Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học An Giang 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia TPHCM (AGU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học An Giang tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng được áp dụng đối với 04 đối tượng sau:

ĐT1: thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

ĐT2: thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT (01 học sinh
thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất được

Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng được ủy quyền) của trường mà thí sinh theo học giới thiệu);

ĐT3: thí sinh học đủ ba năm và tốt nghiệp THPT tại các trường thuộc danh sách 149 trường ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM (xem phụ lục 1);

ĐT4: thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển AGU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Đối tượng: tất cả các thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Đối với ngành Luật: tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm

Đối với các ngành còn lại: Ngưỡng đầu vào được xác định theo phương thức xét tuyển, Trường sẽ thông báo cụ thể theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Lưu ý:

- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên:

+ Thí sinh phải có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức Tốt (học lực xếp loại Giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

+ Không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp (áp dụng đối với thí sinh xét tuyển theo tất cả các phương thức).

+ Đối với ngành "Giáo dục Mầm non", ngoài hai tiêu chí trên, thí sinh phải dự thi môn năng khiếu do Trường tổ chức (sẽ có Thông báo riêng) mới đủ điều kiện đăng ký xét tuyển.

- Các giải thưởng, giấy chứng nhận, giấy khen hoặc các thành tích khác phải phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và được xét theo thứ tự ưu tiên như sau:

+ Ưu tiên 1: ngành đúng.

+ Ưu tiên 2: ngành gần.

+ Ưu tiên 3: các môn liên quan tổ hợp xét tuyển.

- Đối với các ĐT2, ĐT3 và ĐT4 của phương thức 1, Trường chỉ xét những hồ sơ có đủ 9 cột điểm trung bình học kỳ (ở 3 năm học bậc THPT) của các môn trong tổ hợp xét tuyển ứng với ngành mà thí sinh đăng ký.

- Trường chỉ chấp nhận các chứng chỉ được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận và còn trong thời hạn 02 (hai) năm tính đến ngày 20/9/2025 kể từ ngày cấp. Đồng thời, thí sinh phải đủ các điều kiện khác theo yêu cầu của Trường.

- Đối với các đợt xét bổ sung (nếu có), Trường sẽ có thông báo cụ thể khi công bố kết quả xét tuyển.

Điểm xét tuyển = [(Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển) + Điểm cộng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

- Điểm cộng: thực hiện theo mục 5, phần II của Thông tin tuyển sinh;

- Điểm ưu tiên: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ưu tiên khu vực và đối tượng chính sách và Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Trường;

- Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và không vượt quá điểm tối đa của phương thức xét tuyển (không quá 30 điểm đối với phương thức 1 và phương thức 3, không quá 1.200 điểm đối với phương thức 2).

Các đăng kí xét tuyển:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển (nếu có) tại link www.agu.edu.vn/tuyen- sinh-2025/ho-so-xet-tuyen.

Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Minh chứng là file scan hoặc ảnh chụp rõ nét, bao gồm:

(1) Tất cả thí sinh: giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (nếu có); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có); chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).

(2) ĐT2 và ĐT3: Phiếu cập nhật hồ sơ đã được xác nhận (được in từ hệ thống đăng ký thông tin của ĐHQG-HCM); học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành đăng ký (bắt buộc đối với ĐT2).

(3) ĐT4: học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); chứng chỉ ngoại ngữ.

Thí sinh phải nộp bản sao hợp lệ (có công chứng) của các minh chứng khi nộp hồ sơ nhập học để phục vụ công tác hậu kiểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm nonM00; M01; M26; M27; M28; M29; M30
27140202Giáo dục Tiểu họcB03; C04; C03; D01; C01; C02
37140205Giáo dục Chính trịA00; A01; C00; C01; D01; X70; X78
47140209Sư phạm Toán họcA00; A01; C01; D01; D07
57140211Sư phạm Vật LíA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
67140212Sư phạm Hóa họcA00; A06; B00; C02; D07; X10
77140213Sư phạm Sinh họcA02; B00; B02; B03; B08; X14
87140217Sư phạm Ngữ vănC00; C03; D14; D15; X70; X74
97140218Sư phạm Lịch sửA07; C00; C03; D09; D14; X17; X70
107140219Sư phạm Địa LíA07; C00; C04; D10; D15; X74
117140231Sư phạm Tiếng AnhA01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A01; A02; A03; B00; C01
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)A07; C00; C03; D14; X70; X74
147220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
157229001Triết họcA00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81
167229030Văn họcC00; C03; D14; D15; X70; X74
177310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; X01; X27; X28
187310630Việt Nam họcC00; C03; D01; D14; D15
197340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; X01; X27; X28
207340115MarketingA00; A01; D01; X01; X27; X28
217340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; X01; X27; X28
227340301Kế toánA00; A01; D01; X01; X27; X28
237380101LuậtA00; A01; D01; X01; X27; X28
247420201Công nghệ sinh họcA00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81
257480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D01; X06; X26
267480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D07; D01; X06
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa họcA00; A05; A06; B00; C01; D07
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA05; B00; B03; C01; C02; C04
297540101Công nghệ thực phẩmA00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65
307540104Công nghệ sau thu hoạchA00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
327620105Chăn nuôiA00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65
337620110Khoa học cây trồngA00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
347620112Bảo vệ thực vậtA00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
357620116Phát triển nông thônA07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28
367620190Công nghệ nông nghiệp sốA00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
377620191Kinh doanh nông nghiệp sốA00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
387620301Nuôi trồng thủy sảnA00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81
397640101Thú yA00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65
407850101Quản Lí tài nguyên và môi trườngA05; A06; B00; B02; C04; D01

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Tổ hợp: M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Tổ hợp: B03; C04; C03; D01; C01; C02

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07

Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Tổ hợp: A00; A06; B00; C02; D07; X10

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Tổ hợp: A02; B00; B02; B03; B08; X14

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Tổ hợp: C00; C03; D14; D15; X70; X74

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Tổ hợp: A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70

Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Tổ hợp: A07; C00; C04; D10; D15; X74

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Tổ hợp: A07; C00; C03; D14; X70; X74

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28

Triết học

Mã ngành: 7229001

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81

Văn học

Mã ngành: 7229030

Tổ hợp: C00; C03; D14; D15; X70; X74

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D01; X06

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Tổ hợp: A00; A05; A06; B00; C01; D07

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Tổ hợp: A05; B00; B03; C01; C02; C04

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Tổ hợp: A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Tổ hợp: A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Tổ hợp: A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Tổ hợp: A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Tổ hợp: A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Tổ hợp: A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28

Công nghệ nông nghiệp số

Mã ngành: 7620190

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26

Kinh doanh nông nghiệp số

Mã ngành: 7620191

Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Tổ hợp: A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65

Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Tổ hợp: A05; A06; B00; B02; C04; D01

2
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Đối tượng: thí sinh dự thi và có kết quả thi Kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đầu vào xét tuyển:

Đối với các ngành đào tạo giáo viên: do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Đối với ngành Luật: tổng điểm xét tuyển tối thiểu đạt 60% điểm đánh giá tối đa của thang điểm

Đối với các ngành còn lại: Ngưỡng đầu vào được xác định theo phương thức xét tuyển, Trường sẽ thông báo cụ thể theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2025

Điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL + Điểm cộng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Các đăng kí xét tuyển:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển (nếu có) tại link www.agu.edu.vn/tuyen- sinh-2025/ho-so-xet-tuyen.

Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Minh chứng là file scan hoặc ảnh chụp rõ nét, bao gồm:

(1) Tất cả thí sinh: giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (nếu có); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có); chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).

(2) ĐT2 và ĐT3: Phiếu cập nhật hồ sơ đã được xác nhận (được in từ hệ thống đăng ký thông tin của ĐHQG-HCM); học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành đăng ký (bắt buộc đối với ĐT2).

(3) ĐT4: học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); chứng chỉ ngoại ngữ.

Thí sinh phải nộp bản sao hợp lệ (có công chứng) của các minh chứng khi nộp hồ sơ nhập học để phục vụ công tác hậu kiểm.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140205Giáo dục Chính trị
47140209Sư phạm Toán học
57140211Sư phạm Vật Lí
67140212Sư phạm Hóa học
77140213Sư phạm Sinh học
87140217Sư phạm Ngữ văn
97140218Sư phạm Lịch sử
107140219Sư phạm Địa Lí
117140231Sư phạm Tiếng Anh
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)
147220201Ngôn ngữ Anh
157229001Triết học
167229030Văn học
177310106Kinh tế quốc tế
187310630Việt Nam học
197340101Quản trị kinh doanh
207340115Marketing
217340201Tài chính - Ngân hàng
227340301Kế toán
237380101Luật
247420201Công nghệ sinh học
257480103Kỹ thuật phần mềm
267480201Công nghệ thông tin
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
297540101Công nghệ thực phẩm
307540104Công nghệ sau thu hoạch
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
327620105Chăn nuôi
337620110Khoa học cây trồng
347620112Bảo vệ thực vật
357620116Phát triển nông thôn
367620190Công nghệ nông nghiệp số
377620191Kinh doanh nông nghiệp số
387620301Nuôi trồng thủy sản
397640101Thú y
407850101Quản Lí tài nguyên và môi trường

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Triết học

Mã ngành: 7229001

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Công nghệ nông nghiệp số

Mã ngành: 7620190

Kinh doanh nông nghiệp số

Mã ngành: 7620191

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng (ĐT): Phương thức xét tuyển thẳng được áp dụng đối với 04 đối tượng sau:

ĐT1: thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

ĐT2: thí sinh giỏi, tài năng trong học tập của các trường THPT (01 học sinh thuộc nhóm 05 học sinh có điểm trung bình cộng học lực 03 năm THPT cao nhất được Hiệu trưởng (hoặc Phó Hiệu trưởng được ủy quyền) của trường mà thí sinh theo học giới thiệu);

ĐT3: thí sinh học đủ ba năm và tốt nghiệp THPT tại các trường thuộc danh sách 149 trường ưu tiên xét tuyển vào ĐHQG-HCM;

ĐT4: thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định

Quy chế

Tiêu chí chính:

ĐT1: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

ĐT2 và ĐT3: kết quả học tập được đánh giá mức Tốt và hạnh kiểm Tốt trong 03 năm THPT.

ĐT4: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương các năm 2023, 2024 và 2025 theo Quy chế tuyển sinh hiện hành, có kết quả học tập được đánh giá mức Tốt (Giỏi) trong 2 năm học cấp THPT trong đó năm lớp 12 phải đạt Kết quả học tập Tốt (Giỏi).

Phương thức 1: Áp dụng cho các ĐT2, ĐT3 và ĐT4.

Điểm xét tuyển = [(Tổng điểm trung bình bậc THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển) + Điểm cộng (nếu có)] + Điểm ưu tiên (nếu có).

Các tiêu chí kết hợp:

Bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành đăng ký
(ĐT2);

Giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố giải Nhất, Nhì, Ba (chọn giải thưởng cao nhất đạt được ở THPT);

Giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140201Giáo dục Mầm non
27140202Giáo dục Tiểu học
37140205Giáo dục Chính trị
47140209Sư phạm Toán học
57140211Sư phạm Vật Lí
67140212Sư phạm Hóa học
77140213Sư phạm Sinh học
87140217Sư phạm Ngữ văn
97140218Sư phạm Lịch sử
107140219Sư phạm Địa Lí
117140231Sư phạm Tiếng Anh
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)
147220201Ngôn ngữ Anh
157229001Triết học
167229030Văn học
177310106Kinh tế quốc tế
187310630Việt Nam học
197340101Quản trị kinh doanh
207340115Marketing
217340201Tài chính - Ngân hàng
227340301Kế toán
237380101Luật
247420201Công nghệ sinh học
257480103Kỹ thuật phần mềm
267480201Công nghệ thông tin
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa học
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trường
297540101Công nghệ thực phẩm
307540104Công nghệ sau thu hoạch
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
327620105Chăn nuôi
337620110Khoa học cây trồng
347620112Bảo vệ thực vật
357620116Phát triển nông thôn
367620190Công nghệ nông nghiệp số
377620191Kinh doanh nông nghiệp số
387620301Nuôi trồng thủy sản
397640101Thú y
407850101Quản Lí tài nguyên và môi trường

Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Triết học

Mã ngành: 7229001

Văn học

Mã ngành: 7229030

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Công nghệ nông nghiệp số

Mã ngành: 7620190

Kinh doanh nông nghiệp số

Mã ngành: 7620191

Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Thú y

Mã ngành: 7640101

Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140201Giáo dục Mầm non100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTM00; M01; M26; M27; M28; M29; M30
27140202Giáo dục Tiểu học200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTB03; C04; C03; D01; C01; C02
37140205Giáo dục Chính trị30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C00; C01; D01; X70; X78
47140209Sư phạm Toán học35ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; D07
57140211Sư phạm Vật Lí20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
67140212Sư phạm Hóa học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A06; B00; C02; D07; X10
77140213Sư phạm Sinh học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA02; B00; B02; B03; B08; X14
87140217Sư phạm Ngữ văn35ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C03; D14; D15; X70; X74
97140218Sư phạm Lịch sử20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA07; C00; C03; D09; D14; X17; X70
107140219Sư phạm Địa Lí20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA07; C00; C04; D10; D15; X74
117140231Sư phạm Tiếng Anh110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
127140247Sư phạm Khoa học tự nhiên30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; A02; A03; B00; C01
137140249Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA07; C00; C03; D14; X70; X74
147220201Ngôn ngữ Anh180ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
157229001Triết học20ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81
167229030Văn học30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C03; D14; D15; X70; X74
177310106Kinh tế quốc tế110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X27; X28
187310630Việt Nam học150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C03; D01; D14; D15
197340101Quản trị kinh doanh150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X27; X28
207340115Marketing120ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X27; X28
217340201Tài chính - Ngân hàng135ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X27; X28
227340301Kế toán110ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X27; X28
237380101Luật70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; X01; X27; X28
247420201Công nghệ sinh học100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81
257480103Kỹ thuật phần mềm100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D01; X06; X26
267480201Công nghệ thông tin220ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; C01; D07; D01; X06
277510401Công nghệ kỹ thuật hóa học40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A05; A06; B00; C01; D07
287510406Công nghệ kỹ thuật môi trường40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA05; B00; B03; C01; C02; C04
297540101Công nghệ thực phẩm70ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65
307540104Công nghệ sau thu hoạch30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
317540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
327620105Chăn nuôi30ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65
337620110Khoa học cây trồng60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
347620112Bảo vệ thực vật100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
357620116Phát triển nông thôn45ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28
367620190Công nghệ nông nghiệp số50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
377620191Kinh doanh nông nghiệp số50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
387620301Nuôi trồng thủy sản60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81
397640101Thú y50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65
407850101Quản Lí tài nguyên và môi trường50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA05; A06; B00; B02; C04; D01

1. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: 7140201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30

2. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: 7140202

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: B03; C04; C03; D01; C01; C02

3. Giáo dục Chính trị

Mã ngành: 7140205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78

4. Sư phạm Toán học

Mã ngành: 7140209

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07

5. Sư phạm Vật Lí

Mã ngành: 7140211

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06

6. Sư phạm Hóa học

Mã ngành: 7140212

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A06; B00; C02; D07; X10

7. Sư phạm Sinh học

Mã ngành: 7140213

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A02; B00; B02; B03; B08; X14

8. Sư phạm Ngữ văn

Mã ngành: 7140217

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; D14; D15; X70; X74

9. Sư phạm Lịch sử

Mã ngành: 7140218

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70

10. Sư phạm Địa Lí

Mã ngành: 7140219

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A07; C00; C04; D10; D15; X74

11. Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28

12. Sư phạm Khoa học tự nhiên

Mã ngành: 7140247

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; B00; C01

13. Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở)

Mã ngành: 7140249

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A07; C00; C03; D14; X70; X74

14. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28

15. Triết học

Mã ngành: 7229001

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81

16. Văn học

Mã ngành: 7229030

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; D14; D15; X70; X74

17. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

18. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; D15

19. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

20. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

21. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

22. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

23. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X27; X28

24. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81

25. Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06; X26

26. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D01; X06

27. Công nghệ kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7510401

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; A06; B00; C01; D07

28. Công nghệ kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7510406

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A05; B00; B03; C01; C02; C04

29. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65

30. Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12

31. Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

Mã ngành: 7540106

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12

32. Chăn nuôi

Mã ngành: 7620105

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65

33. Khoa học cây trồng

Mã ngành: 7620110

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08

34. Bảo vệ thực vật

Mã ngành: 7620112

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08

35. Phát triển nông thôn

Mã ngành: 7620116

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28

36. Công nghệ nông nghiệp số

Mã ngành: 7620190

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26

37. Kinh doanh nông nghiệp số

Mã ngành: 7620191

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26

38. Nuôi trồng thủy sản

Mã ngành: 7620301

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81

39. Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65

40. Quản Lí tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 7850101

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A05; A06; B00; B02; C04; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM các năm Tại đây.

Quy đổi điểm

Xem chi tiết Bảng quy đổi điểm của các phương thức xét tuyển tại Đại học An Giang năm 2025 TẠI ĐÂY

Thời gian và hồ sơ xét tuyển AGU

Tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển trên cổng chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo kế hoạch chung (từ 16/7/2025 đến 17 giờ ngày 28/7/2025).

Đối với thí sinh thuộc ĐT1: xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thực hiện theo các bước như sau:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 17 giờ ngày 30/6/2025, thí sinh chuẩn bị hồ sơ (giấy khen, giấy chứng nhận thành tích, các giấy tờ chứng minh được ưu tiên xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh) và đăng ký xét tuyển tại đường link: www.agu.edu.vn/tuyen-sinh-2025/xet-tuyen-thang-dt01. Thí sinh theo dõi thông báo của Trường trên Trang thông tin tuyển sinh để biết thêm chi tiết.

Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (nếu đủ điều kiện trúng tuyển).

Đối với thí sinh thuộc ĐT2, ĐT3: thí sinh cung cấp thông tin phục vụ xét tuyển từ ngày 10/6/2025 đến ngày 10/7/2025 theo các bước như sau:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến ngày 10/7/2025 truy cập trang thông tin điện
tử của ĐHQG-HCM (https://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn hoặc https://vnuhcm.edu.vn chọn mục Đào tạo/Đại học/Cổng thông tin tuyển sinh) để điền thông tin đăng ký.

Bước 2: Sau khi cập nhật thông tin thành công, thí sinh in Phiếu cập nhật hồ sơ, dán ảnh thẻ 3x4 mới nhất trong vòng 06 tháng, ký tên và trình trường THPT xác nhận thông tin của thí sinh. Phiếu này là một trong các minh chứng, được sử dụng để nộp hồ sơ phục vụ xét tuyển.

Bước 3: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh phải nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển tại link www.agu.edu.vn/tuyen-sinh- 2025/ho-so-xet-tuyen.

Bước 4: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký
nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với thí sinh thuộc ĐT4, thí sinh xét tuyển theo Phương thức 2 và Phương thức 3: thí sinh cung cấp thông tin phục vụ xét tuyển theo các bước như sau:

Bước 1: Từ ngày 10/6/2025 đến 11 giờ 00 ngày 28/7/2025 thí sinh nộp các hồ sơ minh chứng đính kèm phục vụ xét tuyển (nếu có) tại link www.agu.edu.vn/tuyen- sinh-2025/ho-so-xet-tuyen.

Bước 2: Từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký
nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Minh chứng là file scan hoặc ảnh chụp rõ nét, bao gồm:

(1) Tất cả thí sinh: giấy chứng nhận hoặc giấy khen đạt giải thưởng học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trở lên (nếu có); giấy chứng nhận hoặc giấy khen, hồ sơ khác liên quan đến thành tích học tập, năng khiếu trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật, rèn luyện trong quá trình học THPT (nếu có); chứng chỉ ngoại ngữ (nếu có).

(2) ĐT2 và ĐT3: Phiếu cập nhật hồ sơ đã được xác nhận (được in từ hệ thống
đăng ký thông tin của ĐHQG-HCM); học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); bài luận viết tay của thí sinh về nguyện vọng xét tuyển vào ngành đăng ký (bắt buộc đối với ĐT2).

(3) ĐT4: học bạ 3 năm cấp THPT (học bạ có dấu giáp lai và xác nhận của trường THPT hoặc học bạ điện tử); chứng chỉ ngoại ngữ.

Thí sinh phải nộp bản sao hợp lệ (có công chứng) của các minh chứng khi nộp hồ sơ nhập học để phục vụ công tác hậu kiểm.

Thời gian xét tuyển, công bố kết quả và nhập học: Theo lịch chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Lưu ý: Nhà trường chỉ thực hiện xét tuyển đối với các thí sinh thực hiện đăng ký đúng và đủ các bước theo quy định.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học An Giang
  • Tên trường: Đại học An Giang, Đại học Quốc gia TPHCM
  • Tên viết tắt: AGU
  • Tên tiếng Anh: An Giang University
  • Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang
  • Website: http://www.agu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/AGUDHAG

Trường Đại học An Giang (ĐHAG) được thành lập theo Quyết định số 241/1999/QĐ-TTg ngày 30/12/1999 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang và khai giảng năm học đầu tiên ngày 09/9/2000. Từ ngày 13/8/2019, Trường trở thành trường đại học thành viên của ĐHQG-HCM theo Quyết định số 1007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.

Trường ĐHAG là cơ sở giáo dục đại học công lập, được công nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục quốc gia, với sứ mạng trở thành trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu khoa học (NCKH) và chuyển giao công nghệ (CGCN) có uy tín; đóng góp hiệu quả vào sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội, góp phần thực hiện sứ mệnh của ĐHQG-HCM ở Khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), dựa trên triết lý giáo dục: Kiến tạo – Khai phóng và hệ giá trị cốt lõi: Chính trực – Tận tâm – Sáng tạo.

Qua gần 25 năm hình thành và phát triển, với hơn 39 nghìn sinh viên tốt nghiệp, Trường ĐHAG đã đóng góp tích cực cho sự nghiệp đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao dân trí, bồi dưỡng nhân tài của tỉnh An Giang và khu vực ĐBSCL. Trường đã đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục ngày 19/3/2018 và đạt được chứng nhận Kiểm định chất lượng giáo dục chu kỳ 2 ngày 25/12/2023 theo Bộ tiêu chuẩn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.