Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến tuyển sinh hơn 4.900 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả các Kỳ thi:

  • Thi ĐGTD năm 2024, 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (TSA)
  • Thi ĐGNL do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức (SPH)
  • Thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2025 do các Trường ĐH phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng tổ chức (V-SAT)

Phương thức 4: Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT)

Phương thức 5: Xét tuyển thẳng

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HUCE năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), hoặc sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức với điểm quy đổi về thang điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

Quy chế

1) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Căn cứ yêu cầu đảm bảo chất lượng, Trường xác định và công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2) Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất;

+ Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển;

+ Thí sinh được xét tuyển bình đẳng vào một ngành/chuyên ngành theo kết quả thi/kết quả học tập cấp THPT; không phân biệt tổ hợp môn, phương thức xét tuyển và thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

+ Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ; không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các Kỳ thi THPT quốc gia, Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn năng khiếu các năm trước để tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3) Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt, thí sinh hệ chuyên không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17210110Mỹ thuật đô thịH00; H07; V00; V01; V02
27340409Quản lý dự ánA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
37460108Khoa học dữ liệu (mới)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
47480101Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
57480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
77480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
87510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
97510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
107510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
117510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệpA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
127520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
137520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
147520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
157520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
167520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)
187520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
197520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
207580101Kiến trúcV00; V02; V10
217580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệV00; V02
227580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V06
237580103Kiến trúc nội thấtV00; V02
247580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02
257580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
267580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)
277580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; C01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
287580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
297580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
307580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
317580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
327580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
337580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
347580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
357580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
367580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
377580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
387580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế
397210402Thiết kế công nghiệp (mới)H00; H07; V00; V01; V02
407210403Thiết kế đồ hoạ (mới)H00; H07; V00; V01; V02
417210404Thiết kế thời trang (mới)H00; H07; V00; V01; V02
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
427580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
437480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
447580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: V00; V02; V10

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Tổ hợp: V00; V02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: V00; V02; V06

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Tổ hợp: V00; V02

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: V00; V01; V02

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển ở các ngành, chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025);

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

Quy chế

1) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Căn cứ yêu cầu đảm bảo chất lượng, Trường xác định và công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2) Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất;

+ Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển;

+ Thí sinh được xét tuyển bình đẳng vào một ngành/chuyên ngành theo kết quả thi/kết quả học tập cấp THPT; không phân biệt tổ hợp môn, phương thức xét tuyển và thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

+ Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ; không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các Kỳ thi THPT quốc gia, Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn năng khiếu các năm trước để tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3) Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt, thí sinh hệ chuyên không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).

Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến mở đăng ký xét tuyển từ Ngày 15/5/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17340409Quản lý dự ánA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
27460108Khoa học dữ liệu (mới)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
37480101Khoa học Máy tínhA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
47480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
57480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
67480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
77510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
107510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệpA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
117520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
127520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
137520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
147520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
157520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)
177520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
187520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
197580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
207580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)
217580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; C01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
227580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
237580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủyA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
247580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
257580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
267580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
277580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
287580301Kinh tế xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
297580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
307580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
317580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
327580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
337580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
347480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
357580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Nhóm 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024, 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17340409Quản lý dự ánK00
27460108Khoa học dữ liệu (mới)K00
37480101Khoa học Máy tínhK00
47480201Công nghệ thông tinK00
57480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnK00
67480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)K00
77510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngK00
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK00
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịK00
107510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệpK00
117520103Kỹ thuật cơ khíK00
127520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngK00
137520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnK00
147520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôK00
157520201Kỹ thuật điệnK00
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)K00
177520309Kỹ thuật vật liệuK00
187520320Kỹ thuật Môi trườngK00
197580201Kỹ thuật xây dựngK00
207580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpK00
217580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhK00
227580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngK00
237580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủyK00
247580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnK00
257580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngK00
267580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịK00
277580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcK00
287580301Kinh tế xây dựngK00
297580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịK00
307580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnK00
317580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịK00
327580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngK00
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
337580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)K00
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
347480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K00
357580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)K00

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: K00

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Tổ hợp: K00

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Tổ hợp: K00

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Tổ hợp: K00

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Tổ hợp: K00

4
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

1) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Căn cứ yêu cầu đảm bảo chất lượng, Trường xác định và công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2) Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất;

+ Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển;

+ Thí sinh được xét tuyển bình đẳng vào một ngành/chuyên ngành theo kết quả thi/kết quả học tập cấp THPT; không phân biệt tổ hợp môn, phương thức xét tuyển và thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

+ Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ; không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các Kỳ thi THPT quốc gia, Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn năng khiếu các năm trước để tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3) Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt, thí sinh hệ chuyên không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17340409Quản lý dự ánSP1; SP2; SP3; SP4
27460108Khoa học dữ liệu (mới)SP1; SP2; SP3; SP4
37480101Khoa học Máy tínhSP1; SP2; SP3; SP4
47480201Công nghệ thông tinSP1; SP2; SP3; SP4
57480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnSP1; SP2; SP3; SP4
67480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)SP1; SP2; SP3; SP4
77510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngSP1; SP2; SP3; SP5
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngSP1; SP2; SP3; SP4
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịSP1; SP2; SP3; SP4
107510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệpSP1; SP2; SP3; SP4
117520103Kỹ thuật cơ khíSP1; SP2; SP3
127520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngSP1; SP2; SP3
137520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnSP1; SP2; SP3
147520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôSP1; SP2; SP3
157520201Kỹ thuật điệnSP1; SP2; SP3
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)SP1; SP2
177520309Kỹ thuật vật liệuSP1; SP2; SP3; SP5
187520320Kỹ thuật Môi trườngSP1; SP2; SP3; SP5
197580201Kỹ thuật xây dựngSP1; SP2; SP3; SP4
207580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpSP1; SP2; SP3
217580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhSP1; SP2; SP3
227580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngSP1; SP2; SP3; SP4
237580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủySP1; SP2; SP3; SP4
247580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnSP1; SP2; SP3; SP4
257580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngSP1; SP2; SP3; SP4
267580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịSP1; SP2; SP3; SP4
277580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcSP1; SP2; SP3; SP5
287580301Kinh tế xây dựngSP1; SP2; SP3; SP4
297580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịSP1; SP2; SP3; SP4
307580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnSP1; SP2; SP3; SP4
317580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịSP1; SP2; SP3; SP4
327580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngSP1; SP2; SP3; SP4
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
337580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)SP1; SP2; SP3; SP4
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
347480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)SP1; SP2; SP3; SP4
357580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)SP1; SP2; SP3; SP4

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: SP1; SP2

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP5

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP5

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP5

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Tổ hợp: SP1; SP2; SP3; SP4

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

1) Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh:

Căn cứ yêu cầu đảm bảo chất lượng, Trường xác định và công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2) Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp. Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất;

+ Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển;

+ Thí sinh được xét tuyển bình đẳng vào một ngành/chuyên ngành theo kết quả thi/kết quả học tập cấp THPT; không phân biệt tổ hợp môn, phương thức xét tuyển và thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký;

+ Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ; không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các Kỳ thi THPT quốc gia, Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn năng khiếu các năm trước để tuyển sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

3) Điểm cộng

Tổng điểm cộng, điểm thưởng (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt, thí sinh hệ chuyên không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét (tối đa 3 điểm đối với thang điểm 30).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17340409Quản lý dự ánVS1; VS2; VS3; VS4
27460108Khoa học dữ liệu (mới)VS1; VS2; VS3; VS4
37480101Khoa học Máy tínhVS1; VS2; VS3; VS4
47480201Công nghệ thông tinVS1; VS2; VS3; VS4
57480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiệnVS1; VS2; VS3; VS4
67480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)VS1; VS2; VS3; VS4
77510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựngVS1; VS2; VS3; VS5
87510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngVS1; VS2; VS3; VS4
97510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thịVS1; VS2; VS3; VS4
107510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệpVS1; VS2; VS3; VS4
117520103Kỹ thuật cơ khíVS1; VS2; VS3
127520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựngVS1; VS2; VS3
137520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điệnVS1; VS2; VS3
147520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tôVS1; VS2; VS3
157520201Kỹ thuật điệnVS1; VS2; VS3
167520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)VS1; VS2
177520309Kỹ thuật vật liệuVS1; VS2; VS3; VS5
187520320Kỹ thuật Môi trườngVS1; VS2; VS3; VS5
197580201Kỹ thuật xây dựngVS1; VS2; VS3; VS4
207580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpVS1; VS2; VS3
217580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhVS1; VS2; VS3
227580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựngVS1; VS2; VS3; VS4
237580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủyVS1; VS2; VS3; VS4
247580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biểnVS1; VS2; VS3; VS4
257580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đườngVS1; VS2; VS3; VS4
267580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thịVS1; VS2; VS3; VS4
277580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nướcVS1; VS2; VS3; VS5
287580301Kinh tế xây dựngVS1; VS2; VS3; VS4
297580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thịVS1; VS2; VS3; VS4
307580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sảnVS1; VS2; VS3; VS4
317580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thịVS1; VS2; VS3; VS4
327580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựngVS1; VS2; VS3; VS4
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
337580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)VS1; VS2; VS3; VS4
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
347480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)VS1; VS2; VS3; VS4
357580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)VS1; VS2; VS3; VS4

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: VS1; VS2

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS5

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS5

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS5

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Tổ hợp: VS1; VS2; VS3; VS4

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng:

Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:

Tuyển thẳng theo Đề án của Trường:

a) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm trung bình chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn chuyên mà thí sinh theo học;

b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) được xét tuyển thẳng vào Trường;

c) Học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học.

Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.

Ưu tiên xét tuyển:

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT:

Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường:

Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được ưu tiên xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Quy chế

Thời gian xét tuyển

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến mở đăng ký xét tuyển từ Ngày 15/5/2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17210110Mỹ thuật đô thị
27340409Quản lý dự án
37460108Khoa học dữ liệu (mới)
47480101Khoa học Máy tính
57480201Công nghệ thông tin
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
77480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
87510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
97510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
107510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
117510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
127520103Kỹ thuật cơ khí
137520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
147520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
157520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
167520201Kỹ thuật điện
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
187520309Kỹ thuật vật liệu
197520320Kỹ thuật Môi trường
207580101Kiến trúc
217580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
227580102Kiến trúc cảnh quan
237580103Kiến trúc nội thất
247580105Quy hoạch vùng và đô thị
257580201Kỹ thuật xây dựng
267580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
277580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
287580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
297580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
307580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
317580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
327580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
337580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
347580301Kinh tế xây dựng
357580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
367580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
377580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
387580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế
397210402Thiết kế công nghiệp (mới)
407210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
417210404Thiết kế thời trang (mới)
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
427580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
437480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
447580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

7
Chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển).

Xét tuyển ở tất cả các ngành/chuyên ngành. Các ngành/chuyên ngành có tổ hợp xét tuyển các môn năng khiếu sử dụng kết quả thi các môn năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 12 điểm trở lên (thang điểm 20 của 2 bài thi năng khiếu).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17210110Mỹ thuật đô thị
27340409Quản lý dự án
37460108Khoa học dữ liệu (mới)
47480101Khoa học Máy tính
57480201Công nghệ thông tin
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
77480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
87510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
97510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
107510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
117510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
127520103Kỹ thuật cơ khí
137520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
147520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
157520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
167520201Kỹ thuật điện
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
187520309Kỹ thuật vật liệu
197520320Kỹ thuật Môi trường
207580101Kiến trúc
217580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
227580102Kiến trúc cảnh quan
237580103Kiến trúc nội thất
247580105Quy hoạch vùng và đô thị
257580201Kỹ thuật xây dựng
267580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
277580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
287580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
297580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
307580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
317580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
327580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
337580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
347580301Kinh tế xây dựng
357580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
367580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
377580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
387580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế
397210402Thiết kế công nghiệp (mới)
407210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
417210404Thiết kế thời trang (mới)
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
427580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
437480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
447580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn
17210110Mỹ thuật đô thị50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
27340409Quản lý dự án100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
37460108Khoa học dữ liệu (mới)50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
47480101Khoa học Máy tính100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
57480201Công nghệ thông tin250Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
67480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
77480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
87510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP5
V-SATVS1; VS2; VS3; VS5
97510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng200Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
107510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị200Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
117510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
127520103Kỹ thuật cơ khí100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
137520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
147520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
157520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
167520201Kỹ thuật điện50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
177520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2
V-SATVS1; VS2
187520309Kỹ thuật vật liệu50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP5
V-SATVS1; VS2; VS3; VS5
197520320Kỹ thuật Môi trường50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP5
V-SATVS1; VS2; VS3; VS5
207580101Kiến trúc300Ưu TiênCCQT
ĐT THPTV00; V02; V10
217580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTV00; V02
227580102Kiến trúc cảnh quan50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTV00; V02; V06
237580103Kiến trúc nội thất100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTV00; V02
247580105Quy hoạch vùng và đô thị50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTV00; V01; V02
257580201Kỹ thuật xây dựng300Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
267580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp450Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
277580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3
V-SATVS1; VS2; VS3
287580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng150Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
297580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
307580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
317580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường150Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
327580205_02Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
337580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP5
V-SATVS1; VS2; VS3; VS5
347580301Kinh tế xây dựng450Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
357580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
367580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
377580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
387580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng50Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế
397210402Thiết kế công nghiệp (mới)90Ưu TiênCCQT
ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
407210403Thiết kế đồ hoạ (mới)90Ưu TiênCCQT
ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
417210404Thiết kế thời trang (mới)90Ưu TiênCCQT
ĐT THPTH00; H07; V00; V01; V02
3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV
427580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)100Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)
437480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)30Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4
447580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)30Ưu TiênCCQT
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL SPHNSP1; SP2; SP3; SP4
V-SATVS1; VS2; VS3; VS4

1. Chương trình đào tạo tiêu chuẩn

1. Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

2. Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

3. Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

4. Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

5. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

6. Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP5; VS1; VS2; VS3; VS5

7. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

8. Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

9. Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

10. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; VS1; VS2

11. Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP5; VS1; VS2; VS3; VS5

12. Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP5; VS1; VS2; VS3; VS5

13. Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V02; V10

14. Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V02; V06

15. Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V02

16. Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V01; V02

17. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

18. Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

19. Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

20. Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

21. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

22. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

23. Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520103_01

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

24. Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520103_03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

25. Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103_04

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

26. Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: V00; V02

27. Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

28. Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; VS1; VS2; VS3

29. Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

30. Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

31. Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

32. Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

33. Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị

Mã ngành: 7580205_02

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

34. Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580213_01

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; C01; C02; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP5; VS1; VS2; VS3; VS5

35. Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

36. Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

37. Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

38. Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A10; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); X26 (Toán, Anh, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

2. Chương trình Nghệ thuật và thiết kế

1. Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

2. Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

3. Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPT

• Tổ hợp: H00; H07; V00; V01; V02

3. Chương trình Đào tạo Kỹ sư Chất lượng cao PFIEV

1. Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D07; D24; D29; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

4. Chương trình chuẩn đầu ra tiếng Anh (hợp tác với trường Đại học Mississippi, Hoa Kỳ)

1. Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

2. Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL SPHNV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01; D07; X06 (Toán, Lí, Tin); K00; SP1; SP2; SP3; SP4; VS1; VS2; VS3; VS4

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUCE

I. Thời gian và hướng dẫn xét tuyển từng phương thức

1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và kết quả thi các môn năng khiếu năm 2025 (với các ngành/chuyên ngành có xét tuyển các môn năng khiếu).

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT (Hệ thống) (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

- Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi thay thế điểm môn Tiếng Anh/Tiếng Pháp trong tổ hợp xét tuyển cần đăng ký trực tuyến qua Cổng Thông tin điện tử: https://qdcc.huce.edu.vn từ ngày 15/5 đến ngày 10/6/2025.

2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025).

Thí sinh đăng ký trực tuyến trên 2 Hệ thống:

 - Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường tại https://xthb.huce.edu.vn  từ ngày 15/5/2025 đến 24 giờ 00 ngày 10/6/2025.

- Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

3. Phương thức 3: Xét kết quả các Kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức (TSA, SPT, V-SAT):

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

4. Phương thức 4: Xét sử dụng chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

   Thí sinh đăng ký theo các bước sau:

Bước 1: Điền mẫu phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu: tải TẠI ĐÂY

Bước 2: Hoàn thiện hồ sơ theo quy định trong file Thông tin tuyển sinh đính kèm phía dưới

Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường (trong giờ hành chính) hoặc gửi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh từ ngày 15/5/2025 đến 17 giờ 00 ngày 10/6/2025;

Địa chỉ nhận hồ sơ:

Bộ phận tuyển sinh đại học, Phòng Truyền thông và Tuyển sinh, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

P.304 nhà A1, số 55 Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Điện thoại: (024)38 694 711;            Hotline: 0869 071 382

- Bước 4: Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

5. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

5.1. Tuyển thẳng

Trường sẽ thông báo sau khi có Kế hoạch của Bộ GDĐT.

5.2. Ưu tiên xét tuyển:

Đối tượng: Thí sinh có thành tích đặc biệt hoặc thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia.

- Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường: https://utxt.huce.edu.vn từ ngày 15/5/2025 đến 24 giờ 00 ngày 10/6/2025.

- Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Hệ thống (dự kiến từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025).

6. Đăng ký thi năng khiếu

Đăng ký trực tuyến (online) qua Hệ thống tổ chức thi năng khiếu: https://nk.huce.edu.vn từ ngày 16/4/2025 đến 24h00 ngày 10/6/2025.

Hướng dẫn Đăng ký dự thi môn năng khiếu, Kỳ tuyển sinh đại học năm 2025

I. Đăng nhập:

Thí sinh đăng nhập vào Hệ thống tổ chức thi năng khiếu năm 2025: https://nk.huce.edu.vn             

II. Điền thông tin cá nhân: Cần ghi chính xác và thống nhất với thông tin trong Phiếu đăng ký dự thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT, cụ thể:

1. Ảnh đăng ký dự thi: (file ảnh để tải lên Hệ thống theo định dạng .png, .jpg, .jpeg)

- Ảnh chụp kiểu Căn cước công dân, nền trắng, chụp trong 6 tháng gần đây (sẽ dùng làm Thẻ dự thi và kiểm tra khi trúng tuyển);

            - Kích thước theo chuẩn 3x4 (113x151 pixel).

2. Họ và tên khai sinh: Ghi đầy đủ họ, chữ đệm và tên của thí sinh (đúng như giấy khai sinh bằng chữ in hoa có dấu).

3. Giới tính: Chọn giới tính Nam hoặc Nữ.

4. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi đầy đủ ngày, tháng và năm sinh (nếu ngày và tháng sinh nhỏ hơn 10 thì ghi số 0 ở đầu, ví dụ: 01/09/2007).

5. Nơi sinh: Ghi tỉnh hoặc thành phố (trực thuộc Trung ương).

6. Số Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu), ngày cấp, nơi cấp: Ghi đầy đủ theo Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu).

7. Ảnh mặt trước và mặt sau Căn cước công dân/Hộ chiếu (file ảnh để tải lên Hệ thống theo định dạng định dạng .png, .jpg, .jpeg):

Yêu cầu ảnh chụp hết khuôn hình, rõ nét, đầy đủ thông tin.

8. Lựa chọn bài thi: Thí sinh lựa chọn bài 2a (Sáng tác) hoặc 2b (Bố cục tạo hình/Trang trí).

9. Hộ khẩu thường trú: Ghi rõ xã (phường), huyện (quận), tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương).

10. Họ và tên, số điện thoại và địa chỉ người nhận tin: Cần ghi đầy đủ: Xóm (số nhà), thôn (đường phố, ngõ ngách), xã (phường, thị trấn), huyện (quận, thị xã, thành phố), tỉnh (thành phố trực thuộc Trung ương).

11. Năm tốt nghiệp THPT: Ghi năm tốt nghiệp THPT, nếu thí sinh hiện đang học lớp 12 thì ghi năm tốt nghiệp THPT là 2025.

12. Ảnh biên lai nộp lệ phí ĐKDT: Chụp ảnh biên lai nộp tiền hoặc màn hình chuyển khoản thành công để tải lên Hệ thống theo định dạng .png, .jpg, .jpeg.

Sau khi Nhà trường kiểm tra xong thủ tục ĐKDT của thí sinh, thí sinh sẽ nhận được email thông báo đã ĐKDT thành công, trong email cũng sẽ cung cấp số tài khoản và mật khẩu để thí sinh đăng nhập vào Hệ thống tổ chức thi năng khiếu  https://nk.huce.edu.vn thực hiện các nội dung:

- Kiểm tra thông tin đăng ký và đính chính sai sót (nếu có);

- Nhận số báo danh, phòng thi, địa điểm và thời gian thi (từ ngày 20 ÷ 25/6/2025);

- Xem kết quả thi (từ ngày 15 ÷ 20/7/2025).

II. Lệ phí đăng ký:

1. Đăng ký trên Cổng thông tin điện tử của Trường: 

50.000 đồng/1 hồ sơ/1 hình thức đăng ký. Thí sinh nộp qua hình thức chuyển khoản đến địa chỉ:

-  Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội

-  Số tài khoản: 111000094184 tại ngân hàng Vietinbank chi nhánh Hai Bà Trưng

- Nội dung chuyển tiền:

Thí sinh cần ghi rõ nội dung chuyển tiền theo cú pháp: < Họ tên thí sinh > < số Căn cước công dân (hoặc Hộ chiếu) > < LP > < tên viết tắt hình thức đăng ký > < 2025 >

- Đối với đăng ký xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT (học bạ): Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP XTHB 2025

- Đối với phương thức xét tuyển chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP CCQT 2025

- Đối với đăng ký quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP QDCC 2025

-  Đối với đăng ký ưu tiên xét tuyển: Nguyễn Văn Anh 012345678912 LP UTXT 2025

2. Đăng ký trên Hệ thống của Bộ GDĐT: 

Thí sinh nộp lệ phí theo quy định và hướng dẫn của Bộ GDĐT.

Lưu ý:

- Thông tin thí sinh đăng ký trên các Cổng thông tin điện tử của Trường dùng để làm dữ liệu phục vụ xét tuyển, quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ và xét cộng điểm ưu tiên. Công tác xét tuyển của Nhà trường thực hiện theo Kế hoạch của Bộ GDĐT.

- Thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT, trung cấp trước năm 2025) chưa có tài khoản ĐKXT trên Hệ thống cần hoàn thiện việc xin cấp tài khoản ĐKXT với các Sở GDĐT (dự kiến từ ngày 10/7 đến ngày 20/7/2025) để có thể đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống;

Học phí

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo mức học phí năm học 2024 - 2025 như sau:

1. Đào tạo trình độ đại học:

  - Hình thức đào tạo chính quy: 1.640.000 đồng/tháng.

  - Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 2.460.000 đồng/ tháng.

2. Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ

- Sinh viên học theo chương trình 2+2; Giai đoạn I (2 năm) học tại Trường ĐHXD HN, học phí theo quy định của Trường (60.000.000đ/năm); Giai đoạn II (2 năm) học tại Đại học Mississippi (Hoa Kỳ), học phí theo quy định của Đại học Mississippi (khoảng 20.000USD/năm, đã trừ 6.000USD/năm theo thỏa thuận hợp tác giữa Trường Đại học Xây dựng Hà Nội với Đại hhọc Mississippi).

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 (lần 3) tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 (lần 1) Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUCE
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil engineering
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • Website: https://huce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 144/CP ngày 8 tháng 8 năm 1966 của Hội đồng Chính phủ, tiền thân là Khoa Xây dựng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Ra đời trong hoàn cảnh chiến tranh, trường phải rời Thủ đô Hà Nội đi sơ tán ở nhiều nơi trên các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú... Cuối năm 1983, trường  chuyển về Hà Nội nhưng vẫn còn phân tán ở 4 khu vực: Cổ Nhuế, Phúc Xá, Bách Khoa và Đồng Tâm; đến năm 1991 trường mới tập trung tại Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Năm 2014, Trường đầu tư xây dựng cơ sở đào tạo thực nghiệm tại Hà Nam với diện tích trên 24ha.

Trải qua hơn 65 năm đào tạo, 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã trở thành một trường đại học đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo các ngành, các bậc học từ đại học đến tiến sĩ trong lĩnh vực Xây dựng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển đất nước, thực hiện chủ trương của Đảng và Chính phủ về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đang tập trung mọi cố gắng để đào tạo ra đội ngũ kĩ sư, kiến trúc sư năng động, sáng tạo, có khả năng giải quyết những vấn đề mà thực tiễn đặt ra, góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh, từng bước hội nhập với khu vực và thế giới.

Tính đến tháng 6/2024 đội ngũ có 897 người, trong đó có 635 giảng viên, 04 trợ giảng, 168 viên chức Hành chính, 43 cán bộ hướng dẫn thí nghiệm, thực hành, 47 lao động hợp đồng theo Nghị định 111. 69 GS và PGS, 277 người có trình độ TS trở lên, 421 Thạc sĩ. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đang đào tạo 45 ngành/chuyên ngành ở trình độ đại học, 25 ngành/chuyên ngành ở trình độ thạc sĩ và 19 ngành/chuyên ngành ở trình độ tiến sĩ.

Đến nay, trường đã đào tạo cho đất nước trên 80.000 kĩ sư, kiến trúc sư, trên 8.000 thạc sĩ và tiến sĩ đồng thời thực hiện nhiều đề tài khoa học, các dự án lớn và chuyển giao công nghệ.

Những thông tin cần biết

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kế hoạch thi môn Năng khiếu như sau:

1. Thời gian:

- Thời gian làm thủ tục và nhận thẻ dự thi: 8h30 ngày 04 tháng 7 năm 2025

- Thời gian thi: Sáng ngày 05 tháng 7 năm 2025

2. Địa điểm:

Thi trực tiếp tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội: Số 55 Đường Giải Phóng, Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội.

3. Nội dung:

Gồm 2 bài thi, cụ thể:

3.1. Bài số 1: Sử dụng cho tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02, V06, V10, H00, H07

Hình họa: Vẽ nhóm tĩnh vật theo mẫu

Thời gian làm bài: 150 phút

Thang điểm: 10

3.2. Bài số 2: Thí sinh lựa chọn Bài số 2a, hoặc Bài số 2b

3.2.1. Bài số 2a: Sử dụng cho tổ hợp xét tuyển V00, V01, V02, V06, V10

Sáng tác: Vẽ phác thảo một không gian dựa trên sự hình dung hoặc hồi tưởng.

Thời gian làm bài: 120 phút

Thang điểm: 10

3.2.2. Bài số 2b: Sử dụng cho tổ hợp xét tuyển H00, H07

Bố cục tạo hình/Trang trí: Vẽ bố cục theo một chủ đề được cho trước

Thời gian làm bài: 120 phút

Thang điểm: 10

4. Hình thức thể hiện:

Các bài thi được thể hiện bằng bút chì đen trên khổ giấy A3 cho sẵn.

5. Hình thức đăng ký dự thi (ĐKDT):

Đăng ký trực tuyến (online) qua Hệ thống tổ chức thi năng khiếu: https://nk.huce.edu.vn từ ngày 16/4/2025 đến 24h00 ngày 10/6/2025. (Hướng dẫn đính kèm)

6. Lệ phí thi:

- Lệ phí thi: 400.000 đồng

- Hình thức nộp lệ phí thi: Thí sinh nộp lệ phí thi vào tài khoản Trường Đại học Xây dựng Hà Nội theo các cách sau:

          Cách 1: Quét mã QR trong phần thanh toán lệ phí (tài khoản Trường Đại học Xây dựng Hà Nội)

          Cách 2: Nộp tiền vào tài khoản Trường Đại học Xây dựng Hà Nội