Điểm thi Tuyển sinh 247

Các tổ hợp xét tuyển nhóm ngành Bác sĩ thú y

Tìm môn học lựa chọn phù hợp với định hướng ngành, nghề là một bước quan trọng trong việc xây dựng sự nghiệp vững chắc. Tuyensinh247.com sẽ giúp em tìm môn học phù hợp với định hướng nghề nghiệp, nhóm ngành, ngành và trường Đại học mà em quan tâm. Từ đó, giúp các em có thêm thông tin tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn môn lựa chọn, tổ hợp phù hợp.

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Bác sĩ thú y - Xem chi tiết

2. Danh sách các ngành thuộc Nhóm ngành Bác sĩ thú y - Xem chi tiết

1. Danh sách tổ hợp được sử dụng để xét tuyển Nhóm ngành Bác sĩ thú y

STTTổ hợpMôn chi tiết
1B00Toán, Hóa học, Sinh họcXem chi tiết
2D01Ngữ văn, Toán, Tiếng AnhXem chi tiết
3B03Toán, Sinh học, Ngữ vănXem chi tiết
4A00Toán, Vật lí, Hóa họcXem chi tiết
5D08Toán, Sinh học, Tiếng AnhXem chi tiết
6X04; TH8; K22; E01Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệpXem chi tiết
7C02Ngữ văn, Toán, Hóa họcXem chi tiết
8X13; B04Toán, Sinh học, GDKTPLXem chi tiết
9X14Toán, Sinh học, Tin họcXem chi tiết
10X01, C14Ngữ văn, Toán, GDKTPLXem chi tiết
11C03Ngữ văn, Toán, Lịch sửXem chi tiết
12A02Toán, Vật lí, Sinh họcXem chi tiết
13D07Toán, Hóa học, Tiếng AnhXem chi tiết
14A01Toán, Vật lí, Tiếng AnhXem chi tiết
15B01Toán, Lịch sử, Sinh họcXem chi tiết
16C04Ngữ văn, Toán, Địa líXem chi tiết
17X02, K21, TH6, DK, F01, TH3Toán, Ngữ văn, Tin họcXem chi tiết
18X09; A11Toán, Hóa học, GDKTPLXem chi tiết
19C01Ngữ văn, Toán, Vật líXem chi tiết
20B02Toán, Sinh học, Địa líXem chi tiết
21C13Ngữ văn, Sinh học, Địa líXem chi tiết
22X03; TH8; K22; E01Toán, Ngữ văn, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
23A07Toán, Lịch sử, Địa líXem chi tiết
24X16Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệpXem chi tiết
25D10Toán, Địa lí, Tiếng AnhXem chi tiết
26A03Toán, Vật lí, Lịch sửXem chi tiết
27A04Toán, Vật lí, Địa líXem chi tiết
28A05Toán, Hóa học, Lịch sửXem chi tiết
29A06Toán, Hóa học, Địa líXem chi tiết
30X17; A08Toán, Lịch sử, GDKTPLXem chi tiết
31X21; A09Toán, Địa lí, GDKTPLXem chi tiết
32X05; A10Toán, Vật lí, GDKTPLXem chi tiết
33A15Toán, KHTN, GDKTPLXem chi tiết
34A16Toán,Khoa học tự nhiên, Ngữ vănXem chi tiết
35D13Ngữ văn, Sinh học, Tiếng AnhXem chi tiết
36X07, A0C, TH3, TH4Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
37X08Toán, Vật lí, Công nghệ nông nghiệpXem chi tiết
38HSA - Tiếng AnhTư duy định lượng, Tư duy định tính, Tiếng AnhXem chi tiết
39K00Toán, Đọc hiểu, Tư duy Khoa học Giải quyết vấn đềXem chi tiết
40X15Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệpXem chi tiết
41D30Toán, Vật lí, Tiếng TrungXem chi tiết
42D25Toán, Hóa học, Tiếng TrungXem chi tiết
43D35Toán, Sinh học, Tiếng TrungXem chi tiết

2. Danh sách ngành thuộc nhóm ngành Bác sĩ thú y