Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HNMU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thểchất).

Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD01; D14; D15; D66
27140201Giáo dục Mầm nonD01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu họcD01; C03; C04; C14
47140204Giáo dục công dânC14; C16; C19; C20
57140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T08
67140209Sư phạm Lịch sửA00; A01; A02; C01
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; C01
87140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C01
97140217Sư phạm Ngữ vănD01; C03; C04; C14
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D14
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D65; D45; D71
137229030Văn họcD01; C03; C04; C14
147229040Văn hóa họcC00; C19; C03; D14
157310101Quản lý kinh tếD01; D07; D08; D11
167310201Chính trị họcD01; D14; D15; D66
177310401Tâm lí họcD01; D14; D15; D66
187310630Việt Nam họcC00; C19; C03; D14
197340101Quản trị kinh doanhD01; D07; D08; D11
207340201Tài chính – Ngân hàngD01; D07; D08; D11
217340403Quản lí côngD01; D14; D15; D66
227380101LuậtD01; D14; D15; D66
237460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; C01
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01
257510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngD01; C01; C02; C04
267510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD01; D07; D08; D11
277760101Công tác xã hộiD01; D14; D15; D66
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D66
297810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15; D66

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C16; C19; C20

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D65; D45; D71

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học
47140203Giáo dục đặc biệt
57140204Giáo dục công dân
67140206Giáo dục thể chất
77140209Sư phạm Lịch sử
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lí
107140217Sư phạm Ngữ văn
117140218Sư phạm Lịch sử
127140231Sư phạm Tiếng Anh
137220201Ngôn ngữ Anh
147220204Ngôn ngữ Trung Quốc
157229030Văn học
167229040Văn hóa học
177310101Quản lý kinh tế
187310201Chính trị học
197310401Tâm lí học
207310630Việt Nam học
217340101Quản trị kinh doanh
227340201Tài chính – Ngân hàng
237340403Quản lí công
247380101Luật
257460112Toán ứng dụng
267480201Công nghệ thông tin
277510406Công nghệ kĩ thuật môi trường
287510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng
297760101Công tác xã hội
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
317810201Quản trị khách sạn

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Văn học

Mã ngành: 7229030

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Luật

Mã ngành: 7380101

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D

Trong đó:

A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế

B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán

C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn

D là điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).

IELTS

TOEFL IBT

TOEFL ITP

HSK (tiếng Trung Quốc)

Điểm quy đổi

6.5 trở lên

76-93

570 trở lên

HSK 5 trở lên

10

6.0

66-75

548-569

 

9.5

5.5

56-65

510-547

HSK 4

9

5.0

46-55

491-509

 

8.5

4.5

36-45

471-490

HSK 3

8

4.0

30-35

450-470

 

7.5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học
47140203Giáo dục đặc biệt
57140204Giáo dục công dân
67140206Giáo dục thể chất
77140209Sư phạm Lịch sử
87140210Sư phạm Tin học
97140211Sư phạm Vật lí
107140217Sư phạm Ngữ văn
117140218Sư phạm Lịch sử
127140231Sư phạm Tiếng Anh
137220201Ngôn ngữ Anh
147220204Ngôn ngữ Trung Quốc
157229030Văn học
167229040Văn hóa học
177310101Quản lý kinh tế
187310201Chính trị học
197310401Tâm lí học
207310630Việt Nam học
217340101Quản trị kinh doanh
227340201Tài chính – Ngân hàng
237340403Quản lí công
247380101Luật
257460112Toán ứng dụng
267480201Công nghệ thông tin
277510406Công nghệ kĩ thuật môi trường
287510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng
297760101Công tác xã hội
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
317810201Quản trị khách sạn

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Văn học

Mã ngành: 7229030

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Luật

Mã ngành: 7380101

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD01; D14; D15; D66
27140201Giáo dục Mầm nonD01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu họcD01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệtD01; D14; D15; D66
57140204Giáo dục công dânC14; C16; C19; C20
67140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T08
77140209Sư phạm Lịch sửA00; A01; A02; C01
87140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; C01
97140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C01
107140217Sư phạm Ngữ vănD01; C03; C04; C14
117140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D14
127140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66
137220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
147220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D65; D45; D71
157229030Văn họcD01; C03; C04; C14
167229040Văn hóa họcC00; C19; C03; D14
177310101Quản lý kinh tếD01; D07; D08; D11
187310201Chính trị họcD01; D14; D15; D66
197310401Tâm lí họcD01; D14; D15; D66
207310630Việt Nam họcC00; C19; C03; D14
217340101Quản trị kinh doanhD01; D07; D08; D11
227340201Tài chính – Ngân hàngD01; D07; D08; D11
237340403Quản lí côngD01; D14; D15; D66
247380101LuậtD01; D14; D15; D66
257460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; C01
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01
277510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngD01; C01; C02; C04
287510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD01; D07; D08; D11
297760101Công tác xã hộiD01; D14; D15; D66
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D66
317810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15; D66

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C16; C19; C20

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D65; D45; D71

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140114Quản lí Giáo dục50Ưu TiênCCQT
ĐGNL SPHNHọc BạD01; D14; D15; D66
27140201Giáo dục Mầm non210Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu học350Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệt45Ưu TiênCCQT
ĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
57140204Giáo dục công dân40Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNC14; C16; C19; C20
67140206Giáo dục thể chất80Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNT00; T01; T02; T08
77140209Sư phạm Lịch sử45Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
87140210Sư phạm Tin học50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
97140211Sư phạm Vật lí23Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
107140217Sư phạm Ngữ văn45Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; C03; C04; C14
117140218Sư phạm Lịch sử27Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNC00; C03; C19; D14
127140231Sư phạm Tiếng Anh40Ưu TiênCCQT
ĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
137220201Ngôn ngữ Anh90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
147220204Ngôn ngữ Trung Quốc90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND04; D65; D45; D71
157229030Văn học80Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; C03; C04; C14
167229040Văn hóa học50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNC00; C19; C03; D14
177310101Quản lý kinh tế50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
187310201Chính trị học50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
197310401Tâm lí học80Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
207310630Việt Nam học50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNC00; C19; C03; D14
217340101Quản trị kinh doanh90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
227340201Tài chính – Ngân hàng90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
237340403Quản lí công50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
247380101Luật100Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
257460112Toán ứng dụng50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
267480201Công nghệ thông tin90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
277510406Công nghệ kĩ thuật môi trường50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; C01; C02; C04
287510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
297760101Công tác xã hội50Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
317810201Quản trị khách sạn90Ưu TiênCCQT
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66

1. Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐGNL SPHNHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

4. Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

5. Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C14; C16; C19; C20

6. Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

7. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

8. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

9. Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 23

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

10. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

11. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 27

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14

12. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

13. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

14. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D04; D65; D45; D71

15. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

16. Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

17. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

18. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

19. Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

20. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

21. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

22. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

23. Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

24. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

25. Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

26. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

27. Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

28. Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

29. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

30. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

31. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HNMU

Thời gian thu hồ sơ: Từ ngày 03/6/2025 đến ngày 10/6/2025

Hình thức: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Lệ phí: 50.000đ/phương thức

Lệ phí thi năng khiếu: 400.000đ/thí sinh

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Mã trường: HNM
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi Teacher Training College
  • Tên viết tắt: HNMU
  • Địa chỉ: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
  • Website: https://hnmu.edu.vn/

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội phát triển thành cơ sở đào tạo đa ngành trong đó tiếp tục coi trọng công tác đào tạo giáo viên, theo định hướng ứng dụng, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, các sản phẩm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của Hà Nội, vùng Thủ đô và cả nước.