Điểm chuẩn Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2025
Điểm chuẩn vào Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2025 dựa theo hai phương thức: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ, xét điểm thi V-SAT...được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 23.76 | |
Giáo dục Mầm non | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 24.33 | |
Giáo dục Tiểu học | B03; C02; C02; C03; C04; C14; D01 | 25.84 | |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15 | 25.05 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D04 | 22.75 | |
Kinh tế | C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 15 | |
Kinh tế số | C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 15 | |
Chăn nuôi | B03; C01; C02; D01 | 15 | |
Khoa học cây trồng | B03; C01; C02; D01 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C03; C04; C14; D01 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 23.76 | Điểm đã quy đổi |
Giáo dục Mầm non | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 24.33 | Điểm đã quy đổi |
Giáo dục Tiểu học | B03; C02; C02; C03; C04; C14; D01 | 25.84 | Điểm đã quy đổi |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D07; D09; D10; D11; D12; D13; D14; D15 | 25.05 | Điểm đã quy đổi |
Ngôn ngữ Trung Quốc | B03; C01; C02; C03; C04; C14; D01; D04 | 22.75 | Điểm đã quy đổi |
Kinh tế | C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 15 | Điểm đã quy đổi |
Kinh tế số | C01; C02; C03; C04; C14; D01 | 15 | Điểm đã quy đổi |
Chăn nuôi | B03; C01; C02; D01 | 15 | Điểm đã quy đổi |
Khoa học cây trồng | B03; C01; C02; D01 | 15 | Điểm đã quy đổi |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C03; C04; C14; D01 | 15 | Điểm đã quy đổi |
Quản lý tài nguyên và môi trường | B03; C01; C02; D01 | 15 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non (cao đẳng) | 23.76 | Điểm đã quy đổi | |
Giáo dục Mầm non | 24.33 | Điểm đã quy đổi | |
Giáo dục Tiểu học | 25.84 | Điểm đã quy đổi | |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | 25.05 | Điểm đã quy đổi | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 22.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế | 15 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế số | 15 | Điểm đã quy đổi | |
Chăn nuôi | 15 | Điểm đã quy đổi | |
Khoa học cây trồng | 15 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây