Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HUCE - Đại học Xây Dựng năm 2025

Điểm chuẩn HUCE - Đại học Xây Dựng 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được cập nhật bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thịH00; H07; V00; V01; V0222.3
CTĐT Nghệ thuật và thiết kếH00; H07; V00; V01; V0223.3
Quản lý dự ánA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.55
Khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625.5
Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X0622.7
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625.6
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625.1
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2625.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07; X06; X2623.6
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1423.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2626
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.6
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệpA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.2
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D07; X0625.6
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; C01; D07; X0623.4
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; C01; D07; X0625.3
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D07; X0625.4
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D07; X0625.75
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; X0627
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1424.3
Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1423
Kiến trúcV00; V02; V1021.9
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệV00; V0220.5
Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0620.4
Kiến trúc nội thấtV00; V0221
Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0221.3
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0623.85
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; C01; D07; D24; D29; X0624
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; C01; D07; X0623.25
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0623.85
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; C01; D01; D07; X0622.5
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; C01; D01; D07; X0622.4
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07; D24; D29; X0621
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0622
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; C01; D01; D07; X0623
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X0622.45
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1421.65
Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.9
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.1
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2623.65
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2623.5
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2624.35

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý dự án (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.92
Khoa học dữ liệu (*)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X2626.25
Khoa học máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2626.63
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X0624.53
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2626.7
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*)A00; A01; C01; D01; D07; X06; X2626.33
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06; X2626.52
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D07; X06; X2625.2
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1424.98
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2627
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2626.7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2626.4
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D07; X0626.7
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; C01; D07; X0625.05
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; C01; D07; X0626.48
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D07; X0626.55
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D07; X0626.82
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; X0627.75
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1422.39
Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1424.75
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0625.39
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; C01; D07; D24; D29; X0625.5
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; C01; D07; X0624.94
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X0625.39
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; C01; D01; D07; X0624.38
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; C01; D01; D07; X0624.31
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV)A00; A01; C01; D07; D24; D29; X0623.79
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X0624.16
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; C01; D01; D07; X0624.75
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X0624.34
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06; X1424.03
Kinh tế xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2626.18
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.58
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.24
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.13
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)A00; A01; C01; D01; D07; X05; X06; X2625.77

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý dự án (*)24.55Điểm đã quy đổi
Khoa học dữ liệu (*)25Điểm đã quy đổi
Khoa học máy tính25.5Điểm đã quy đổi
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)22.7Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tin25.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*)25.1Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin25.35Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật xây dựng23.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng23.3Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*)26Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*)25.6Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*)25.2Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí25.6Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng23.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện25.3Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô25.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện25.75Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa27Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật vật liệu24.3Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Môi trường23Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng23.85Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp24Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình23.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng23.85Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy22.5Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển22.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV)21Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)22Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường23Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị22.45Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước21.65Điểm đã quy đổi
Kinh tế xây dựng24.9Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị24.1Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản23.65Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*)23.5Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)24.35Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý dự án (*)SP1; SP2; SP3; SP424.55Điểm đã quy đổi
Khoa học dữ liệu (*)SP1; SP2; SP3; SP425Điểm đã quy đổi
Khoa học máy tínhSP1; SP2; SP3; SP425.5Điểm đã quy đổi
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)SP1; SP2; SP3; SP422.7Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tinSP1; SP2; SP3; SP425.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*)SP1; SP2; SP3; SP425.1Điểm đã quy đổi
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tinSP1; SP2; SP3; SP425.35Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật xây dựngSP1; SP2; SP323.6Điểm đã quy đổi
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngSP1; SP2; SP3; SP523.3Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*)SP1; SP2; SP3; SP426Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*)SP1; SP2; SP3; SP425.6Điểm đã quy đổi
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*)SP1; SP2; SP3; SP425.2Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khíSP1; SP2; SP325.6Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngSP1; SP2; SP323.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnSP1; SP2; SP325.3Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôSP1; SP2; SP325.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điệnSP1; SP2; SP325.75Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaSP1; SP227Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật vật liệuSP1; SP2; SP3; SP524.3Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Môi trườngSP1; SP2; SP3; SP523Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựngSP1; SP2; SP3; SP423.85Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpSP1; SP2; SP324Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhSP1; SP2; SP323.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngSP1; SP2; SP3; SP423.85Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủySP1; SP2; SP3; SP422.5Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnSP1; SP2; SP3; SP422.4Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV)SP1; SP2; SP321Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)SP1; SP2; SP3; SP422Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngSP1; SP2; SP3; SP423Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịSP1; SP2; SP3; SP422.45Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcSP1; SP2; SP3; SP521.65Điểm đã quy đổi
Kinh tế xây dựngSP1; SP2; SP3; SP424.9Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịSP1; SP2; SP3; SP424.1Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnSP1; SP2; SP3; SP423.65Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*)SP1; SP2; SP3; SP423.5Điểm đã quy đổi
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)SP1; SP2; SP3; SP424.35Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Mỹ thuật đô thị (*)1352SAT
Mỹ thuật đô thị30.08ACT
CTĐT Nghệ thuật và thiết kế30.85ACT
CTĐT Nghệ thuật và thiết kế1380SAT
Quản lý dự án (*)1419SAT
Quản lý dự án31.81ACT
Khoa học dữ liệu (*)1434SAT
Khoa học dữ liệu32.16ACT
Khoa học máy tính1450SAT
Khoa học máy tính32.54ACT
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)1363SAT
Khoa học Máy tính30.39ACT
Công nghệ thông tin1454SAT
Công nghệ thông tin32.62ACT
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*)1437SAT
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện32.23ACT
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin1445SAT
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin32.42ACT
Công nghệ kỹ thuật xây dựng1389SAT
Công nghệ kỹ thuật xây dựng31.08ACT
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng1380SAT
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng30.85ACT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*)16.01SAT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng32.92ACT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*)1454SAT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị32.62ACT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*)1440SAT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp32.31ACT
Kỹ thuật cơ khí1454SAT
Kỹ thuật cơ khí32.62ACT
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng1383SAT
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng30.92ACT
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện1444SAT
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện32.39ACT
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô1447SAT
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô32.46ACT
Kỹ thuật điện1459SAT
Kỹ thuật điện32.73ACT
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa1500SAT
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa33.69ACT
Kỹ thuật vật liệu1410SAT
Kỹ thuật vật liệu31.62ACT
Kỹ thuật Môi trường1372SAT
Kỹ thuật Môi trường30.62ACT
Kiến trúc29.77ACT
Kiến trúc1340SAT
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ1300SAT
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ28.69ACT
Kiến trúc cảnh quan1298SAT
Kiến trúc cảnh quan28.62ACT
Kiến trúc nội thất29.08ACT
Kiến trúc nội thất1315SAT
Quy hoạch vùng và đô thị1323SAT
Quy hoạch vùng và đô thị29.31ACT
Kỹ thuật xây dựng1396SAT
Kỹ thuật xây dựng31.27ACT
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp1400SAT
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp31.39ACT
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình1379SAT
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình30.81ACT
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng1396SAT
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng31.27ACT
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy30.23ACT
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy1358SAT
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển1355SAT
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển30.15ACT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV)1315SAT
Kỹ thuật xây dựng29.08ACT
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)1343SAT
Kỹ thuật xây dựng29.85ACT
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường1372SAT
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường30.62ACT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị1356SAT
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị30.19ACT
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước1333SAT
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước29.58ACT
Kinh tế xây dựng1430SAT
Kinh tế xây dựng32.08ACT
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị1404SAT
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị31.46ACT
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản1390SAT
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản31.12ACT
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*)1386SAT
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị31ACT
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)1411SAT
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng31.66ACT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý dự án (*)VS1; VS2; VS3; VS424.55
Khoa học dữ liệu (*)VS1; VS2; VS3; VS425
Khoa học máy tínhVS1; VS2; VS3; VS425.5
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)VS1; VS2; VS3; VS422.7
Công nghệ thông tinVS1; VS2; VS3; VS425.6
Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện (*)VS1; VS2; VS3; VS425.1
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tinVS1; VS2; VS3; VS425.35
Công nghệ kỹ thuật xây dựngVS1; VS2; VS323.6
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngVS1; VS2; VS3; VS523.3
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (*)VS1; VS2; VS3; VS426
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị (*)VS1; VS2; VS3; VS425.6
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp (*)VS1; VS2; VS3; VS425.2
Kỹ thuật cơ khíVS1; VS2; VS325.6
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngVS1; VS2; VS323.4
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnVS1; VS2; VS325.3
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôVS1; VS2; VS325.4
Kỹ thuật điệnVS1; VS2; VS325.75
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaVS1; VS227
Kỹ thuật vật liệuVS1; VS2; VS3; VS524.3
Kỹ thuật Môi trườngVS1; VS2; VS3; VS523
Kỹ thuật xây dựngVS1; VS2; VS3; VS423.85
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpVS1; VS2; VS324
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhVS1; VS2; VS323.25
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngVS1; VS2; VS3; VS423.85
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủyVS1; VS2; VS3; VS422.5
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnVS1; VS2; VS3; VS422.4
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV)VS1; VS2; VS321
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)VS1; VS2; VS3; VS422
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngVS1; VS2; VS3; VS423
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịVS1; VS2; VS3; VS422.45
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcVS1; VS2; VS3; VS521.65
Kinh tế xây dựngVS1; VS2; VS3; VS424.9
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịVS1; VS2; VS3; VS424.1
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnVS1; VS2; VS3; VS423.65
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị (*)VS1; VS2; VS3; VS423.5
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng (*)VS1; VS2; VS3; VS424.35

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây