Điểm chuẩn vào trường Học Viện Khoa Học Quân Sự hệ Quân sự năm 2025
Học viện Khoa Học Quân Sự tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển với thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế, Dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức và Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Học viện khoa học quân sự năm 2025 (hệ Quân sự) theo điểm thi THPT, ĐGNL CHÍNH THỨC công bố đến tất cả thí sinh vào ngày 22/08. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam) | D01 | 26.38 | |
Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ) | D01 | 28.01 | |
Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam) | D01; D02 | 24.19 | |
Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ) | D01; D02 | 29.17 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam) | D01; D04 | 24.68 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ) | D01; D04 | 28.89 | |
Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam) | D01 | 27.35 | |
Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ) | D01 | 30 | |
Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc) | A00; A01 | 26.5 | |
Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam) | A00; A01 | 26.09 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam) | Q00 | 117 | |
Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ) | Q00 | 127 | |
Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam) | Q00 | 105 | |
Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ) | Q00 | 134 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam) | Q00 | 109 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ) | Q00 | 132 | |
Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam) | Q00 | 123 | |
Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ) | Q00 | 139 | |
Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc) | Q00 | 103 | |
Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam) | Q00 | 101 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam) | 1040 | ||
Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ) | 1105 | ||
Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam) | 960 | ||
Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ) | 1127 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam) | 980 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ) | 1124 | ||
Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam) | 1080 | ||
Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ) | 1133 | ||
Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc) | 935 | ||
Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam) | 915 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây