Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 2.365 chỉ tiêu và 5 phương thức xét tuyển như sau:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).

- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.

- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HNMU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
27140201Giáo dục Mầm nonC03; C04; C14; D01; D04; X01
37140202Giáo dục Tiểu họcC03; C04; C14; D01; D04; X01
47140203Giáo dục đặc biệtD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
57140204Giáo dục công dânC00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74
67140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T08; T11
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; C01; D30
87140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C01; D30
97140217Sư phạm Ngữ vănD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D14; D40; X70
117140231Sư phạm Tiếng AnhA00; A01; A02; C01; D30
127220201Ngôn ngữ AnhD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
147229030Văn họcC00; C03; C04; D01; D04; D14; D65
157229040Văn hóa họcC00; C03; C19; D14; D65; X70
167310101Quản lý kinh tếD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
177310201Chính trị họcC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
187310401Tâm lí họcC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
197310630Việt Nam họcC00; C03; C19; D14; D65; X70
207340101Quản trị kinh doanhD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
217340201Tài chính – Ngân hàngD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
227340403Quản lí côngD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
237380101LuậtC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
247460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; C01; D30
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D30
267510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngC01; C02; C04; D01; D04
277510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngA01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35
287760101Công tác xã hộiC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
307810201Quản trị khách sạnD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01; D04; X01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01; D04; X01

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08; T11

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D40; X70

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D04; D14; D65

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D65; X70

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D65; X70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; D04

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thểchất).

Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD01; D14; D15; D66
27140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T08
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
47220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D65; D45; D71
57229030Văn họcD01; C03; C04; C14; C00
67229040Văn hóa họcC00; C19; C03; D14
77310110Quản lý kinh tếD01; D07; D08; D11
87310201Chính trị họcD01; D14; D15; D66; C00
97310401Tâm lí họcD01; D14; D15; D66; C00
107310630Việt Nam họcC00; C19; C03; D14
117340101Quản trị kinh doanhD01; D07; D08; D11
127340201Tài chính – Ngân hàngD01; D07; D08; D11
137340403Quản lí côngD01; D14; D15; D66
147380101LuậtD01; D14; D15; D66; C00
157460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; C01
167480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01
177510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngD01; C01; C02; C04
187510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD01; D07; D08; D11
197760101Công tác xã hộiD01; D14; D15; D66; C00
207810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D66
217810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15; D66

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D65; D45; D71

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14; C00

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dục
27140201Giáo dục Mầm non
37140202Giáo dục Tiểu học
47140203Giáo dục đặc biệt
57140204Giáo dục công dân
67140206Giáo dục thể chất
77140210Sư phạm Tin học
87140211Sư phạm Vật lí
97140217Sư phạm Ngữ văn
107140218Sư phạm Lịch sử
117140231Sư phạm Tiếng Anh
127220201Ngôn ngữ Anh
137220204Ngôn ngữ Trung Quốc
147229030Văn học
157229040Văn hóa học
167310101Quản lý kinh tế
177310201Chính trị học
187310401Tâm lí học
197310630Việt Nam học
207340101Quản trị kinh doanh
217340201Tài chính – Ngân hàng
227340403Quản lí công
237380101Luật
247460112Toán ứng dụng
257480201Công nghệ thông tin
267510406Công nghệ kĩ thuật môi trường
277510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng
287760101Công tác xã hội
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
307810201Quản trị khách sạn

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Văn học

Mã ngành: 7229030

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Luật

Mã ngành: 7380101

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
Chứng chỉ quốc tế kết hợp với điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.

Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D

Trong đó:

A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế

B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán

C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn

D là điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).

IELTS

TOEFL IBT

TOEFL ITP

HSK (tiếng Trung Quốc)

Điểm quy đổi

6.5 trở lên

76-93

570 trở lên

HSK 5 trở lên

10

6.0

66-75

548-569

 

9.5

5.5

56-65

510-547

HSK 4

9

5.0

46-55

491-509

 

8.5

4.5

36-45

471-490

HSK 3

8

4.0

30-35

450-470

 

7.5

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
27140201Giáo dục Mầm nonC03; C04; C14; D01; D04; X01
37140202Giáo dục Tiểu họcC03; C04; C14; D01; D04; X01
47140203Giáo dục đặc biệtD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
57140204Giáo dục công dânC00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74
67140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; C01; D30
77140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C01; D30
87140217Sư phạm Ngữ vănD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
97140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D14; D40; X70
107140231Sư phạm Tiếng AnhA00; A01; A02; C01; D30
117220201Ngôn ngữ AnhD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
127220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
137229030Văn họcC00; C03; C04; D01; D04; D14; D65
147229040Văn hóa họcC00; C03; C19; D14; D65; X70
157310110Quản lý kinh tếD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
167310201Chính trị họcC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
177310401Tâm lí họcC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
187310630Việt Nam họcC00; C03; C19; D14; D65; X70
197340101Quản trị kinh doanhD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
207340201Tài chính – Ngân hàngD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
217340403Quản lí côngD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
227380101LuậtC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
237460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; C01; D30
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01; D30
257510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngC01; C02; C04; D01; D04
267510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngA01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35
277760101Công tác xã hộiC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
287810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
297810201Quản trị khách sạnD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01; D04; X01

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: C03; C04; C14; D01; D04; X01

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D40; X70

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D04; D14; D65

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D65; X70

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D65; X70

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; D04

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:

Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140114Quản lí Giáo dụcD01; D14; D15; D66
27140201Giáo dục Mầm nonD01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu họcD01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệtD01; D14; D15; D66
57140204Giáo dục công dânC14; C16; C19; C20; C00
67140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T08
77140210Sư phạm Tin họcA00; A01; A02; C01
87140211Sư phạm Vật líA00; A01; A02; C01
97140217Sư phạm Ngữ vănD01; C03; C04; C14; C00
107140218Sư phạm Lịch sửC00; C03; C19; D14; D40; X70
117140231Sư phạm Tiếng AnhD01; D14; D15; D66
127220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D66
137220204Ngôn ngữ Trung QuốcD04; D65; D45; D71
147229030Văn họcD01; C03; C04; C14; C00
157229040Văn hóa họcC00; C19; C03; D14
167310101Quản lý kinh tếD01; D07; D08; D11
177310201Chính trị họcD01; D14; D15; D66; C00
187310401Tâm lí họcD01; D14; D15; D66; C00
197310630Việt Nam họcC00; C19; C03; D14
207340101Quản trị kinh doanhD01; D07; D08; D11
217340201Tài chính – Ngân hàngD01; D07; D08; D11
227340403Quản lí côngD01; D14; D15; D66
237380101LuậtD01; D14; D15; D66; C00
247460112Toán ứng dụngA00; A01; A02; C01
257480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; C01
267510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngD01; C01; C02; C04
277510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD01; D07; D08; D11
287760101Công tác xã hộiD01; D14; D15; D66; C00
297810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D14; D15; D66
307810201Quản trị khách sạnD01; D14; D15; D66

Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14

Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Tổ hợp: C14; C16; C19; C20; C00

Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Tổ hợp: T00; T01; T02; T08

Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14; C00

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D40; X70

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D65; D45; D71

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: D01; C03; C04; C14; C00

Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C19; C03; D14

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A02; C01

Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: D01; C01; C02; C04

Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: D01; D07; D08; D11

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66; C00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140114Quản lí Giáo dục50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
27140201Giáo dục Mầm non210Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC03; C04; C14; D01; D04; X01
ĐGNL SPHND01; C03; C04; C14
37140202Giáo dục Tiểu học350Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC03; C04; C14; D01; D04; X01
ĐGNL SPHND01; C03; C04; C14
47140203Giáo dục đặc biệt45Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
ĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
57140204Giáo dục công dân40Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74
ĐGNL SPHNC14; C16; C19; C20; C00
67140206Giáo dục thể chất80Ưu Tiên
Học BạĐGNL SPHNT00; T01; T02; T08
ĐT THPTT00; T01; T02; T08; T11
77140210Sư phạm Tin học50Ưu Tiên
ĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQTA00; A01; A02; C01; D30
87140211Sư phạm Vật lí23Ưu Tiên
ĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQTA00; A01; A02; C01; D30
97140217Sư phạm Ngữ văn45Ưu Tiên
ĐGNL SPHND01; C03; C04; C14; C00
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
107140218Sư phạm Lịch sử0Ưu Tiên
CCQTĐGNL SPHNĐT THPTC00; C03; C19; D14; D40; X70
117140231Sư phạm Tiếng Anh40Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTA00; A01; A02; C01; D30
ĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
127220201Ngôn ngữ Anh90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
137220204Ngôn ngữ Trung Quốc90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND04; D65; D45; D71
147229030Văn học80Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; C03; C04; D01; D04; D14; D65
Học BạĐGNL SPHND01; C03; C04; C14; C00
157229040Văn hóa học50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; C03; C19; D14; D65; X70
Học BạĐGNL SPHNC00; C19; C03; D14
167310101Quản lý kinh tế50Ưu Tiên
ĐT THPTD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
ĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
177310110Quản lý kinh tế50CCQTD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
Học BạD01; D07; D08; D11
187310201Chính trị học50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66; C00
197310401Tâm lí học80Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66; C00
207310630Việt Nam học50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; C03; C19; D14; D65; X70
Học BạĐGNL SPHNC00; C19; C03; D14
217340101Quản trị kinh doanh90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
227340201Tài chính – Ngân hàng90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
237340403Quản lí công50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
247380101Luật100Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66; C00
257460112Toán ứng dụng50Ưu Tiên
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQTA00; A01; A02; C01; D30
267480201Công nghệ thông tin90Ưu Tiên
Học BạĐGNL SPHNA00; A01; A02; C01
ĐT THPTCCQTA00; A01; A02; C01; D30
277510406Công nghệ kĩ thuật môi trường50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC01; C02; C04; D01; D04
Học BạĐGNL SPHND01; C01; C02; C04
287510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTA01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35
Học BạĐGNL SPHND01; D07; D08; D11
297760101Công tác xã hội50Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTC00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66; C00
307810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66
317810201Quản trị khách sạn90Ưu Tiên
ĐT THPTCCQTD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90
Học BạĐGNL SPHND01; D14; D15; D66

1. Quản lí Giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

2. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C03; C04; C14; D01; D04; X01

3. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 350

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C03; C04; C14; D01; D04; X01

4. Giáo dục đặc biệt

Mã ngành: 7140203

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

5. Giáo dục công dân

Mã ngành: 7140204

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C14; C16; C19; C20; X01; X58; X70; X74

6. Giáo dục thể chất

Mã ngành: 7140206

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: T00; T01; T02; T08; T11

7. Sư phạm Tin học

Mã ngành: 7140210

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL SPHNĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

8. Sư phạm Vật lí

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 23

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL SPHNĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

9. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL SPHNĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: D01; C03; C04; C14; C00; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

10. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐGNL SPHNĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D40; X70

11. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30; D01; D14; D15; D66

12. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

13. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

14. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C04; D01; D04; D14; D65; C14

15. Văn hóa học

Mã ngành: 7229040

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D65; X70

16. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

17. Quản lý kinh tế

Mã ngành: 7310110

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: CCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

18. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

19. Tâm lí học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

20. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; C03; C19; D14; D65; X70

21. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

22. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D07; D08; D11; D25; D35; D55

23. Quản lí công

Mã ngành: 7340403

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

24. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

25. Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐGNL SPHNĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

26. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạĐGNL SPHNĐT THPTCCQT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; C01; D30

27. Công nghệ kĩ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C01; C02; C04; D01; D04

28. Logistics và Quản lí chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: A01; D01; D04; D07; D08; D25; D30; D35; D11

29. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: C00; D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

30. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

31. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTCCQTHọc BạĐGNL SPHN

• Tổ hợp: D01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X90

Quy định về tổ hợp môn:

Các môn trong tổ hợp xét tuyển:

A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
D66: Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Tiếng Anh
D71: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế pháp luật, Tiếng Trung
T00: Toán, Sinh, Năng khiếu Thể dục thể thao
T01: Toán, Văn, Năng khiếu thể dục thể thao
T02: Văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
T08: Toán, Giáo dục Kinh tế và Pháp luật, Năng khiếu thể dục thể thao

Đối với phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 3): Với các tổ hợp môn có môn ngoại ngữ, thí sinh có thể dùng các ngoại ngữ khác thay thế cho môn Tiếng Anh.

Đối với phương thức xét điểm thi THPT và xét điểm đánh giá năng lực (Phương thức 4, 5): Với các tổ hợp môn có môn ngoại ngữ, thí sinh có thể thay thế Tiếng Anh bằng tiếng Trung Quốc hoặc ngược lại.

Đối với tổ hợp có môn Giáo dục Kinh tế và Pháp luật được thay thế với môn Giáo dục công dân theo chương trình giáo dục phổ thông 2006.

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025 TẠI ĐÂY

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HNMU

Thời gian thu hồ sơ: Từ ngày 03/6/2025 đến ngày 10/6/2025

Hình thức: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện

Lệ phí: 50.000đ/phương thức

Lệ phí thi năng khiếu: 400.000đ/thí sinh

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội
  • Mã trường: HNM
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi Teacher Training College
  • Tên viết tắt: HNMU
  • Địa chỉ: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội.
  • Website: https://hnmu.edu.vn/

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội phát triển thành cơ sở đào tạo đa ngành trong đó tiếp tục coi trọng công tác đào tạo giáo viên, theo định hướng ứng dụng, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao, các sản phẩm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của Hà Nội, vùng Thủ đô và cả nước.