Điểm chuẩn vào trường AGU - Đại học An Giang năm 2025
Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM và xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn AGU - Đại học An Giang 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm ĐGNL dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 22.79 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.63 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.99 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 26.18 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | A00; A01; A17; C01 | 25.57 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 25.81 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B04; D08 | 24.98 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.44 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.91 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D10 | 27.91 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.61 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 24.66 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 21.71 | |
14 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 23.47 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.91 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 21.4 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 23.95 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 21.52 | |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 23.17 | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 22.56 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 23.02 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; C15; D01 | 25.1 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 19.4 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 20.72 | |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 16.2 | |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 16.2 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 16 | |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; C05; D01 | 16 | |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 16 | |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; C15; D08 | 18.2 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 16 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 21.9 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 22.08 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 16.15 | |
36 | 7640101 | Thú y | A02; B00; C08; D08 | 19.58 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 21.41 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00; M01; M10; M13 | 23.45 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 27.4 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 27.45 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 29 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | A00; A01; A17; C01 | 28.2 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 28.3 | |
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B04; D08 | 28.1 | |
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.85 | |
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.85 | |
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C20; D10 | 27.2 | |
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.9 | |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 27.22 | |
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.91 | |
14 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 24.4 | |
15 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.2 | |
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 25.5 | |
17 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 26.2 | |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 24.2 | |
19 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 26 | |
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 25.1 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 25.96 | |
22 | 7380101 | Luật | A00; A01; C15; D01 | 26.7 | |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 24 | |
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 23.3 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 24.7 | |
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 23 | |
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 22.6 | |
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 25.5 | |
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; B00; C05; D01 | 18 | |
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 23 | |
31 | 7620105 | Chăn nuôi | A02; B00; C15; D08 | 22.6 | |
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 23 | |
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 24.7 | |
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 21.3 | |
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 20 | |
36 | 7640101 | Thú y | A02; B00; C08; D08 | 26 | |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 23.8 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 617 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 614 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 635 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 831 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vât lý | 688 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 717 | ||
7 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 623 | ||
8 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 636 | ||
9 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 633 | ||
10 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 664 | ||
11 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 677 | ||
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 661 | ||
13 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 627 | ||
14 | 7229001 | Triết học | 757 | ||
15 | 7229030 | Văn học | 681 | ||
16 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 636 | ||
17 | 7310630 | Việt Nam học | 611 | ||
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 612 | ||
19 | 7340115 | Marketing | 611 | ||
20 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 623 | ||
21 | 7340301 | Kế toán | 614 | ||
22 | 7380101 | Luật | 605 | ||
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 619 | ||
24 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 645 | ||
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 610 | ||
26 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 615 | ||
27 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 714 | ||
28 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 616 | ||
29 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 | ||
30 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 | ||
31 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
32 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
33 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 617 | ||
34 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
35 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 630 | ||
36 | 7640101 | Thú y | 621 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học An Giang sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây