 | Luật | 8 | ||
20 | 7460112 | Toán ứng dụng | 9 | ||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 8 | ||
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 8 | ||
23 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 9 | ||
24 | 7760101 | Công tác xã hội | 8 | ||
25 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 9 | ||
26 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 8 | ||
27 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 9 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây