Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường DUE - Đại học Kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2025

Điểm chuẩn DUE - Đại học kinh tế - ĐH Đà Nẵng năm 2025 theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ, điểm ĐGNL... được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

 

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2621
Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2622.5
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2624
Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2621
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2622
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620.25
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2621.5
Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620.25
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620.25
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620.5
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2621
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X2620

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623Điểm đã quy đổi
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2624Điểm đã quy đổi
Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2627Điểm đã quy đổi
Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2624.5Điểm đã quy đổi
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2627Điểm đã quy đổi
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2626Điểm đã quy đổi
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2626Điểm đã quy đổi
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623Điểm đã quy đổi
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2624Điểm đã quy đổi
Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623Điểm đã quy đổi
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625Điểm đã quy đổi
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623.5Điểm đã quy đổi
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623Điểm đã quy đổi
Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2625Điểm đã quy đổi
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623Điểm đã quy đổi
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X2623Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)659
Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)751
Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)751
Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)751
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)699
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)818
Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)820
Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)719
Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)902
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)820
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)780
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)968
Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)818
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)780
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)876
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)659
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)771
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)699
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)846
Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)659
Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)771
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)739
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)771
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)679
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)786
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)659
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)751
Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)751
Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)739
Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)751
Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)818
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)659
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)751
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)659
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)751

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây