Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng 2025

Thông tin tuyển sinh Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng (DUE) năm 2025

2025, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh và tổ chức đào tạo theo 03 loại hình, gồm: (1) Toàn phần tiếng Anh, (2) Bán phần tiếng Anh và (3) Tiêu chuẩn.

Chương trình cử nhân chính quy của trường xét tuyển lần lượt theo các đối tượng sau:

Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng. Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác được xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng 2: Thí sinh đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.

Đối tượng 3: Thí sinh đoạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2025.

Đối tượng 5:

- Đối tượng 5A: Thí sinh có năng lực tiếng Anh theo quy định và có điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Đối tượng 5B: Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh và tổ chức đào tạo theo 03 loại hình (3) Tiêu chuẩn với đối tượng 5B: Thí sinh có điểm xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng (Điểm sàn): 20 điểm

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM QUY ĐỔI + ĐIỂM CỘNG (NẾU CÓ) + ĐIỂM ƯU TIÊN (NẾU CÓ)

(Điểm xét tuyển theo thang 30 và được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

Điểm quy đổi = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

(Điểm quy đổi được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

Trong đó:

+ Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký lấy từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025. Điểm từng môn được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

+ Điểm cộng: Điểm cộng cho những thí sinh có thành tích học tập trong chương trình THPT, gồm Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc Danh hiệu “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

• Tổng điểm cộng không quá 10% thang điểm 30.

• Việc quy đổi Điểm cộng dựa trên Mức điểm cộng sẽ được hướng dẫn sau. Xem Mức điểm cộng ở Bảng 4.

BẢNG 4: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12

Thành tích học tập Mức điểm cộng

3 năm liền đoạt Danh hiệu Học sinh xuất sắc

(Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12: Học sinh xuất sắc)

2,0
3 năm đoạt danh hiệu Học sinh xuất sắc/Học sinh Giỏi 1,5

2) Tổ hợp xét tuyển

Trường sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển:

- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

- A01 (Toán, Vật lý , Tiếng Anh);

- D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh);

- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh);

- X25 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh);

- X26 (Toán, Tin học, Tiếng Anh).

3) Lưu ý

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển của từng chương trình cho từng loại hình đào tạo.

- Trong trường hợp không tuyển sinh hết chỉ tiêu dành cho từng chương trình ở một loại hình đào tạo, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang loại hình đào tạo còn lại theo thứ tự ưu tiên cho loại hình đào ạo Toàn phần tiếng Anh, Bán phần tiếng Anh và Tiêu chuẩn.

- Đối với những chương trình có nhiều chuyên ngành, sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học, thí sinh sẽ lựa chọn chuyên ngành mong muốn học trong cùng một loại hình đào tạo. Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển vào chuyên ngành lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp dưới 15, thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang chuyên ngành khác trong cùng một loại hình đào tạo.

- Đối với các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài đã được công nhận trình độ tương đương, trongtrường hợp bảng điểm THPT của thí sinh có môn học khác với tổhợp xét tuyển và thang điểm khác với thang điểm 10, việc chọn môn tương đương và quy đổi điểm do HĐTS quyết định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101SKinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.A00; A01; D01; D07; X25; X26
27310107SThống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hộiA00; A01; D01; D07; X25; X26
37310205SQuản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.A00; A01; D01; D07; X25; X26
47340101SQuản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.A00; A01; D01; D07; X25; X26
57340115SMarketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.A00; A01; D01; D07; X25; X26
67340120SKinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.A00; A01; D01; D07; X25; X26
77340121SKinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; D07; X25; X26
87340122SThương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X26
97340201STài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.A00; A01; D01; D07; X25; X26
107340205SCông nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X26
117340301SKế toán (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X26
127340302SKiểm toán (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X26
137340404SQuản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X26
147340405SHệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.A00; A01; D01; D07; X25; X26
157380101SLuật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật họcA00; A01; D01; D07; X25; X26
167380107SLuật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.A00; A01; D01; D07; X25; X26
177460108SKhoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanhA00; A01; D01; D07; X25; X26
187810103SQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.A00; A01; D01; D07; X25; X26
197810201SQuản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.

Mã ngành: 7310101S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội

Mã ngành: 7310107S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.

Mã ngành: 7310205S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Marketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.

Mã ngành: 7340120S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340122S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340205S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340301S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340302S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340404S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.

Mã ngành: 7340405S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Luật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học

Mã ngành: 7380101S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.

Mã ngành: 7380107S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

Mã ngành: 7460108S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

Mã ngành: 7810103S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7810201S

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh và tổ chức đào tạo theo 03 loại hình, gồm: (1) Toàn phần tiếng Anh, (2) Bán phần tiếng Anh đối với đối tượng 5A: Thí sinh có năng lực tiếng Anh theo quy định (Bảng 1) và có điểm xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

1) Loại hình Toàn phần Tiếng Anh

- Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5,5 điểm trở lên hoặc tương đương (xem tham chiếu tương đương ở Bảng 2); hoặc

- Đoạt từ Giải Ba môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

2) Loại hình Bán phần Tiếng Anh

- Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 4,0 điểm trở lên hoặc tương đương (xem tham chiếu tương đương ở Bảng 2); hoặc

- Đoạt từ Giải Khuyến khích môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

3) Ngưỡng đảm bảo chất lượng (Điểm sàn): 20 điểm

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM QUY ĐỔI + ĐIỂM CỘNG (NẾU CÓ) + ĐIỂM ƯU TIÊN (NẾU CÓ)

(Điểm xét tuyển theo thang 30 và được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

Điểm quy đổi = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3

(Điểm quy đổi được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

Trong đó:

+ Điểm từng môn: Điểm môn 1, Điểm môn 2, và Điểm môn 3, gọi là môn A được tính như sau:

Điểm môn A = (Điểm trung bình chung môn A cả năm lớp 10 + Điểm trung bình chung môn A cả năm lớp 11 + Điểm trung bình chung môn A cả năm lớp 12)/3

* Lưu ý: Điểm từng môn lấy từ kết quả học tập trong chương trình THPT các năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (điểm học bạ). Điểm môn A được làm tròn hai (02) chữ số thập phân.

+ Điểm cộng: Điểm cộng cho những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh; hoặc đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Tiếng Anh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển; hoặc đoạt giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

  • Nếu thí sinh vừa có chứng chỉ tiếng Anh vừa đoạt giải môn tiếng Anh trong các kỳ thi ở trên, Trường chỉ lấy điểm cộng cao nhất trong các điểm cộng của thí sinh được hưởng (Không cộng dồn cho các thành tích đạt được).
  • Tổng điểm cộng không quá 10% trên thang điểm 30.

Việc quy đổi Điểm cộng dựa trên Mức điểm cộng sẽ được hướng dẫn sau. Xem Mức điểm cộng ở Bảng 2 và Bảng 3.

BẢNG 2: Mức điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh

BẢNG 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Giải khuyến khích môn Tiếng Anh trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đoạt các giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung

Thành tích tiếng Anh Mức điểm cộng
Giải khuyến khích quốc gia hoặc Giải Nhất cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 3,0
Giải Nhì cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2,5 
Giải Ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2,0
Giải Khuyến khích cấp tỉnh/thành phố 1,0

2) Tổ hợp xét tuyển

Trường sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển:

- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

- A01 (Toán, Vật lý , Tiếng Anh);

- D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh);

- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh);

- X25 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh);

- X26 (Toán, Tin học, Tiếng Anh).

3) Lưu ý

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển của từng chương trình cho từng loại hình đào tạo.

- Trong trường hợp không tuyển sinh hết chỉ tiêu dành cho từng chương trình ở một loại hình đào tạo, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang loại hình đào tạo còn lại theo thứ tự ưu tiên cho loại hình đào ạo Toàn phần tiếng Anh, Bán phần tiếng Anh và Tiêu chuẩn.

- Đối với những chương trình có nhiều chuyên ngành, sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học, thí sinh sẽ lựa chọn chuyên ngành mong muốn học trong cùng một loại hình đào tạo. Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển vào chuyên ngành lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp dưới 15, thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang chuyên ngành khác trong cùng một loại hình đào tạo.

- Đối với các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài đã được công nhận trình độ tương đương, trongtrường hợp bảng điểm THPT của thí sinh có môn học khác với tổhợp xét tuyển và thang điểm khác với thang điểm 10, việc chọn môn tương đương và quy đổi điểm do HĐTS quyết định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101PKinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
27340101PQuản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.A00; A01; D01; D07; X25; X26
37340115EMarketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
47340115PMarketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.A00; A01; D01; D07; X25; X26
57340120ENgoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
67340120PKinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
77340120QTChương trình cử nhân liên kết quốc tếA00; A01; D01; D07; X25; X26
87340122EThương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
97340201PTài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.A00; A01; D01; D07; X25; X26
107340205PCông nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
117340301PKế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEWA00; A01; D01; D07; X25; X26
127340302PKiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCAA00; A01; D01; D07; X25; X26
137340404PQuản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.A00; A01; D01; D07; X25; X26
147340405PHệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
157380107PLuật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
167810103PQuản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26
177810201PQuản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Marketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Chương trình cử nhân liên kết quốc tế

Mã ngành: 7340120QT

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122E

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Tài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Công nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340302P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.

Mã ngành: 7340404P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Hệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340405P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Luật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Quản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201P

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

3
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Năm 2025, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh và tổ chức đào tạo theo 03 loại hình, gồm: (1) Toàn phần tiếng Anh, (2) Bán phần tiếng Anh và (3) Tiêu chuẩn đới với Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG TP HCM) năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

1) Loại hình Toàn phần Tiếng Anh

- Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5,5 điểm trở lên hoặc tương đương (xem tham chiếu tương đương ở Bảng 2); hoặc

- Đoạt từ Giải Ba môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

2) Loại hình Bán phần Tiếng Anh

- Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 4,0 điểm trở lên hoặc tương đương (xem tham chiếu tương đương ở Bảng 2); hoặc

- Đoạt từ Giải Khuyến khích môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

3) Ngưỡng đảm bảo chất lượng (Điểm sàn): 20 điểm

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM QUY ĐỔI + ĐIỂM CỘNG (NẾU CÓ) + ĐIỂM ƯU TIÊN (NẾU CÓ)

(Điểm xét tuyển theo thang 30 và được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

Điểm quy đổi sẽ có hướng dẫn sau

+ Điểm cộng: 

a) Loại hình Toàn phần tiếng Anh và bán phần tiếng Anh

Điểm cộng cho những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh; hoặc đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Tiếng Anh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển; hoặc đoạt giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

  • Nếu thí sinh vừa có chứng chỉ tiếng Anh vừa đoạt giải môn tiếng Anh trong các kỳ thi ở trên, Trường chỉ lấy điểm cộng cao nhất trong các điểm cộng của thí sinh được hưởng (Không cộng dồn cho các thành tích đạt được).
  • Tổng điểm cộng không quá 10% trên thang điểm 30.

Việc quy đổi Điểm cộng dựa trên Mức điểm cộng sẽ được hướng dẫn sau. Xem Mức điểm cộng ở Bảng 2 và Bảng 3.

BẢNG 2: Mức điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh

BẢNG 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Giải khuyến khích môn Tiếng Anh trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đoạt các giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung

Thành tích tiếng Anh Mức điểm cộng
Giải khuyến khích quốc gia hoặc Giải Nhất cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 3,0
Giải Nhì cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2,5 
Giải Ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2,0
Giải Khuyến khích cấp tỉnh/thành phố 1,0

b) Loại hình tiêu chuẩn

Điểm cộng cho những thí sinh có thành tích học tập trong chương trình THPT, gồm Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc Danh hiệu “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

• Tổng điểm cộng không quá 10% thang điểm 30.

• Việc quy đổi Điểm cộng dựa trên Mức điểm cộng sẽ được hướng dẫn sau. Xem Mức điểm cộng ở Bảng 4.

BẢNG 4: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12

Thành tích học tập Mức điểm cộng

3 năm liền đoạt Danh hiệu Học sinh xuất sắc

(Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12: Học sinh xuất sắc)

2,0
3 năm đoạt danh hiệu Học sinh xuất sắc/Học sinh Giỏi 1,5

2) Lưu ý

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển của từng chương trình cho từng loại hình đào tạo.

- Trong trường hợp không tuyển sinh hết chỉ tiêu dành cho từng chương trình ở một loại hình đào tạo, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang loại hình đào tạo còn lại theo thứ tự ưu tiên cho loại hình đào ạo Toàn phần tiếng Anh, Bán phần tiếng Anh và Tiêu chuẩn.

- Đối với những chương trình có nhiều chuyên ngành, sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học, thí sinh sẽ lựa chọn chuyên ngành mong muốn học trong cùng một loại hình đào tạo. Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển vào chuyên ngành lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp dưới 15, thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang chuyên ngành khác trong cùng một loại hình đào tạo.

- Đối với các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài đã được công nhận trình độ tương đương, trongtrường hợp bảng điểm THPT của thí sinh có môn học khác với tổhợp xét tuyển và thang điểm khác với thang điểm 10, việc chọn môn tương đương và quy đổi điểm do HĐTS quyết định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101PKinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)
27310101SKinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.
37310107SThống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội
47310205SQuản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.
57340101PQuản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.
67340101SQuản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.
77340115EMarketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)
87340115PMarketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.
97340115SMarketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.
107340120ENgoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)
117340120PKinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)
127340120QTChương trình cử nhân liên kết quốc tế
137340120SKinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.
147340121SKinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại
157340122EThương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)
167340122SThương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)
177340201PTài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.
187340201STài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.
197340205PCông nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)
207340205SCông nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)
217340301PKế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW
227340301SKế toán (S - Tiêu chuẩn)
237340302PKiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA
247340302SKiểm toán (S - Tiêu chuẩn)
257340404PQuản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.
267340404SQuản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)
277340405PHệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)
287340405SHệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.
297380101SLuật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học
307380107PLuật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)
317380107SLuật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.
327460108SKhoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
337810103PQuản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)
347810103SQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
357810201PQuản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)
367810201SQuản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

Kinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101P

Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.

Mã ngành: 7310101S

Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội

Mã ngành: 7310107S

Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.

Mã ngành: 7310205S

Quản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101P

Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101S

Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115E

Marketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115P

Marketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115S

Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120E

Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120P

Chương trình cử nhân liên kết quốc tế

Mã ngành: 7340120QT

Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.

Mã ngành: 7340120S

Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121S

Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122E

Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340122S

Tài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201P

Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201S

Công nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205P

Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340205S

Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301P

Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340301S

Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340302P

Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340302S

Quản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.

Mã ngành: 7340404P

Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340404S

Hệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340405P

Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.

Mã ngành: 7340405S

Luật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học

Mã ngành: 7380101S

Luật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107P

Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.

Mã ngành: 7380107S

Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

Mã ngành: 7460108S

Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

Mã ngành: 7810103S

Quản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201P

Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7810201S

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Chương trình cử nhân chính quy của trường xét tuyển lần lượt theo các đối tượng sau:

Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng. Thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế bậc THPT và những thí sinh đủ điều kiện khác được xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT.

Các đối tượng xét tuyển thẳng gồm:

a. Thí sinh là Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc vào tất cả các ngành của Trường.

b. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; đã tốt nghiệp THPT năm 2025 vào tất cả các chương trình của Trường.

c. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Tin học, Lịch sử, Địa lý trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; tốt nghiệp THPT năm 2025. Cụ thể: - Thí sinh đoạt giải một trong các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Ngữ Văn, Sinh học, Ngoại
ngữ, Tin học được đăng ký tất cả các chương trình của Trường.

- Thí sinh đoạt giải một trong các môn Lịch sử, Địa lý, được đăng ký các chương trình (1) Luật, (2) Luật kinh tế, (3) Luật thương mại quốc tế, (4) Quản lý nhà nước.

d. Thí sinh thuộc các đối tượng còn lại sẽ được Hội đồng tuyển sinh Trường xem xét, quyết định.

Đối tượng 2: Thí sinh đã tham gia cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia” trên Đài truyền hình Việt Nam.

Đối tượng 3: Thí sinh đoạt giải Khuyến khích kỳ thi học sinh giỏi cấp Quốc gia, giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

- Trường hợp các tỉnh-thành phố trực thuộc trung ương có tổ chức kỳ thi học sinh giỏi riêng cho các khối lớp trung học phổ thông khác nhau, Trường chỉ sử dụng kết quả của kỳ thi học sinh giỏi THPT tổ chức cho khối lớp cao nhất.

- Thí sinh đoạt giải một trong các môn Toán, Vật lý, Hoá học, Ngữ Văn, Sinh học, Ngoại ngữ, Tin học, Giáo dục Kinh tế & Pháp luật được đăng ký tất cả các chương trình của Trường.

- Thí sinh đoạt giải một trong các môn Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân được đăng ký các chương trình (1) Luật, (2) Luật kinh tế, (3) Luật thương mại quốc tế, (4) Quản lý nhà nước.

Điều kiện xét tuyển

1) Loại hình Toàn phần Tiếng Anh

- Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5,5 điểm trở lên hoặc tương đương (xem tham chiếu tương đương ở Bảng 2); hoặc

- Đoạt từ Giải Ba môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

2) Loại hình Bán phần Tiếng Anh

- Thí sinh có Chứng chỉ IELTS từ 4,0 điểm trở lên hoặc tương đương (xem tham chiếu tương đương ở Bảng 2); hoặc

- Đoạt từ Giải Khuyến khích môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi trung học phổ thông cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

3) Ngưỡng đảm bảo chất lượng (Điểm sàn): 20 điểm

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐIỂM XÉT TUYỂN = ĐIỂM QUY ĐỔI + ĐIỂM CỘNG (NẾU CÓ) + ĐIỂM ƯU TIÊN (NẾU CÓ)

(Điểm xét tuyển theo thang 30 và được làm tròn hai (02) chữ số thập phân)

Trong đó:

+ Điểm quy đổi

  • Đối tượng 2: 

- Cuộc thi Năm-Quý: 30 điểm;
- Cuộc thi Tháng: 29 điểm;
- Cuộc thi Tuần: 28 điểm.

  • Đối tượng 3:

- Đoạt Giải KKQG/Nhất: 27 điểm;
- Đoạt Giải Nhì: 26 điểm;
- Đoạt Giải Ba: 25 điểm.

+ Điểm cộng:

a) Loại hình Toàn phần tiếng Anh và bán phần tiếng Anh

Điểm cộng cho những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh; hoặc đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Tiếng Anh do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển; hoặc đoạt giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (chương trình dành cho học sinh lớp 12).

  • Nếu thí sinh vừa có chứng chỉ tiếng Anh vừa đoạt giải môn tiếng Anh trong các kỳ thi ở trên, Trường chỉ lấy điểm cộng cao nhất trong các điểm cộng của thí sinh được hưởng (Không cộng dồn cho các thành tích đạt được).
  • Tổng điểm cộng không quá 10% trên thang điểm 30.

Việc quy đổi Điểm cộng dựa trên Mức điểm cộng sẽ được hướng dẫn sau. Xem Mức điểm cộng ở Bảng 2 và Bảng 3.

BẢNG 2: Mức điểm cộng đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh

BẢNG 3: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Giải khuyến khích môn Tiếng Anh trong Kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc đoạt các giải môn Tiếng Anh trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung

Thành tích tiếng Anh Mức điểm cộng
Giải khuyến khích quốc gia hoặc Giải Nhất cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 3,0
Giải Nhì cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2,5 
Giải Ba cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương 2,0
Giải Khuyến khích cấp tỉnh/thành phố 1,0

b) Loại hình tiêu chuẩn

Điểm cộng cho những thí sinh có thành tích học tập trong chương trình THPT, gồm Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc Danh hiệu “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12.

• Tổng điểm cộng không quá 10% thang điểm 30.

• Việc quy đổi Điểm cộng dựa trên Mức điểm cộng sẽ được hướng dẫn sau. Xem Mức điểm cộng ở Bảng 4.

BẢNG 4: Mức điểm cộng đối với thí sinh đoạt Danh hiệu “Học sinh Xuất sắc” hoặc “Học sinh Giỏi” cả 3 năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12

Thành tích học tập Mức điểm cộng

3 năm liền đoạt Danh hiệu Học sinh xuất sắc

(Lớp 10, Lớp 11, Lớp 12: Học sinh xuất sắc)

2,0
3 năm đoạt danh hiệu Học sinh xuất sắc/Học sinh Giỏi 1,5

2) Tổ hợp xét tuyển

Trường sử dụng 06 tổ hợp xét tuyển:

- A00 (Toán, Vật lý, Hóa học);

- A01 (Toán, Vật lý , Tiếng Anh);

- D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh);

- D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh);

- X25 (Toán, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh);

- X26 (Toán, Tin học, Tiếng Anh).

3) Lưu ý

- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển ưu tiên lần lượt từ cao xuống thấp theo điểm xét tuyển của từng chương trình cho từng loại hình đào tạo.

- Trong trường hợp không tuyển sinh hết chỉ tiêu dành cho từng chương trình ở một loại hình đào tạo, chỉ tiêu còn lại sẽ được chuyển sang loại hình đào tạo còn lại theo thứ tự ưu tiên cho loại hình đào ạo Toàn phần tiếng Anh, Bán phần tiếng Anh và Tiêu chuẩn.

- Đối với những chương trình có nhiều chuyên ngành, sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học, thí sinh sẽ lựa chọn chuyên ngành mong muốn học trong cùng một loại hình đào tạo. Trường chỉ tổ chức đào tạo nếu số lượng trúng tuyển vào chuyên ngành lớn hơn hoặc bằng 15. Trong trường hợp dưới 15, thí sinh sẽ được phép đăng ký chuyển sang chuyên ngành khác trong cùng một loại hình đào tạo.

- Đối với các thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài đã được công nhận trình độ tương đương, trongtrường hợp bảng điểm THPT của thí sinh có môn học khác với tổhợp xét tuyển và thang điểm khác với thang điểm 10, việc chọn môn tương đương và quy đổi điểm do HĐTS quyết định.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310101PKinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)
27310101SKinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.
37310107SThống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội
47310205SQuản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.
57340101PQuản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.
67340101SQuản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.
77340115EMarketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)
87340115PMarketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.
97340115SMarketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.
107340120ENgoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)
117340120PKinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)
127340120QTChương trình cử nhân liên kết quốc tế
137340120SKinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.
147340121SKinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại
157340122EThương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)
167340122SThương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)
177340201PTài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.
187340201STài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.
197340205PCông nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)
207340205SCông nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)
217340301PKế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW
227340301SKế toán (S - Tiêu chuẩn)
237340302PKiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA
247340302SKiểm toán (S - Tiêu chuẩn)
257340404PQuản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.
267340404SQuản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)
277340405PHệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)
287340405SHệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.
297380101SLuật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học
307380107PLuật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)
317380107SLuật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.
327460108SKhoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh
337810103PQuản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)
347810103SQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.
357810201PQuản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)
367810201SQuản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

Kinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101P

Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.

Mã ngành: 7310101S

Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội

Mã ngành: 7310107S

Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.

Mã ngành: 7310205S

Quản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101P

Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101S

Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115E

Marketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115P

Marketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115S

Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120E

Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120P

Chương trình cử nhân liên kết quốc tế

Mã ngành: 7340120QT

Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.

Mã ngành: 7340120S

Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121S

Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122E

Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340122S

Tài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201P

Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201S

Công nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205P

Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340205S

Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301P

Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340301S

Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340302P

Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340302S

Quản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.

Mã ngành: 7340404P

Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340404S

Hệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340405P

Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.

Mã ngành: 7340405S

Luật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học

Mã ngành: 7380101S

Luật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107P

Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.

Mã ngành: 7380107S

Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

Mã ngành: 7460108S

Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

Mã ngành: 7810103S

Quản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201P

Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7810201S

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310101PKinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
27310101SKinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.190ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
37310107SThống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
47310205SQuản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
57340101PQuản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.150ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
67340101SQuản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.260ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
77340115EMarketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)90ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
87340115PMarketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.100ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
97340115SMarketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
107340120ENgoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)150ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
117340120PKinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
127340120QTChương trình cử nhân liên kết quốc tế150ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
137340120SKinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.145ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
147340121SKinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại115ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
157340122EThương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
167340122SThương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)115ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
177340201PTài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.150ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
187340201STài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.160ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
197340205PCông nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)40ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
207340205SCông nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
217340301PKế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
227340301SKế toán (S - Tiêu chuẩn)245ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
237340302PKiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
247340302SKiểm toán (S - Tiêu chuẩn)115ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
257340404PQuản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
267340404SQuản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)45ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
277340405PHệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
287340405SHệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.60ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
297380101SLuật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
307380107PLuật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
317380107SLuật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.115ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
327460108SKhoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh90ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
337810103PQuản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
347810103SQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.115ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26
357810201PQuản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)50ĐGNL HCMƯu Tiên
Học BạA00; A01; D01; D07; X25; X26
367810201SQuản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)105ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTA00; A01; D01; D07; X25; X26

1. Kinh tế quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7310101P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

2. Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế quốc tế; - Chuyên ngành Kinh tế đầu tư; - Chuyên ngành Kinh tế phát triển.

Mã ngành: 7310101S

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

3. Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Thống kê kinh tế - xã hội

Mã ngành: 7310107S

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

4. Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Kinh tế chính trị; - Chuyên ngành Hành chính công.

Mã ngành: 7310205S

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

5. Quản trị kinh doanh (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101P

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

6. Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng và logistics; - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát; - Chuyên ngành Kinh doanh số.

Mã ngành: 7340101S

Chỉ tiêu: 260

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

7. Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340115E

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

8. Marketing (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115P

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

9. Marketing (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Marketing số; - Chuyên ngành Truyền thông Marketing; - Chuyên ngành Quản trị Marketing.

Mã ngành: 7340115S

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

10. Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120E

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

11. Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340120P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

12. Chương trình cử nhân liên kết quốc tế

Mã ngành: 7340120QT

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

13. Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Ngoại thương; - Chuyên ngành Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế.

Mã ngành: 7340120S

Chỉ tiêu: 145

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

14. Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121S

Chỉ tiêu: 115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

15. Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)

Mã ngành: 7340122E

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

16. Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340122S

Chỉ tiêu: 115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

17. Tài chính - Ngân hàng (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201P

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

18. Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Tài chính quốc tế; - Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp; - Chuyên ngành Ngân hàng.

Mã ngành: 7340201S

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

19. Công nghệ tài chính (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340205P

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

20. Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340205S

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

21. Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW

Mã ngành: 7340301P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

22. Kế toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340301S

Chỉ tiêu: 245

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

23. Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA

Mã ngành: 7340302P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

24. Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340302S

Chỉ tiêu: 115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

25. Quản trị nguồn nhân lực (P - Bản tiếng Anh): - Chuyên ngành Kinh doanh số; - Chuyên ngành Quản trị tài chính.

Mã ngành: 7340404P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

26. Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7340404S

Chỉ tiêu: 45

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

27. Hệ thống thông tin quản lý (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7340405P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

28. Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh; - Chuyên ngành Ứng dụng trí tuệ nhân tạo; - Chuyên ngành Tin học quản lý.

Mã ngành: 7340405S

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

29. Luật (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật học

Mã ngành: 7380101S

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

30. Luật thương mại quốc tế (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7380107P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

31. Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế; - Chuyên ngành Luật Kinh doanh.

Mã ngành: 7380107S

Chỉ tiêu: 115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

32. Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh

Mã ngành: 7460108S

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

33. Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810103P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

34. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn): - Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch; - Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

Mã ngành: 7810103S

Chỉ tiêu: 115

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

35. Quản trị khách sạn (P - Bản tiếng Anh)

Mã ngành: 7810201P

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

36. Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)

Mã ngành: 7810201S

Chỉ tiêu: 105

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; X25; X26

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng các năm Tại đây

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
  • Mã trường: DDQ
  • Tên tiếng Anh: Da Nang University of Economics
  • Tên viết tắt: DUE
  • Địa chỉ: 71 Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng
  • Website: https://due.udn.vn/

Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng tiền thân là Khoa Kinh tế thuộc Viện Đại học Đà Nẵng (sau đổi tên thành Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng) được thành lập vào tháng 7 năm 1975. Đến năm 1985, Khoa Kinh tế được tách ra thành Phân hiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng (trực thuộc Bộ). Năm 1988, Phân hiệu Đại học Kinh tế Đà Nẵng lại sáp nhập với Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng và trở thành 02 khoa của Trường. Ngày 04.4.1994, cùng với Đại học Đà Nẵng, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh được thành lập theo Nghị định số 32/CP của Chính phủ. Đến năm 2004, theo Quyết định số 129/CP-KG của Chính phủ về việc đổi tên trường đại học, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Kinh tế thuộc Đại học Đà Nẵng và phát triển cho đến ngày nay.