Điểm thi Tuyển sinh 247

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Danh sách các trường đào tạo

Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có những trường Đại học nào đào tạo năm 2025, ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống lấy bao nhiêu điểm, có những phương thức xét tuyển nào? Dưới đây là thống kê danh sách các trường đào tạo ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, các em có thể tra cứu theo tỉnh/TP, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn hoặc trường mà em quan tâm.

1. Xem 31 Khối xét tuyển ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Xem chi tiết

2. Xem Điểm chuẩn ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống của tất cả các trường - Xem chi tiết

3. Xem 18 Trường xét tuyển ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - Xem chi tiết


1. Ngành QUẢN TRỊ NHÀ HÀNG VÀ DỊCH VỤ ĂN UỐNG xét tuyển các khối phổ biến sau:

  • D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
  • C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
  • D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • X01: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

(Lưu ý: Không phải các trường đều xét tất cả các khối này vì thế hãy xem thêm danh sách trường bên dưới để đảm bảo chính xác với từng trường)

2. Điểm chuẩn ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống tất cả các trường

Lọc theo
STTTên trườngTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn 2024Điểm chuẩn 2023
Kéo sang phải để xem điểm chuẩn 2023 -->
1Trường Đại Học Công Nghiệp Hà NộiQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; D14; D1523.1922.8
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)D01; D14; D15
2Trường Đại Học Công Thương TPHCMQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; C03; D15; C002118
3Trường Đại Học Sài GònQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; A02; A03; A04; A05; A06; A07; B00; B01; B02; B03; B08; C01; C02; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X02; X03; X04; X05; X06; X07; X08; X09; X10; X11; X12; X13; X14; X15; X16; X17; X18; X19; X20; X21; X22; X23; X24; X25; X26; X27; X28; X53; X5423.5122.8
4Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCMQuản trị NH và DV ăn uống (đào tạo bằng tiếng Việt)A00; A01; C02; D01; D0723.27
5Trường Đại Học Tài Chính MarketingQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C02; C03; C04; X01; D01; A00; A03; A04; X05; A01; A05; A06; X09; D07; A07; X17; D09; X21; D10; X2523
6Trường Đại Học Hạ LongQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D15; X01; X74; X7815
7Trường Đại Học Nguyễn Tất ThànhQuản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngC00; D01; A07; C03; C041515
8Trường Du Lịch - Đại Học HuếQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C00; C14; C19; D01; D10; X01; X701716
9Đại Học Duy TânNgành Quản trị Nhà hàng & Dịch vụ Ăn uốngA01; C00; C03; C04; D01; X01 (Văn, Toán, KT&PL)1615.5
10Trường Đại học Nam Cần ThơQT nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; A01; C00; C03; D01; D14; D5; X25; Y071615
11Trường Đại Học Văn LangQuản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uốngD01; D09; D10; D14; D15; X261616
12Trường Đại Học Đông ÁQuản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống (Cơ sở đào tạo Đà Nẵng)C00; C04; D01; D09; D14; D15; X01; X02; X211515
13Trường Đại học Công Nghệ TPHCMQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC01; C03; C04; D01; X01; X021717
14Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình DươngQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngC00; C03; C04; D01; D09; D10; D14; D15; D66; X261414
15Trường Đại Học Kinh Tế Tài Chính TPHCMQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngD01; C01; (Toán, Văn, Tin); C14; C03; C041616
16Trường Đại Học Văn HiếnQuản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uốngA00; C00; C04; D01; C16; X01; X70; X74
17Trường Đại Học Hoa SenQuản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uốngA00; A01; D01; C001715
18Trường Đại Học Phan ThiếtQuản trị Nhà hàng và Dịch vụ Ăn uốngC00; C04; D01; D10; D14; D15; X781515

Ghi chú: Dữ liệu điểm chuẩn là xét tuyển bằng phương thức tốt nghiệp THPT

3. Danh sách trường xét ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống và phương thức xét tuyển

Lọc theo
Tên TrườngKết quảPhương thức xét tuyểnXem chi tiết
Simple Empty
No data