Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Xây dựng Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.700 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Xét kết quả các kì thi do các cơ sở GD khác tổ chức

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Năm 2025, trường Đại học Xây dựng dự tính tuyển sinh cho 8 ngành đào tạo mới bao gồm: Thiết kế công nghiệp; Thiết kế đồ hoạ; Thiết kế thời trang; Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin; Khoa học dữ liệu; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Quản lý tài sản; An toàn và sức khỏe nghề nghiệp.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), hoặc sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức với điểm quy đổi về thang điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường.

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210110Mỹ thuật đô thị
27210402Thiết kế công nghiệp (mới)
37210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
47210404Thiết kế thời trang (mới)
57340409Quản lý dự án
67340410Quản lý tài sản (mới)
77460108Khoa học dữ liệu (mới)
87480101Khoa học Máy tính
97480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
107480201Công nghệ thông tin
117480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
127480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
147510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
177510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
187520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
197520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
207520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
217520103Kỹ thuật cơ khí
227520201Kỹ thuật điện
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
247520309Kỹ thuật vật liệu
257520320Kỹ thuật Môi trường
267580101Kiến trúc
277580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
287580102Kiến trúc cảnh quan
297580103Kiến trúc nội thất
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
337580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
347580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
357580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
367580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
377580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
387580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
397580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
407580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
417580301Kinh tế xây dựng
427580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
437580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
447580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
457580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
467850203An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Quản lý tài sản (mới)

Mã ngành: 7340410

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520101_04

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580205_02

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mã ngành: 7850203

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển ở các ngành, chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025);

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210110Mỹ thuật đô thị
27210402Thiết kế công nghiệp (mới)
37210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
47210404Thiết kế thời trang (mới)
57340409Quản lý dự án
67340410Quản lý tài sản (mới)
77460108Khoa học dữ liệu (mới)
87480101Khoa học Máy tính
97480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
107480201Công nghệ thông tin
117480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
127480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
147510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
177510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
187520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
197520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
207520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
217520103Kỹ thuật cơ khí
227520201Kỹ thuật điện
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
247520309Kỹ thuật vật liệu
257520320Kỹ thuật Môi trường
267580101Kiến trúc
277580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
287580102Kiến trúc cảnh quan
297580103Kiến trúc nội thất
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
337580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
347580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
357580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
367580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
377580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
387580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
397580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
407580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
417580301Kinh tế xây dựng
427580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
437580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
447580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
457580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
467850203An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Quản lý tài sản (mới)

Mã ngành: 7340410

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520101_04

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580205_02

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mã ngành: 7850203

3
Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Nhóm 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024, 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210110Mỹ thuật đô thị
K00
27210402Thiết kế công nghiệp (mới)
K00
37210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
K00
47210404Thiết kế thời trang (mới)
K00
57340409Quản lý dự án
K00
67340410Quản lý tài sản (mới)
K00
77460108Khoa học dữ liệu (mới)
K00
87480101Khoa học Máy tính
K00
97480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
K00
107480201Công nghệ thông tin
K00
117480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
K00
127480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
K00
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
K00
147510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
K00
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
K00
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
K00
177510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
K00
187520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
K00
197520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
K00
207520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
K00
217520103Kỹ thuật cơ khí
K00
227520201Kỹ thuật điện
K00
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
K00
247520309Kỹ thuật vật liệu
K00
257520320Kỹ thuật Môi trường
K00
267580101Kiến trúc
K00
277580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
K00
287580102Kiến trúc cảnh quan
K00
297580103Kiến trúc nội thất
K00
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
K00
317580201Kỹ thuật xây dựng
K00
327580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
K00
337580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
K00
347580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
K00
357580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
K00
367580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
K00
377580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
K00
387580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
K00
397580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
K00
407580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
K00
417580301Kinh tế xây dựng
K00
427580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
K00
437580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
K00
447580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
K00
457580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
K00
467850203An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)
K00

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Tổ hợp: K00

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Tổ hợp: K00

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: K00

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Tổ hợp: K00

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Tổ hợp: K00

Quản lý tài sản (mới)

Mã ngành: 7340410

Tổ hợp: K00

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: K00

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Tổ hợp: K00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: K00

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Tổ hợp: K00

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520101_01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520101_03

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520101_04

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Tổ hợp: K00

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: K00

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Tổ hợp: K00

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Tổ hợp: K00

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Tổ hợp: K00

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580205_02

Tổ hợp: K00

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Tổ hợp: K00

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

Tổ hợp: K00

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mã ngành: 7850203

Tổ hợp: K00

4
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Quy chế

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Nhóm 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210110Mỹ thuật đô thị
27210402Thiết kế công nghiệp (mới)
37210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
47210404Thiết kế thời trang (mới)
57340409Quản lý dự án
67340410Quản lý tài sản (mới)
77460108Khoa học dữ liệu (mới)
87480101Khoa học Máy tính
97480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
107480201Công nghệ thông tin
117480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
127480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
147510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
177510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
187520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
197520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
207520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
217520103Kỹ thuật cơ khí
227520201Kỹ thuật điện
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
247520309Kỹ thuật vật liệu
257520320Kỹ thuật Môi trường
267580101Kiến trúc
277580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
287580102Kiến trúc cảnh quan
297580103Kiến trúc nội thất
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
337580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
347580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
357580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
367580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
377580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
387580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
397580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
407580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
417580301Kinh tế xây dựng
427580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
437580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
447580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
457580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
467850203An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Quản lý tài sản (mới)

Mã ngành: 7340410

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520101_04

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580205_02

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mã ngành: 7850203

5
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Nhóm 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 do các Trường Đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210110Mỹ thuật đô thị
27210402Thiết kế công nghiệp (mới)
37210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
47210404Thiết kế thời trang (mới)
57340409Quản lý dự án
67340410Quản lý tài sản (mới)
77460108Khoa học dữ liệu (mới)
87480101Khoa học Máy tính
97480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
107480201Công nghệ thông tin
117480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
127480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
147510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
177510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
187520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
197520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
207520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
217520103Kỹ thuật cơ khí
227520201Kỹ thuật điện
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
247520309Kỹ thuật vật liệu
257520320Kỹ thuật Môi trường
267580101Kiến trúc
277580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
287580102Kiến trúc cảnh quan
297580103Kiến trúc nội thất
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
337580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
347580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
357580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
367580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
377580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
387580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
397580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
407580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
417580301Kinh tế xây dựng
427580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
437580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
447580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
457580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
467850203An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Quản lý tài sản (mới)

Mã ngành: 7340410

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520101_04

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580205_02

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mã ngành: 7850203

6
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Tuyển thẳng:

Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:

Tuyển thẳng theo Đề án của Trường:

a) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm trung bình chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn chuyên mà thí sinh theo học;

b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) được xét tuyển thẳng vào Trường;

c) Học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học.

Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.

Ưu tiên xét tuyển:

Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT:

Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường:

Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được ưu tiên xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210110Mỹ thuật đô thị
27210402Thiết kế công nghiệp (mới)
37210403Thiết kế đồ hoạ (mới)
47210404Thiết kế thời trang (mới)
57340409Quản lý dự án
67340410Quản lý tài sản (mới)
77460108Khoa học dữ liệu (mới)
87480101Khoa học Máy tính
97480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
107480201Công nghệ thông tin
117480201_01Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện
127480201_02Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)
137510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng
147510105Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng
157510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
167510605_01Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị
177510605_02Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp
187520101_01Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng
197520101_03Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện
207520101_04Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô
217520103Kỹ thuật cơ khí
227520201Kỹ thuật điện
237520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)
247520309Kỹ thuật vật liệu
257520320Kỹ thuật Môi trường
267580101Kiến trúc
277580101_02Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ
287580102Kiến trúc cảnh quan
297580103Kiến trúc nội thất
307580105Quy hoạch vùng và đô thị
317580201Kỹ thuật xây dựng
327580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
337580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình
347580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng
357580201_04Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy
367580201_05Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển
377580201_CLCKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)
387580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)
397580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường
407580205_02Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước
417580301Kinh tế xây dựng
427580302_01Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị
437580302_02Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản
447580302_03Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị
457580302_04Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng
467850203An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mỹ thuật đô thị

Mã ngành: 7210110

Thiết kế công nghiệp (mới)

Mã ngành: 7210402

Thiết kế đồ hoạ (mới)

Mã ngành: 7210403

Thiết kế thời trang (mới)

Mã ngành: 7210404

Quản lý dự án

Mã ngành: 7340409

Quản lý tài sản (mới)

Mã ngành: 7340410

Khoa học dữ liệu (mới)

Mã ngành: 7460108

Khoa học Máy tính

Mã ngành: 7480101

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7480101_QT

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện

Mã ngành: 7480201_01

Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin (mới)

Mã ngành: 7480201_02

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7510103

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng

Mã ngành: 7510105

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị

Mã ngành: 7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp

Mã ngành: 7510605_02

Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng

Mã ngành: 7520101_01

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện

Mã ngành: 7520101_03

Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520101_04

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (mới)

Mã ngành: 7520216

Kỹ thuật vật liệu

Mã ngành: 7520309

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: 7520320

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ

Mã ngành: 7580101_02

Kiến trúc cảnh quan

Mã ngành: 7580102

Kiến trúc nội thất

Mã ngành: 7580103

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành: 7580201_01

Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình

Mã ngành: 7580201_02

Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng

Mã ngành: 7580201_03

Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy

Mã ngành: 7580201_04

Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển

Mã ngành: 7580201_05

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: 7580201_CLC

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)

Mã ngành: 7580201_QT

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường

Mã ngành: 7580205_01

Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước

Mã ngành: 7580205_02

Kinh tế xây dựng

Mã ngành: 7580301

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị

Mã ngành: 7580302_01

Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản

Mã ngành: 7580302_02

Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị

Mã ngành: 7580302_03

Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng

Mã ngành: 7580302_04

An toàn và sức khỏe nghề nghiệp (mới)

Mã ngành: 7850203

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Hà Nội Tại đây

Học phí

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo mức học phí năm học 2024 - 2025 như sau:

1. Đào tạo trình độ đại học:

  - Hình thức đào tạo chính quy: 1.640.000 đồng/tháng.

  - Hình thức đào tạo vừa làm vừa học: 2.460.000 đồng/ tháng.

2. Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ

- Sinh viên học theo chương trình 2+2; Giai đoạn I (2 năm) học tại Trường ĐHXD HN, học phí theo quy định của Trường (60.000.000đ/năm); Giai đoạn II (2 năm) học tại Đại học Mississippi (Hoa Kỳ), học phí theo quy định của Đại học Mississippi (khoảng 20.000USD/năm, đã trừ 6.000USD/năm theo thỏa thuận hợp tác giữa Trường Đại học Xây dựng Hà Nội với Đại hhọc Mississippi).

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Trường Đại học Xây dựng Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUCE
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Civil engineering
  • Địa chỉ: Số 55 đường Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
  • Website: https://huce.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/truongdhxaydung

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 144/CP ngày 8 tháng 8 năm 1966 của Hội đồng Chính phủ, tiền thân là Khoa Xây dựng Trường Đại học Bách khoa Hà Nội.

Ra đời trong hoàn cảnh chiến tranh, trường phải rời Thủ đô Hà Nội đi sơ tán ở nhiều nơi trên các tỉnh Hà Bắc, Vĩnh Phú... Cuối năm 1983, trường  chuyển về Hà Nội nhưng vẫn còn phân tán ở 4 khu vực: Cổ Nhuế, Phúc Xá, Bách Khoa và Đồng Tâm; đến năm 1991 trường mới tập trung tại Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Năm 2014, Trường đầu tư xây dựng cơ sở đào tạo thực nghiệm tại Hà Nam với diện tích trên 24ha.

Trải qua hơn 65 năm đào tạo, 55 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đã trở thành một trường đại học đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và triển khai ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ, đào tạo các ngành, các bậc học từ đại học đến tiến sĩ trong lĩnh vực Xây dựng. Để đáp ứng nhu cầu phát triển đất nước, thực hiện chủ trương của Đảng và Chính phủ về đổi mới căn bản, toàn diện GD&ĐT, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đang tập trung mọi cố gắng để đào tạo ra đội ngũ kĩ sư, kiến trúc sư năng động, sáng tạo, có khả năng giải quyết những vấn đề mà thực tiễn đặt ra, góp phần xây dựng đất nước giàu mạnh, từng bước hội nhập với khu vực và thế giới.

Tính đến tháng 6/2024 đội ngũ có 897 người, trong đó có 635 giảng viên, 04 trợ giảng, 168 viên chức Hành chính, 43 cán bộ hướng dẫn thí nghiệm, thực hành, 47 lao động hợp đồng theo Nghị định 111. 69 GS và PGS, 277 người có trình độ TS trở lên, 421 Thạc sĩ. Trường Đại học Xây dựng Hà Nội đang đào tạo 45 ngành/chuyên ngành ở trình độ đại học, 25 ngành/chuyên ngành ở trình độ thạc sĩ và 19 ngành/chuyên ngành ở trình độ tiến sĩ.

Đến nay, trường đã đào tạo cho đất nước trên 80.000 kĩ sư, kiến trúc sư, trên 8.000 thạc sĩ và tiến sĩ đồng thời thực hiện nhiều đề tài khoa học, các dự án lớn và chuyển giao công nghệ.