Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Việt Đức 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VGU - Đại Học Việt Đức năm 2025

Điểm chuẩn VGU - Đại học Việt Đức năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế học (BSE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 19
Quản trị kinh doanh (BBA)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20
Tài chính và Kế toán (BFA)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20
Khoa học máy tính (CSE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X2821
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C0119
Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X2819
Kỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X2720
Kỹ thuật cơ điện tử (MEC)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27; X28; X10; X11; X12; A05; A06; x02; X03; X04; X14; X15; X1626.5
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH220
Kiến trúc (ARC)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; V00; A04; V01; H01; V02; H04; C0120
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C0118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Việt Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế học (BSE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 19
Quản trị kinh doanh (BBA)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20
Tài chính và Kế toán (BFA)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; X02; X03; X04; B08; D31; D32; D33; D34; D35; D08; X29; 20
Khoa học máy tính (CSE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X2821
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C0119
Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; B00; C02; D24; D23; D21; D22; D25; A05; A06; X09; B08; D08; B03; X13; B02; D32; D33; D34; D31; D35; X14; X15; X16; D01; X25; X26; X27; X2819
Kỹ thuật cơ khí (MEN)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X2720
Kỹ thuật cơ điện tử (MEC)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH2; X27; X28; X10; X11; X12; A05; A06; x02; X03; X04; X14; X15; X1626.5
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)A00; A01; C01; A02; D28; D29; D26; D27; D30; A04; X05; A03; X06; X08; X07; AH3; D07; D24; D21; D22; D25; AH220
Kiến trúc (ARC)A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; V00; A04; V01; H01; V02; H04; C0120
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)A00; A01; D26; D28; D29; D27; D30; A04; X07; X06; AH2; D07; D23; D24; D21; D22; D25; D01; X26; X27; C0118

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Việt Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi riêng năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kinh tế học (BSE)90Xét TestAS
Quản trị kinh doanh (BBA)90Xét TestAS
Tài chính và Kế toán (BFA)90Xét TestAS
Khoa học máy tính (CSE)90Xét TestAS
Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME)90Xét TestAS
Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững (SPE)90Xét TestAS
Kỹ thuật cơ khí (MEN)90Xét TestAS
Kỹ thuật cơ điện tử (MEC)90Xét TestAS
Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)90Xét TestAS
Kiến trúc (ARC)90Xét TestAS
Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)90Xét TestAS

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Việt Đức sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây