Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản lý công - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản lý công có những trường Đại học nào đào tạo năm 2026, ngành Quản lý công lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản lý công, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 45 Khối xét tuyển ngành Quản lý công - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản lý công của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 10 Trường xét tuyển ngành Quản lý công - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN LÝ CÔNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  • A00: Toán, Vật lí, Hóa học
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • X01: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản lý công tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2025Điểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Đại Học Kinh Tế Quốc DânQuản lý côngA00; A01; D01; D0725.4226.9626.75
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tếA00; A01; D01; D072326.726.1
2Học Viện Tài chính Quản lý tài chính côngA00; A01; D01; D0722.55
3Học Viện Ngân Hàng Chất lượng cao Ngân hàng trung ương và Chính sách côngA01; D01; D07; D0921.2
4Trường Đại học Thủ Đô Hà NộiQuản lí côngD01; D04; D14; D15; D45; D65; D66; D71; X78; X9023.0723.4716
5Học viện Báo chí và Tuyên truyềnQuản lý côngD01; X0223.525.6124.25
Quản lý côngC03; X0124
6Trường Đại học Kinh Tế Luật TPHCMQuản lý côngD01; D07; X25; X2623.7524.39
Quản lý côngA00; A0124.1324.39
7Đại Học Kinh Tế TPHCMQuản lý công A00; A01; D01; D07; D092324.9325.05
8Trường Đại Học Đồng ThápQuản lý côngA0119.5419.615
Quản lý côngD0119.5319.615
Quản lý côngA0018.8619.615
Quản lý côngC1417.22
Quản lý côngC0318.39
Quản lý côngX0117.22
9Trường Đại Học Mở TPHCMQuản lý côngA00; A01; D01; D07; D09; X06; X07; X10; X11; X2616.51819.5
10Trường Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh Thái NguyênQuản lý kinh tếA00; A01; C01; D01; X01171716

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản lý công và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data