Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào HUNRE - Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2025

Điểm chuẩn HUNRE - Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025  được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X7926.4
Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426
MarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.65
Bất động sảnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.85
Kế toánA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.25
LuậtA00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X7025.5
Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
Thủy văn họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X2624.35
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X0915.5
Logistics và Quản ký chuỗi cung ứngA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.5
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
Ký thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0415Phân hiệu Thanh Hóa
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X1315
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.6
Quản trị khách sạnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.6
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0421.25
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0423.5
Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415Phân hiệu Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415
Quản lý biểnA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0415

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X7927.12
Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.8
MarketingA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0427.32
Bất động sảnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0425.08
Kế toánA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.2
LuậtA00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X7026.4
Khí tượng và khí hậu họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
Thủy văn họcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vữngA00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
Công nghệ thông tinA00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X2625.48
Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X0918.4
Logistics và Quản ký chuỗi cung ứngA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0427.2
Kỹ thuật địa chấtA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
Ký thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418
Kỹ thuật trắc địa - bản đồA00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0418Phân hiệu Thanh Hóa
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X1318
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.48
Quản trị khách sạnA00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0426.48
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X0423
Kinh tế tài nguyên thiên nhiênA00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0424.8
Quản lý đất đaiA00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418Phân hiệu Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên nướcA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418
Quản lý biểnA00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X0418

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản trị kinh doanh128.67
Marketing132.13
Bất động sản117.2
Kế toán124.67
Khí tượng và khí hậu học70
Thủy văn học70
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững70
Công nghệ thông tin119.87
Công nghệ kỹ thuật môi trường72.67
Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng131.33
Kỹ thuật địa chất70
Ký thuật trắc địa - bản đồ70
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ70Phân hiệu Thanh Hóa
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành126.53
Quản trị khách sạn126.53
Quản lý tài nguyên và môi trường103.33
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên70
Quản lý đất đai115.33
Quản lý đất đai70Phân hiệu Thanh Hóa
Quản lý tài nguyên nước70
Quản lý biển70

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây