Điểm chuẩn vào trường HUCE - Đại học Xây Dựng năm 2025
Điểm chuẩn HUCE - Đại học Xây Dựng 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được cập nhật bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mỹ thuật đô thị | H00; H07; V00; V01; V02 | 22.3 | |
CTĐT Nghệ thuật và thiết kế | H00; H07; V00; V01; V02 | 23.3 | |
Quản lý dự án | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.55 | |
Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.5 | |
Khoa học Máy tính | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.7 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.6 | |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.1 | |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 25.35 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 23.6 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 23.3 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.6 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.2 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.6 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 23.4 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.3 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.4 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.75 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; X06 | 27 | |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.3 | |
Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 23 | |
Kiến trúc | V00; V02; V10 | 21.9 | |
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20.5 | |
Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 20.4 | |
Kiến trúc nội thất | V00; V02 | 21 | |
Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 21.3 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23.85 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; C01; D07; X06 | 23.25 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23.85 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.5 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.4 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 23 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 22.45 | |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 21.65 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.9 | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.1 | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 23.65 | |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 23.5 | |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 24.35 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý dự án (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.92 | |
Khoa học dữ liệu (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.25 | |
Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.63 | |
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.53 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.7 | |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.33 | |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01; D07; X06; X26 | 26.52 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06; X26 | 25.2 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.98 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 27 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26.7 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26.4 | |
Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.7 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | A00; A01; C01; D07; X06 | 25.05 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.48 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.55 | |
Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D07; X06 | 26.82 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; X06 | 27.75 | |
Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 22.39 | |
Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.75 | |
Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 25.39 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 25.5 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; C01; D07; X06 | 24.94 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 25.39 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.38 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.31 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 | 23.79 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.16 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.75 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X06 | 24.34 | |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X14 | 24.03 | |
Kinh tế xây dựng | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 26.18 | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.58 | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.24 | |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.13 | |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X26 | 25.77 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý dự án (*) | 24.55 | Điểm đã quy đổi | |
Khoa học dữ liệu (*) | 25 | Điểm đã quy đổi | |
Khoa học máy tính | 25.5 | Điểm đã quy đổi | |
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 22.7 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin | 25.6 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | 25.1 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | 25.35 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 23.6 | Điểm đã quy đổi | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 23.3 | Điểm đã quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | 26 | Điểm đã quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | 25.6 | Điểm đã quy đổi | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | 25.2 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí | 25.6 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 23.4 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | 25.3 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | 25.4 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật điện | 25.75 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 27 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật vật liệu | 24.3 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật Môi trường | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng | 23.85 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 24 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 23.25 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 23.85 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | 22.5 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | 22.4 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | 21 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 22 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 23 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 22.45 | Điểm đã quy đổi | |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 21.65 | Điểm đã quy đổi | |
Kinh tế xây dựng | 24.9 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 24.1 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 23.65 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | 23.5 | Điểm đã quy đổi | |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | 24.35 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý dự án (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 24.55 | Điểm đã quy đổi |
Khoa học dữ liệu (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25 | Điểm đã quy đổi |
Khoa học máy tính | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25.5 | Điểm đã quy đổi |
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 22.7 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25.6 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25.1 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25.35 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | SP1; SP2; SP3 | 23.6 | Điểm đã quy đổi |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | SP1; SP2; SP3; SP5 | 23.3 | Điểm đã quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 26 | Điểm đã quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25.6 | Điểm đã quy đổi |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 25.2 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật cơ khí | SP1; SP2; SP3 | 25.6 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | SP1; SP2; SP3 | 23.4 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | SP1; SP2; SP3 | 25.3 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | SP1; SP2; SP3 | 25.4 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật điện | SP1; SP2; SP3 | 25.75 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | SP1; SP2 | 27 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật vật liệu | SP1; SP2; SP3; SP5 | 24.3 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật Môi trường | SP1; SP2; SP3; SP5 | 23 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng | SP1; SP2; SP3; SP4 | 23.85 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | SP1; SP2; SP3 | 24 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | SP1; SP2; SP3 | 23.25 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | SP1; SP2; SP3; SP4 | 23.85 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | SP1; SP2; SP3; SP4 | 22.5 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | SP1; SP2; SP3; SP4 | 22.4 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | SP1; SP2; SP3 | 21 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 22 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | SP1; SP2; SP3; SP4 | 23 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | SP1; SP2; SP3; SP4 | 22.45 | Điểm đã quy đổi |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | SP1; SP2; SP3; SP5 | 21.65 | Điểm đã quy đổi |
Kinh tế xây dựng | SP1; SP2; SP3; SP4 | 24.9 | Điểm đã quy đổi |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | SP1; SP2; SP3; SP4 | 24.1 | Điểm đã quy đổi |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | SP1; SP2; SP3; SP4 | 23.65 | Điểm đã quy đổi |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 23.5 | Điểm đã quy đổi |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | SP1; SP2; SP3; SP4 | 24.35 | Điểm đã quy đổi |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Mỹ thuật đô thị (*) | 1352 | SAT | |
Mỹ thuật đô thị | 30.08 | ACT | |
CTĐT Nghệ thuật và thiết kế | 30.85 | ACT | |
CTĐT Nghệ thuật và thiết kế | 1380 | SAT | |
Quản lý dự án (*) | 1419 | SAT | |
Quản lý dự án | 31.81 | ACT | |
Khoa học dữ liệu (*) | 1434 | SAT | |
Khoa học dữ liệu | 32.16 | ACT | |
Khoa học máy tính | 1450 | SAT | |
Khoa học máy tính | 32.54 | ACT | |
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 1363 | SAT | |
Khoa học Máy tính | 30.39 | ACT | |
Công nghệ thông tin | 1454 | SAT | |
Công nghệ thông tin | 32.62 | ACT | |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | 1437 | SAT | |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện | 32.23 | ACT | |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | 1445 | SAT | |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | 32.42 | ACT | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 1389 | SAT | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 31.08 | ACT | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 1380 | SAT | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 30.85 | ACT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | 16.01 | SAT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 32.92 | ACT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | 1454 | SAT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị | 32.62 | ACT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | 1440 | SAT | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp | 32.31 | ACT | |
Kỹ thuật cơ khí | 1454 | SAT | |
Kỹ thuật cơ khí | 32.62 | ACT | |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 1383 | SAT | |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | 30.92 | ACT | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | 1444 | SAT | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | 32.39 | ACT | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | 1447 | SAT | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | 32.46 | ACT | |
Kỹ thuật điện | 1459 | SAT | |
Kỹ thuật điện | 32.73 | ACT | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 1500 | SAT | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 33.69 | ACT | |
Kỹ thuật vật liệu | 1410 | SAT | |
Kỹ thuật vật liệu | 31.62 | ACT | |
Kỹ thuật Môi trường | 1372 | SAT | |
Kỹ thuật Môi trường | 30.62 | ACT | |
Kiến trúc | 29.77 | ACT | |
Kiến trúc | 1340 | SAT | |
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ | 1300 | SAT | |
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ | 28.69 | ACT | |
Kiến trúc cảnh quan | 1298 | SAT | |
Kiến trúc cảnh quan | 28.62 | ACT | |
Kiến trúc nội thất | 29.08 | ACT | |
Kiến trúc nội thất | 1315 | SAT | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 1323 | SAT | |
Quy hoạch vùng và đô thị | 29.31 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng | 1396 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng | 31.27 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 1400 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 31.39 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 1379 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 30.81 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 1396 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | 31.27 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | 30.23 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | 1358 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | 1355 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | 30.15 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | 1315 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng | 29.08 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 1343 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng | 29.85 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 1372 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | 30.62 | ACT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 1356 | SAT | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | 30.19 | ACT | |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 1333 | SAT | |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 29.58 | ACT | |
Kinh tế xây dựng | 1430 | SAT | |
Kinh tế xây dựng | 32.08 | ACT | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 1404 | SAT | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | 31.46 | ACT | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 1390 | SAT | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | 31.12 | ACT | |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | 1386 | SAT | |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 31 | ACT | |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | 1411 | SAT | |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng | 31.66 | ACT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý dự án (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 24.55 | |
Khoa học dữ liệu (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25 | |
Khoa học máy tính | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25.5 | |
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 22.7 | |
Công nghệ thông tin | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25.6 | |
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25.1 | |
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25.35 | |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | VS1; VS2; VS3 | 23.6 | |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | VS1; VS2; VS3; VS5 | 23.3 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 26 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25.6 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 25.2 | |
Kỹ thuật cơ khí | VS1; VS2; VS3 | 25.6 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng | VS1; VS2; VS3 | 23.4 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện | VS1; VS2; VS3 | 25.3 | |
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô | VS1; VS2; VS3 | 25.4 | |
Kỹ thuật điện | VS1; VS2; VS3 | 25.75 | |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | VS1; VS2 | 27 | |
Kỹ thuật vật liệu | VS1; VS2; VS3; VS5 | 24.3 | |
Kỹ thuật Môi trường | VS1; VS2; VS3; VS5 | 23 | |
Kỹ thuật xây dựng | VS1; VS2; VS3; VS4 | 23.85 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | VS1; VS2; VS3 | 24 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình | VS1; VS2; VS3 | 23.25 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng | VS1; VS2; VS3; VS4 | 23.85 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy | VS1; VS2; VS3; VS4 | 22.5 | |
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển | VS1; VS2; VS3; VS4 | 22.4 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) | VS1; VS2; VS3 | 21 | |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 22 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường | VS1; VS2; VS3; VS4 | 23 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị | VS1; VS2; VS3; VS4 | 22.45 | |
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước | VS1; VS2; VS3; VS5 | 21.65 | |
Kinh tế xây dựng | VS1; VS2; VS3; VS4 | 24.9 | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị | VS1; VS2; VS3; VS4 | 24.1 | |
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản | VS1; VS2; VS3; VS4 | 23.65 | |
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 23.5 | |
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*) | VS1; VS2; VS3; VS4 | 24.35 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây