Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Hành Chính và Quản trị công 2025

Thông tin tuyển sinh Học Viện Hành Chính và Quản trị công (NAPA) năm 2025

Học viện Hành chính và Quản trị công tổ chức tuyển sinh trình độ đại học hình thức chính quy năm 2025 là 4.200 chỉ tiêu, cụ thể như sau: dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi THPT

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp

  • Kết quả thi đánh giá năng lực
  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
  • Giải học sinh giỏi/khoa học kỹ thuật

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển APAG năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Quy chế

1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm: Khá trở lên;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện (Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

2. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

Xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký trực tuyến qua đường link sau: https://forms.gle/JLcn4AKP1nA81Myz7

Xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có), hồ sơ gồm:

- Phiếu xét tuyển (Mẫu 01-ĐKĐT kèm theo);

- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (bản phô tô có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

3. Thời gian xét tuyển (đợt 1):

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.

4. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

Tại trụ sở chính Hà Nội: Điểm trúng tuyển tổ hợp C00, C14, C19, C20 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, A09, C01, C03, C04, D01, D07, D10, D14, D15, X01, X02. Riêng đối với ngành Quản trị nhân lực, ngành Luật: điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn 2.5 điểm so với các tổ hợp khác.

- Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C20 cao hơn 1.0 điểm so với các tổ hợp khác.

- Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C00, C14 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp khác. Riêng ngành Luật (bao gồm chuyên ngành Thanh tra) điểm trúng tuyển các tổ hợp C00, C14 cao hơn 3.0 điểm so với tổ hợp khác.

- Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Đắk Lắk: Điểm trúng tuyển các tổ hợp C20 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp khác.

5. Quy đổi điểm, điểm cộng

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ AnhD01; D10; D14; D15Môn chính tiếng Anh
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa họcC00; C20; D01; D14; D15
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa họcC00; C20; D01; D14; D15
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóaC00; C20; D01; D14; D15
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóaC00; C20; D01; D14; D15
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tểA00; A01; A07; C01; D01
77310101-Hà NộiKinh tếA00; A01; A07; C01; D01
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị họcC00; C04; C14; C20; D01
97310201-Hà NộiChính trị họcC00; C04; C14; C20; D01
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC00; C14; C19; D01; D14
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nướcA01; C00; D01; D14; D15
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư việnA01; C00; C19; C20; D01
137320201-Hà NộiThông tin - thư việnA01; C00; C19; C20; D01
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC00; C03; C19; C20; D01
157320303-Hà NộiLưu trữ họcC00; C03; C19; C20; D01
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01; D15
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; D14
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; D14
197380101-01-Hà NộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành LuậtA00; A01; A09; C00; D01
207380101-Hà NộiLuậtA00; A01; A09; C00; D01
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tinA00; A01; D01; X01; X02
227480104-Hà NộiHệ thống thông tinA00; A01; D01; X01; X02
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D14; D15
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tếA00; A01; A07; C01; D01
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nướcC00; C14; C20; D01; D15
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lựcA00; C00; C14; C20; D01
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòngA00; C00; C14; C20; D01
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành LuậtA00; C00; C14; C20; D01
297380101-Quảng NamLuậtA00; C00; C14; C20; D01
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC20; D01; D14; D15
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế A01; C01; C04; C14; D01
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nướcC00; C03; C04; C14; D01
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nướcC00; C03; C04; C14; D01
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC00; C03; D01; D07; D14
357320303-TP-HCMLưu trữ họcC00; C03; D01; D07; D14
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lựcA01; C00; C04; C14; D01
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòngA01; C00; C03; C14; D01
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành LuậtA01; C00; C03; C14; D01
397380101-TP-HCMLuậtA01; C00; C03; C14; D01
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nướcC00; C14; C20; D01; D15
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; C04; D01
427380101-Đắk LắkLuậtA00; A01; C00; C04; D01

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Tổ hợp: D01; D10; D14; D15

Ghi chú: Môn chính tiếng Anh

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C14; C19; D01; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Tổ hợp: A01; C00; C19; C20; D01

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Tổ hợp: A01; C00; C19; C20; D01

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C03; C19; C20; D01

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C03; C19; C20; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D15

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D15

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

Tổ hợp: C20; D01; D14; D15

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C01; C04; C14; D01

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; D01; D07; D14

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; D01; D07; D14

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C04; C14; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D15

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Tổ hợp: A00; A01; C00; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

Tổ hợp: A00; A01; C00; C04; D01

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

Đợt 1: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025;

Đợt bổ sung (nếu có): Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2022 đến năm 2025.

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm: Khá trở lên;

- Tổng điểm của 3 môn học (Điểm trung bình cộng các môn học lớp 10, lớp 11, lớp 12) trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 5.0 điểm. Riêng ngành Luật, chuyên ngành Thanh tra điểm môn Toán hoặc môn Ngữ Văn tối thiểu đạt 6.0 điểm trở lên).

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (kết quả học tập THPT lớp 10, lớp 11, lớp 12 theo tổ hợp môn)

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển 

+ Học bạ THPT phô tô (có chứng thực);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp:

Điểm trúng tuyển tổ hợp C00, C14, C19, C20 cao hơn 2.0 điểm so với các tổ hợp A00, A01, A07, A09, C01, C03, C04, D01, D07, D10, D14, D15, X01, X02.

Riêng đối với ngành Quản trị nhân lực, ngành Luật: Điểm trúng tuyển giữa tổ hợp C00 cao hơn 2.5 điểm so với các tổ hợp khác.

3. Quy đổi điểm, điểm cộng

 

Thời gian xét tuyển

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.

- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ AnhD01; D10; D14; D15
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa họcC00; C20; D01; D14; D15
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa họcC00; C20; D01; D14; D15
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóaC00; C20; D01; D14; D15
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóaC00; C20; D01; D14; D15
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tểA00; A01; A07; C01; D01
77310101-Hà NộiKinh tếA00; A01; A07; C01; D01
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị họcC00; C04; C14; C20; D01
97310201-Hà NộiChính trị họcC00; C04; C14; C20; D01
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nướcC00; C14; C19; D01; D14
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nướcA01; C00; D01; D14; D15
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư việnA01; C00; C19; C20; D01
137320201-Hà NộiThông tin - thư việnA01; C00; C19; C20; D01
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC00; C03; C19; C20; D01
157320303-Hà NộiLưu trữ họcC00; C03; C19; C20; D01
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; D01; D15
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; D14
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòngA00; A01; C00; D01; D14
197380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành LuậtA00; A01; A09; C00; D01
207380101-HàNộiLuậtA00; A01; A09; C00; D01
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tinA00; A01; D01; X01; X02
227480104-Hà NộiHệ thống thông tinA00; A01; D01; X01; X02
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D14; D15
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tếA00; A01; A07; C01; D01
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nướcC00; C14; C20; D01; D15
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lựcA00; C00; C14; C20; D01
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòngA00; C00; C14; C20; D01
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành LuậtA00; C00; C14; C20; D01
297380101-Quảng NamLuậtA00; C00; C14; C20; D01
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC20; D01; D14; D15
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế A01; C01; C04; C14; D01
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nướcC00; C03; C04; C14; D01
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nướcC00; C03; C04; C14; D01
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ họcC00; C03; D01; D07; D14
357320303-TP-HCMLưu trữ họcC00; C03; D01; D07; D14
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lựcA01; C00; C04; C14; D01
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòngA01; C00; C03; C14; D01
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành LuậtA01; C00; C03; C14; D01
397380101-TP-HCMLuậtA01; C00; C03; C14; D01
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nướcC00; C14; C20; D01; D15
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lựcA00; A01; C00; C04; D01
427380101-Đắk LắkLuậtA00; A01; C00; C04; D01

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Tổ hợp: D01; D10; D14; D15

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C14; C19; D01; D14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Tổ hợp: A01; C00; C19; C20; D01

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Tổ hợp: A01; C00; C19; C20; D01

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C03; C19; C20; D01

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C03; C19; C20; D01

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D15

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D15

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

Tổ hợp: C20; D01; D14; D15

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C01; C04; C14; D01

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; D01; D07; D14

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Tổ hợp: C00; C03; D01; D07; D14

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C04; C14; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D15

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Tổ hợp: A00; A01; C00; C04; D01

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

Tổ hợp: A00; A01; C00; C04; D01

3
Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQG Hà Nội với học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2025; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

- Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội);

- Điểm trung bình cộng cả ba năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên (Điểm trung bình cộng trong ba năm học chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

Quy chế

Mã 402 – Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2025 cùng học bạ THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu xét tuyển 

Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 (bản phô tô có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.

- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ Anh
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóa
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể
77310101-Hà NộiKinh tế
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
97310201-Hà NộiChính trị học
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nước
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện
137320201-Hà NộiThông tin - thư viện
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
157320303-Hà NộiLưu trữ học
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lực
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòng
197380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
207380101-HàNộiLuật
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
227480104-Hà NộiHệ thống thông tin
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tế
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nước
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lực
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòng
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
297380101-Quảng NamLuật
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nước
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nước
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
357320303-TP-HCMLưu trữ học
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lực
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòng
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
397380101-TP-HCMLuật
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nước
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lực
427380101-Đắk LắkLuật

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

4
Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL do ĐHQGHCM với học bạ

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2025 trở về trước và tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM tổ chức năm 2025; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

- Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM)

- Điểm trung bình cộng cả ba năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên (Điểm trung bình cộng trong ba năm học chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

Quy chế

Mã 402 – Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM tổ chức 2025 cùng học bạ THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu xét tuyển 

Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 (bản phô tô có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.

- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ Anh
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóa
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể
77310101-Hà NộiKinh tế
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
97310201-Hà NộiChính trị học
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nước
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện
137320201-Hà NộiThông tin - thư viện
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
157320303-Hà NộiLưu trữ học
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lực
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòng
197380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
207380101-HàNộiLuật
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
227480104-Hà NộiHệ thống thông tin
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tế
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nước
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lực
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòng
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
297380101-Quảng NamLuật
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nước
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nước
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
357320303-TP-HCMLưu trữ học
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lực
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòng
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
397380101-TP-HCMLuật
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nước
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lực
427380101-Đắk LắkLuật

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

5
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam, (sau đây viết tắt là VSTEP)) trong thời hạn 02 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ tương đương 6.0 IELTS trở lên; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT từ năm 2023 đến năm 2025;

- Hạnh kiểm: Khá trở lên;

- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, TOEFL ITP, VSTEP) tương đương 6.0 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/06/2025;

+ quy đổi ngưỡng điểm nhận hồ sơ Chứng chỉ Tiếng Anh

IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP VSTEP
6 75 520 6.5 (Bậc 4)

- Điểm trung bình cộng cả ba năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên (Điểm trung bình cộng trong ba năm học chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

Quy chế

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTA);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Chứng chỉ tiếng Anh (bản phô tô có chứng thực)

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.

- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ Anh
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóa
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể
77310101-Hà NộiKinh tế
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
97310201-Hà NộiChính trị học
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nước
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện
137320201-Hà NộiThông tin - thư viện
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
157320303-Hà NộiLưu trữ học
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lực
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòng
197380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
207380101-HàNộiLuật
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
227480104-Hà NộiHệ thống thông tin
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tế
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nước
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lực
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòng
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
297380101-Quảng NamLuật
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nước
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nước
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
357320303-TP-HCMLưu trữ học
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lực
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòng
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
397380101-TP-HCMLuật
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nước
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lực
427380101-Đắk LắkLuật

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

6
Xét tuyển kết quả kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc kết quả kì thi Khoa học, Kĩ thuật Quốc tế

Đối tượng

Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc tương đương của kì thi Khoa học, Kĩ thuật quốc tế; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT;

- Hạnh kiểm: Khá;

- Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba của kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc tương đương của kì thi Khoa học, Kĩ thuật quốc tế tổ chức từ năm 2023 đến năm 2025;

- Điểm trung bình cộng cả ba năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên

(Điểm trung bình cộng trong ba năm học chỉ là điều kiện xét tuyển, không dùng để tính điểm trúng tuyển).

Quy chế

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 05-ĐKKH);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Giấy chứng nhận kết quả kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc kết quả kì thi Khoa học, Kĩ thuật Quốc tế (bản phô tô có chứng thực)

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển (đợt 1): Từ ngày 01/6/2025 đến 17 giờ ngày 18/7/2025.

- Thời gian công bố trúng tuyển (đợt 1): Trước 17 giờ 00 phút ngày 22/8/2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ Anh
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóa
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể
77310101-Hà NộiKinh tế
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
97310201-Hà NộiChính trị học
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nước
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện
137320201-Hà NộiThông tin - thư viện
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
157320303-Hà NộiLưu trữ học
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lực
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòng
197380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
207380101-HàNộiLuật
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
227480104-Hà NộiHệ thống thông tin
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tế
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nước
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lực
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòng
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
297380101-Quảng NamLuật
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nước
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nước
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
357320303-TP-HCMLưu trữ học
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lực
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòng
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
397380101-TP-HCMLuật
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nước
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lực
427380101-Đắk LắkLuật

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

7
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

 Theo quy định tại quy chế tuyển sinh đại học

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã tốt nghiệp THPT;

b) Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT

c) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc ưu tiên xét tuyển kèm theo);

nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải (phụ lục ngành xét tuyển thẳng và d) Đối với thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định: Giám đốc Học viện căn cứ vào kết quả học tập THPT của học sinh (học bạ), tình trạng sức khỏe và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học;

e) Đối với thí sinh là người nước ngoài, có nguyện vọng học tại các cơ sở đào tạo đại học, cao đẳng Việt Nam: Giám đốc Học viện căn cứ kết quả học tập THPT của học sinh (bảng điểm), kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt quy định tại Điều 6 Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2018 quy định về quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam của Bộ trưởng Bộ Giáo

g) Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số dục và Đào tạo để xem xét, quyết định cho vào học; 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; Những thí sinh này phải học bổ sung kiến thức 01 (một) năm học trước khi vào học chính

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với đối tượng quy định tại điểm a, b, c); tốt nghiệp THPT (đối với đối tượng quy định tại điểm d, e, g);

- Đạt điều kiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quy chế

 Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Mẫu 06a-ĐKTT, Mẫu 06b-ĐKTT);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Minh chứng để được xét tuyển thẳng (bản phô tô có chứng thực);

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thời gian xét tuyển

- Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Trước 17 giờ 00 phút ngày 30/6/2025.

- Thời gian công bố trúng tuyển: Dự kiến ngày 15/7/2025.

- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ Anh
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóa
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể
77310101-Hà NộiKinh tế
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học
97310201-Hà NộiChính trị học
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nước
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện
137320201-Hà NộiThông tin - thư viện
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
157320303-Hà NộiLưu trữ học
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lực
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòng
197380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
207380101-HàNộiLuật
217480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin
227480104-Hà NộiHệ thống thông tin
237810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
247310101-Quảng NamKinh tế
257310205-Quảng NamQuản lý nhà nước
267340404-Quảng NamQuản trị nhân lực
277340406-Quảng NamQuản trị văn phòng
287380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
297380101-Quảng NamLuật
307810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
317310101-TP-HCMKinh tế
327310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nước
337310205-TP-HCMQuản lý nhà nước
347320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học
357320303-TP-HCMLưu trữ học
367340404-TP-HCMQuản trị nhân lực
377340406-TP-HCMQuản trị văn phòng
387380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật
397380101-TP-HCMLuật
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
407310205-Đắk LắkQuản lý nhà nước
417340404-Đắk LắkQuản trị nhân lực
427380101-Đắk LắkLuật

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội
17220201-Hà NộiNgôn ngữ Anh60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạD01; D10; D14; D15
27229040-01-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học50ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C20; D01; D14; D15
37229040-02-Hà NộiChuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học120ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C20; D01; D14; D15
47229042-01-Hà NộiChuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C20; D01; D14; D15
57229042-Hà NộiQuản lý văn hóa70ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C20; D01; D14; D15
67310101-01-Hà NộiChuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể50ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C01; D01
77310101-Hà NộiKinh tế220ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C01; D01
87310201-01-Hà NộiChuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C04; C14; C20; D01
97310201-Hà NộiChính trị học80ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C04; C14; C20; D01
107310202-Hà NộiXây dựng Đảng và chính quyền nhà nước150ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C14; C19; D01; D14
117310205-Hà NộiQuản lý nhà nước310ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; D01; D14; D15
127320201-01-Hà NộiChuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C19; C20; D01
137320201-Hà NộiThông tin - thư viện40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C19; C20; D01
147320303-01-Hà NộiChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học80ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C19; C20; D01
157320303-Hà NộiLưu trữ học80ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C19; C20; D01
167340404-Hà NộiQuản trị nhân lực370ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D15
177340406-01-Hà NộiChuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D14
187340406-Hà NộiQuản trị văn phòng330ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D14
197380101-01-Hà NộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật80ĐT THPTA00; A01; A09; C00; D01
207380101-01-HàNộiChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật80ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạA00; A01; A09; C00; D01
217380101-Hà NộiLuật280ĐT THPTA00; A01; A09; C00; D01
227380101-HàNộiLuật280ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạA00; A01; A09; C00; D01
237480104-01-Hà NộiChuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin80ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X02
247480104-Hà NộiHệ thống thông tin100ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; X01; X02
257810103-Hà NộiQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành140ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạC00; C20; D01; D14; D15
II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam
267310101-Quảng NamKinh tế40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA00; A01; A07; C01; D01
277310205-Quảng NamQuản lý nhà nước40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC00; C14; C20; D01; D15
287340404-Quảng NamQuản trị nhân lực60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C14; C20; D01
297340406-Quảng NamQuản trị văn phòng50ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; C00; C14; C20; D01
307380101-01-Quảng NamChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật0ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA00; C00; C14; C20; D01
317380101-Quảng NamLuật80ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA00; C00; C14; C20; D01
327810103-Quảng NamQuản trị dịch vụ du lịch và lữ hành40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC20; D01; D14; D15
III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh
337310101-TP-HCMKinh tế 155ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA01; C01; C04; C14; D01
347310202-TP-HCMXây dựng Đàng và chính quyền nhà nước50ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC00; C03; C04; C14; D01
357310205-TP-HCMQuản lý nhà nước90ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC00; C03; C04; C14; D01
367320303-0 l-TP-HCMChuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC00; C03; D01; D07; D14
377320303-TP-HCMLưu trữ học40ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC00; C03; D01; D07; D14
387340404-TP-HCMQuản trị nhân lực60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA01; C00; C04; C14; D01
397340406-TP-HCMQuản trị văn phòng165ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA01; C00; C03; C14; D01
407380101-01-TP-HCMChuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA01; C00; C03; C14; D01
417380101-TP-HCMLuật120ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA01; C00; C03; C14; D01
IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk
427310205-Đắk LắkQuản lý nhà nước60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTC00; C14; C20; D01; D15
437340404-Đắk LắkQuản trị nhân lực60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA00; A01; C00; C04; D01
447380101-Đắk LắkLuật60ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQT
Học BạĐT THPTA00; A01; C00; C04; D01

I. Tại trụ sở chính Học viện Hành chính và Quản trị công tại Hà Nội

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201-Hà Nội

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; D10; D14; D15

2. Chuyên ngành Văn hóa Du lịch thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

3. Chuyên ngành Văn hóa Truyền thông thuộc ngành Văn hóa học

Mã ngành: 7229040-02-Hà Nội

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

4. Chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch thuộc ngành Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

5. Quản lý văn hóa

Mã ngành: 7229042-Hà Nội

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

6. Chuyên ngành Kinh tế du lịch thuộc ngành Kinh tể

Mã ngành: 7310101-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

7. Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Hà Nội

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

8. Chuyên ngành Chính sách công thuộc ngành Chính trị học

Mã ngành: 7310201-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01

9. Chính trị học

Mã ngành: 7310201-Hà Nội

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C04; C14; C20; D01

10. Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-Hà Nội

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C14; C19; D01; D14

11. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Hà Nội

Chỉ tiêu: 310

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; D01; D14; D15

12. Chuyên ngành Quản trị thông tin thuộc ngành Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C19; C20; D01

13. Thông tin - thư viện

Mã ngành: 7320201-Hà Nội

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; C00; C19; C20; D01

14. Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C19; C20; D01

15. Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-Hà Nội

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C19; C20; D01

16. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Hà Nội

Chỉ tiêu: 370

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D15

17. Chuyên ngành Thư ký văn phòng doanh nghiệp thuộc ngành Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14

18. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Hà Nội

Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D14

19. Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

20. Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-HàNội

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

21. Luật

Mã ngành: 7380101-Hà Nội

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

22. Luật

Mã ngành: 7380101-HàNội

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A09; C00; D01

23. Chuyên ngành Hệ thống thông tin thương mại điện tử thuộc ngành Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-01-Hà Nội

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

24. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 7480104-Hà Nội

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; X01; X02

25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Hà Nội

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C20; D01; D14; D15

II. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại tỉnh Quảng Nam

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101-Quảng Nam

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C01; D01

2. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Quảng Nam

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D15

3. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Quảng Nam

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

4. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-Quảng Nam

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

5. Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-Quảng Nam

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

6. Luật

Mã ngành: 7380101-Quảng Nam

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; C00; C14; C20; D01

7. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103-Quảng Nam

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C20; D01; D14; D15

III. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại TP. Hồ Chi Minh

1. Kinh tế

Mã ngành: 7310101-TP-HCM

Chỉ tiêu: 155

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C01; C04; C14; D01

2. Xây dựng Đàng và chính quyền nhà nước

Mã ngành: 7310202-TP-HCM

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01

3. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-TP-HCM

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; D01

4. Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ thuộc ngành Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-0 l-TP-HCM

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D07; D14

5. Lưu trữ học

Mã ngành: 7320303-TP-HCM

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D07; D14

6. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-TP-HCM

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C00; C04; C14; D01

7. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 7340406-TP-HCM

Chỉ tiêu: 165

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

8. Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật

Mã ngành: 7380101-01-TP-HCM

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

9. Luật

Mã ngành: 7380101-TP-HCM

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C14; D01

IV. Phân hiệu Học viện Hành chính và Quản trị công tại Đắk Lắk

1. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205-Đắk Lắk

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C14; C20; D01; D15

2. Quản trị nhân lực

Mã ngành: 7340404-Đắk Lắk

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C04; D01

3. Luật

Mã ngành: 7380101-Đắk Lắk

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐGNL HNƯu TiênKết HợpCCQTHọc BạĐT THPT

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C04; D01

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học Viện Hành Chính và quản trị công các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển APAG

I. Từ ngày 1/6 đến hết 17 giờ ngày 25/6/2025

- Nộp phô tô có chứng thực Chứng chỉ Quốc tế, chứng chỉ Tiếng Anh (VSTEP);

- Nộp minh chứng ưu tiên có chứng thực để hưởng điểm cộng

II. Trước 17 giờ 00 phút ngày 30/6/2025

Nộp hồ sơ xét tuyển thẳng:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Mẫu 06a-ĐKTT, Mẫu 06b-ĐKTT);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Minh chứng để được xét tuyển thẳng (bản phô tô có chứng thực);

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

III. Từ ngày 01/6 đến 17 giờ ngày 18/7/2025

1. Nộp hồ sơ xét tuyển học bạ:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển 

+ Học bạ THPT phô tô (có chứng thực);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Toàn bộ hồ sơ trên thí sinh nộp về Học viện, thí sinh đồng thời đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2025 cùng học bạ THPT:

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu xét tuyển 

Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 (bản phô tô có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

3. Nộp hồ sơ Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM tổ chức 2025 cùng học bạ THPT

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Phiếu xét tuyển 

Giấy chứng nhận kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 (bản phô tô có chứng thực);

- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

- Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có);

4. Nộp hồ sơ Chứng chỉ Quốc tế

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 04-ĐKTA);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Chứng chỉ tiếng Anh (bản phô tô có chứng thực)

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

5. Nộp hồ sơ Xét tuyển kết quả kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc kết quả kì thi Khoa học, Kĩ thuật Quốc tế

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

+ Phiếu xét tuyển (Mẫu 05-ĐKKH);

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy CNTN THPT tạm thời (bản phô tô có chứng thực);

+ Giấy chứng nhận kết quả kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc kết quả kì thi Khoa học, Kĩ thuật Quốc tế (bản phô tô có chứng thực)

+ Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy trúng tuyển năm 2025:

Các ngành: Quản lý nhà nước, Văn hóa học (và các chuyên ngành), Quản lý văn hóa (và chuyên ngành), Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Lưu trữ học (và chuyên ngành), Chính trị học (và chuyên ngành), Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước, Ngôn ngữ Anh, Kinh tế (và chuyên ngành): 551.000 đồng/tín chỉ.

Các ngành: Quản trị nhân lực, Quản trị văn phòng (và chuyên ngành), Luật (và chuyên ngành): 516.000 đồng/tín chỉ.

Ngành Hệ thống thông tin (và chuyên ngành): 603.000 đồng/tín chỉ.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Học Viện Hành Chính và Quản trị công
  • Tên trường: Học Viện Hành Chính và Quản trị công
  • Mã trường: HCH
  • Tên tiếng Anh: Academy Of Public Administration And Governance
  • Tên viết tắt: APAG
  • Địa chỉ: 77 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội
  • Website: https://www1.napa.vn/

Mốc son đầu tiên của Học viện Hành chính Quốc gia được tính từ ngày 29/5/1959 với Nghị định số 214-NV do Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Bộ Nội vụ Phan Kế Toại ký về việc thành lập Trường Hành chính. Trường trực thuộc Bộ Nội vụ, có nhiệm vụ huấn luyện cán bộ chính quyền cấp huyện.

Ngày 29/9/1961, theo yêu cầu nhiệm vụ mới, cần phải có một trung tâm đào tạo cán bộ chính quyền các cấp từ cơ sở đến trung ương, Chính phủ đã quyết định đổi tên Trường Hành chính thành Trường Hành chính Trung ương (Nghị định số 130-CP của Chính phủ). Và trụ sở của Trường Hành chính Trung ương được xây dựng trên khu đất rộng 15.000 m2 tại Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Địa điểm này là trụ sở Học viện Hành chính Quốc gia hiện nay.

Ngày 12/5/1980, Hội đồng Chính phủ ban hành Quyết định số 142-CP sáp nhập Trường Hành chính Trung ương và Trường Kinh tế Trung ương thành Trường Hành chính và Kinh tế Trung ương

Ngày 08/6/1981, Hội đồng Chính phủ ra Quyết định số 233-CP tách Trường Hành chính và Kinh tế Trung ương thành hai trường: Trường Hành chính Trung ương và Trường Quản lý kinh tế Trung ương. Trường Hành chính Trung ương trực thuộc Chính phủ

Ngày 08/6/1981, Hội đồng Chính phủ ra Quyết định số 233-CP tách Trường Hành chính và Kinh tế Trung ương thành hai trường: Trường Hành chính Trung ương và Trường Quản lý kinh tế Trung ương. Trường Hành chính Trung ương trực thuộc Chính phủ. Ngày 06/7/1992, Trường Hành chính Quốc gia được đổi tên thành Học viện Hành chính Quốc gia