Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự 2025

Thông tin tuyển sinh Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự (MSA) năm 2025

Theo thông tin được Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng công bố vào sáng 15/4, Học viện Khoa Học Quân Sự tuyển sinh theo 3 phương thức xét tuyển

1) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển với thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế

2) Dựa vào điểm thi đánh giá năng lực do hai đại học quốc gia tổ chức

3) Xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)D01
27220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)D01
37220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)D01; D02
47220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)D01; D02
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)D01; D04
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)D01; D04
77310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)D01
87310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)D01
97860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)A00; A01
107860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)A00; A01

Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D01; D02

Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01

Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01

Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)

Mã ngành: 7860231

Tổ hợp: A00; A01

Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)

Mã ngành: 7860231

Tổ hợp: A00; A01

2
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)Q00
27220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)Q00
37220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)Q00
47220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)Q00
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)Q00
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)Q00
77310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)Q00
87310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)Q00
97860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)Q00
107860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)Q00

Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: Q00

Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: Q00

Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)

Mã ngành: 7860231

Tổ hợp: Q00

Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)

Mã ngành: 7860231

Tổ hợp: Q00

3
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)
27220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)
37220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)
47220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)
77310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)D01
87310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)
97860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)
107860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)

Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220204

Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7310206

Tổ hợp: D01

Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7310206

Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)

Mã ngành: 7860231

Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)

Mã ngành: 7860231

4
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Thí sinh được cộng điểm khuyến khích nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhưng không dùng đến, mà đăng ký xét từ kết quả thi. Nhóm được điểm cộng còn gồm những em đạt học lực giỏi, hạnh kiểm tốt ba năm, đồng thời đạt một trong các tiêu chí:

- Giải ba thi học sinh giỏi cấp tỉnh

- Có IELTS 5.5 hoặc tương đương

- Điểm SAT 1.068/1.600 hoặc ACT 18 trở lên.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)14ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01
ĐGNL HNQ00
27220201Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)2ĐGNL HCM
ĐT THPTD01
ĐGNL HNQ00
37220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)8ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D02
ĐGNL HNQ00
47220202Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)2ĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D02
ĐGNL HNQ00
57220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)8ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạD01; D04
ĐGNL HNQ00
67220204Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)2ĐGNL HCM
ĐT THPTD01; D04
ĐGNL HNQ00
77310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)9ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạD01
ĐGNL HNQ00
87310206Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)2ĐGNL HCM
ĐT THPTD01
ĐGNL HNQ00
97860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)25ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGNL HNQ00
107860231Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)8ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01
ĐGNL HNQ00

1. Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 14

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; Q00

2. Ngôn ngữ Anh (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; Q00

3. Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 8

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D02; Q00

4. Ngôn ngữ Nga (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220202

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D02; Q00

5. Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 8

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; Q00

6. Ngôn ngữ Trung Quốc (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; Q00

7. Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nam)

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; Q00

8. Quan hệ quốc tế (Thí sinh Nữ)

Mã ngành: 7310206

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; Q00

9. Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Bắc)

Mã ngành: 7860231

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; Q00

10. Trinh sát kỹ thuật (Thí sinh Nam, miền Nam)

Mã ngành: 7860231

Chỉ tiêu: 8

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của Học viện Khoa học Quân sự các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự
  • Tên trường: Học viện Khoa học Quân sự
  • Tên viết tắt: MSA
  • Tên tiếng Anh: Military Science Academy
  • Mã trường: DNH
  • Địa chỉ: 322 Lê Trọng Tấn, Q. Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
  • Website: http://www.hocvienkhqs.edu.vn

Ngày 10-6-1957, Học viện Khoa học Quân sự (tiền thân là Phòng Huấn luyện 77) được thành lập.

Trải qua quá trình xây dựng, chiến đấu và trưởng thành, Học viện Khoa học Quân sự đã trở thành trung tâm hàng đầu đào tạo ngoại ngữ và quan hệ quốc tế về quốc phòng trong Quân đội. Hiện nay, Học viện được giao nhiệm vụ đào tạo cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ chuyên ngành Khoa học Quân sự; cử nhân ngoại ngữ quân sự các chuyên ngành tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Nga, tiếng Pháp; thạc sĩ ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc; cử nhân Quan hệ quốc tế về quốc phòng; cử nhân Việt Nam học; cử nhân ngoại ngữ dân sự; bồi dưỡng kiến thức quân sự, quốc phòng; liên kết với Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh đào tạo ngắn hạn cán bộ chính trị cấp trung đoàn; liên kết với Học viện Quốc phòng đào tạo Chỉ huy Tham mưu cao cấp; đào tạo ngoại ngữ cho các học viện, nhà trường trong toàn quân; tổ chức thi và cấp chứng chỉ tiếng Anh trình độ B1, B2 theo khung tham chiếu châu Âu cho các cơ sở đào tạo sau đại học trong và ngoài quân đội. Đào tạo học viên quân sự nước ngoài cho 22 nước theo hiệp định và quan hệ đối đẳng giữa Bộ Quốc phòng Việt Nam với bộ quốc phòng các nước trong khu vực và trên thế giới. Ngoài ra, Học viện còn tham gia tích cực các hoạt động đối ngoại quốc phòng, góp phần xây dựng mối quan hệ hợp tác ngày càng sâu rộng giữa Bộ Quốc phòng Việt Nam với các trên thế giới.