Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị nhân lực - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị nhân lực có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Quản trị nhân lực lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị nhân lực, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 51 Khối xét tuyển ngành Quản trị nhân lực - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 26 Trường xét tuyển ngành Quản trị nhân lực - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ NHÂN LỰC xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị nhân lực tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânKinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)A00; A01; D01; D0726.7927.3427.15
Quản trị nhân lựcA00; A01; D01; D0727.127.2527.1
Quản trị nhân lực - CT CLC2A00; A01; D01; D0726.5
2Trường Đại Học Thương MạiQuản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)A00; A01; D01; D0725.625.35
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp - Chương trình định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế - IPOP)A01; D01; D07; D09; D10; X25; X26; X27; X2824.825.5
3Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị nhân lựcA01; D01; X2521.2524.824.59
4Học Viện Hàng không Việt NamQuản trị nhân lựcA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C00; C01; C02; C03; C04; C05; C06; C07; C08; C09; C10; C11; C12; C13; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X1521.52019
5Đại Học PhenikaaQuản trị nhân lựcA00; A01; A07; A08; D01; D07; X17202121
6Trường Đại Học Tôn Đức ThắngQuản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC0126.01
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnC02; A0025.763031.55
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiên tiếnD01; D07; A0125.513031.55
7Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản trị nhân lực A00; A01; D01; D07; D0924.82626.2
8Trường Đại Học Công ĐoànQuản trị nhân lựcA01; D01; D07; D09; D10; X2518.623.1922.7
9Học Viện Hành Chính và Quản trị côngQuản trị nhân lựcA00; A01; D01; D1524.224.8
Quản trị nhân lựcC0026.227.8
Quản trị nhân lựcX7419
Quản trị nhân lựcA00; C00; X01; D011822.5
10Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công (phía Nam)Quản trị nhân lựcA00; A01; C00; C04; D0116
Quản trị nhân lựcC00; X0124.5
Quản trị nhân lựcA01; C04; D0122.5
11Trường Đại Học Lao Động – Xã HộiQuản trị nhân lựcA00; A01; D011523.723.25
12Trường Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở II)Quản trị nhân lựcA00; A01; D0116.52322.75
13Trường Đại Học Mở TPHCMQuản trị nhân lựcX7923.6
Quản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; D01; D09; X02; X06; X26; X27; X5622.12424.3
14Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị Nhân lựcC00; C04; D01; X01151515
15Trường Đại Học Kinh Tế - Đại Học HuếQuản trị nhân lựcA00; A01; C03; D01; D03; D07; D09; D10; X01; X26161718
16Đại Học Duy TânNgành Quản trị Nhân lực A00; A01; A07; C01; D01; X01151614
17Trường Đại Học Đại NamQuản trị nhân lựcA00; A01; C01; C03; C04; D01; D071516
18Trường Đại Học Đông ÁQuản trị nhân lựcA07; C00; D01; D09; D14; X25; X01; X02; X78151515
19Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà NộiQuản trị Nhân lực và Nhân tàiA01; D01; D07; D08; D09; D10; X25; X26; X27; X2820.52120.55
20Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị nhân lựcC01; C03; C04; D01; X01; X02151616
21Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng TàuQuản trị kinh doanh (Quản trị nhân sự - Chương trình chuẩn, ngoại ngữ tiếng Anh) A00; A01; C00; D011515
22Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênQuản trị nhân lựcA00; C00; D01; D14; X011818
23Trường Đại Học Văn HiếnQuản trị nhân lựcA00; A01; C04; D01; A12; A15; X54; X051616.25
24Trường Đại Học Hoa SenQuản trị Nhân lựcA00; A01; D01; D03; D09151615
25Trường Đại Học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh HóaQuản trị nhân lựcA00; C00; C20; X74; D0115

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị nhân lực và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data