Điểm chuẩn vào trường NAPA - Học Viện Hành Chính Và Quản Trị Công 2025
Điểm chuẩn vào NAPA - Học viện Hành chính và quản trị công năm 2025 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét điểm học bạ; Xét điểm kết hợp... đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | 24 | Môn chính tiếng Anh |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | D01; D14; D15 | 23.9 | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | C00; X74 | 25.9 | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | C00; X74 | 25.9 | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | D01; D14; D15 | 23.9 | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | D01; D14; D15 | 23.55 | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | C00; X74 | 25.55 | |
Quản lý văn hóa | D01; D14; D15 | 23.55 | |
Quản lý văn hóa | C00; X74 | 25.55 | |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | A00; A01; A07; C01; D01 | 23.5 | |
Kinh tế | A00; A01; A07; C01; D01 | 23.5 | |
Kinh tế | A00; A01; A07; C01; D01 | 16 | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | C00; X74; X01 | 25.35 | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | C04; D01 | 23.35 | |
Chính trị học | C04; D01 | 23.35 | |
Chính trị học | C00; X74; X01 | 25.35 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; D14 | 23.85 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00; X70; X01 | 25.85 | |
Quản lý nhà nước | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
Quản lý nhà nước | C00 | 25.75 | |
Quản lý nhà nước | C00; X01; D01; D15 | 16 | |
Quản lý nhà nước | X74 | 17 | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | X70; C00; X74 | 24.35 | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | A01; D01 | 22.35 | |
Thông tin - thư viện | A01; D01 | 22.35 | |
Thông tin - thư viện | X70; C00; X74 | 24.35 | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C03; D01 | 23 | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00; X70; X74 | 25.9 | |
Lưu trữ học | C03; D01 | 23 | |
Lưu trữ học | C00; X70; X74 | 23 | |
Quản trị nhân lực | C00 | 26.2 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D15 | 24.2 | |
Quản trị nhân lực | A00; C00; X01; D01 | 18 | |
Quản trị nhân lực | X74 | 19 | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | C00 | 26.05 | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; D14 | 24.05 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; D01; D14 | 24.05 | |
Quản trị văn phòng | C00 | 26.05 | |
Quản trị văn phòng | A00; C00; X01; D01 | 16 | |
Quản trị văn phòng | X74 | 17 | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | C00 | 26 | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00; A01; X21; D01 | 24.2 | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | X74 | 22 | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00; C00; X01; D01 | 21 | |
Luật | A00; A01; X21; D01 | 24.2 | |
Luật | C00 | 26.7 | |
Luật | A00; X01; X74; D01 | 21 | |
Luật | X74 | 22 | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X06; X26 | 19.75 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X06; X26 | 19.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 24.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; X74 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | X74 | 17 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | D01; D10; D14; D15 | 24 | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | C00; X74; D01; D14; D15 | 23.9 | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | C00; X74; D01; D14; D15 | 23.9 | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | C00; X74; D01; D14; D15 | 23.55 | |
Quản lý văn hóa | C00; X74; D01; D14; D15 | 23.55 | |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | A00; A01; A07; C01; D01 | 23.5 | |
Kinh tế | A00; A01; A07; C01; D01 | 23.5 | |
Kinh tế | A00; A01; A07; C01; D01 | 16 | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | C00; C04; X01; X74; D01 | 23.35 | |
Chính trị học | C00; C04; X01; X74; D01 | 23.35 | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C00; X01; X70; D01; D14 | 23.85 | |
Quản lý nhà nước | A01; C00; D01; D14; D15 | 23.75 | |
Quản lý nhà nước | C00; X01; X74; D01; D15 | 16 | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | A01; C00; X70; D01 | 22.35 | |
Thông tin - thư viện | A01; C00; X70; X74; D01 | 22.35 | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | C00; C03; X70; X74; D01 | 23 | |
Lưu trữ học | C00; C03; X70; X74; D01 | 23 | |
Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01; D15 | 24.2 | |
Quản trị nhân lực | A00; C00; X01; X74; D01 | 18 | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01; D14 | 24.05 | |
Quản trị văn phòng | A00; A01; C00; D01; D14 | 24.05 | |
Quản trị văn phòng | A00; C00; X01; X74; D01 | 16 | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00; A01; X21; C00; D01 | 24.2 | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | A00; C00; X01; D01 | 21 | |
Luật | A00; A01; X21; C00; D01 | 24.2 | |
Luật | A00; C00; X01; X74; D01 | 21 | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X06; X26 | 19.75 | |
Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; X06; X26 | 19.75 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; X74; D01; D14; D15 | 24.4 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; X74; D01; D14; D15 | 16 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 24 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 23.85 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý nhà nước | 23.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý nhà nước | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi | |
Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 18 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Luật | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi | |
Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 24 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 23.85 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý nhà nước | 23.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý nhà nước | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi | |
Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 18 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Luật | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi | |
Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 24 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | 23.5 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Kinh tế | 23.5 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 23.85 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản lý nhà nước | 23.75 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản lý nhà nước | 16 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản trị nhân lực | 24.2 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản trị nhân lực | 18 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản trị văn phòng | 16 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 21 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Luật | 21 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi, TS đạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi HSG cấp tỉnh, tp |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 24 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học | 23.9 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý văn hóa | 23.55 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Chính trị học | 23.35 | Điểm đã quy đổi | |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 23.85 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý nhà nước | 23.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý nhà nước | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi | |
Thông tin - thư viện | 22.35 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Lưu trữ học | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị nhân lực | 18 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 24.05 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị văn phòng | 16 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Luật | 24.2 | Điểm đã quy đổi | |
Luật | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi | |
Hệ thống thông tin | 19.75 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.4 | Điểm đã quy đổi | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Hành Chính và Quản trị công sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây