Điểm chuẩn vào HSB - Trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN năm 2025
Năm 2025, trường Quản trị và Kinh doanh - ĐHQGHN tuyển sinh dựa trên các phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, Xét điểm thi HSA, Xét kết hợp chứng chỉ IELTS hoặc tương đương với kết quả học tập cấp THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển không phải môn Ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
Điểm chuẩn HSB - Trường Quản trị Kinh doanh - ĐHQGHN 2025 kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025, Xét điểm thi HSA, Xét kết hợp chứng chỉ IELTS hoặc tương đương với kết quả học tập cấp THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển không phải môn Ngoại ngữ của các thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 22 | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 21.2 | |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 21 | |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 22 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 85 | ||
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 83 | ||
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | 80 | ||
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | 85 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
3 | 7900103 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài | D01; D09; D10; D96 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
4 | 7900189 | Quản trị và An ninh | D01; A01; D07; D08 | 5.5 | Ielts 5.5, Xét kết hợp KQ học tập 3 năm THPT của 2 môn còn lại trong THXT đạt tối thiểu 8.0 điểm/ môn (trong đó bắt buộc có môn Toán), từng kỳ không có môn học nào dưới 7.0. |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7900101 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ | 1340 | CCTAQT SAT | |
2 | 7900102 | Marketing và Truyền thông | 1340 | CCTAQT SAT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Quản Trị và Kinh Doanh - ĐHQG Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây