Điểm chuẩn vào Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2025
Năm 2025, Học viện cảnh sát nhân dân tuyển sinh 530 chỉ tiêu dựa trên 3 phương thức xét tuyển như sau: Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an.
Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2025 dựa trên các phương thức xét tuyển Xét tuyển thẳng, Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an, Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7860100_Nam_1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 1) | A00; A01; C03; D01 | 21.52 | Nam, vùng 1, bài thi CA2 |
2 | 7860100_Nam_1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 1) | A00; A01; C03; D01 | 21.3 | Nam, vùng 1, bài thi CA1 |
3 | 7860100_Nam_2 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 2) | A00; A01; C03; D01 | 21.48 | Nam, vùng 2, bài thi CA2 |
4 | 7860100_Nam_2 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 2) | A00; A01; C03; D01 | 21.12 | Nam, vùng 2, bài thi CA1 |
5 | 7860100_Nam_3 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 3) | A00; A01; C03; D01 | 21.44 | Nam, vùng 3, bài thi CA2 |
6 | 7860100_Nam_3 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 3) | A00; A01; C03; D01 | 21.28 | Nam, vùng 3, bài thi CA1 |
7 | 7860100_Nam_8 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 19.23 | Nam, vùng 8, bài thi CA1 |
8 | 7860100_Nam_8 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nam, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 20.67 | Nam, vùng 8, bài thi CA2 |
9 | 7860100_Nu_1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 1) | A00; A01; C03; D01 | 24.31 | Nữ, vùng 1, bài thi CA1 |
10 | 7860100_Nu_1 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 1) | A00; A01; C03; D01 | 24.52 | Nữ, vùng 1, bài thi CA2 |
11 | 7860100_Nu_2 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 2) | A00; A01; C03; D01 | 22.41 | Nữ, vùng 2, bài thi CA1 |
12 | 7860100_Nu_2 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 2) | A00; A01; C03; D01 | 23.76 | Nữ, vùng 2, bài thi CA2 |
13 | 7860100_Nu_3 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 3) | A00; A01; C03; D01 | 24.65 | Nữ, vùng 3, bài thi CA2 |
14 | 7860100_Nu_3 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 3) | A00; A01; C03; D01 | 23.87 | Nữ, vùng 3, bài thi CA1 |
15 | 7860100_Nu_8 | Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Thí sinh Nữ, vùng 8) | A00; A01; C03; D01 | 18.02 | Nữ, vùng 8, bài thi CA2 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây