Điểm chuẩn vào HUNRE - Đại học Tài Nguyên và môi trường Hà Nội năm 2025
Điểm chuẩn HUNRE - Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội năm 2025 được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79 | 26.4 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26 | |
Marketing | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.65 | |
Bất động sản | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 23.85 | |
Kế toán | A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.25 | |
Luật | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70 | 25.5 | |
Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Thủy văn học | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26 | 24.35 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09 | 15.5 | |
Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.5 | |
Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Ký thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13 | 15 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.6 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.6 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 21.25 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 23.5 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | Phân hiệu Thanh Hóa |
Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 | |
Quản lý biển | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08; D14; D15; X25; X26; X27; X28; X78; X79 | 27.12 | |
Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.8 | |
Marketing | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 27.32 | |
Bất động sản | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 25.08 | |
Kế toán | A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.2 | |
Luật | A00; A01; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X17; X70 | 26.4 | |
Khí tượng và khí hậu học | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Thủy văn học | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | A00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C04; D01; X02; X03; X04; X06; X26 | 25.48 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X09 | 18.4 | |
Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 27.2 | |
Kỹ thuật địa chất | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Ký thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; A01; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 18 | Phân hiệu Thanh Hóa |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; A01; B00; B03; C01; C02; D01; D07; D08; X02; X03; X04; X13 | 18 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.48 | |
Quản trị khách sạn | A00; A01; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 26.48 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; D15; X01; X02; X03; X04 | 23 | |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; A07; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 24.8 | |
Quản lý đất đai | A00; B00; B03; C00; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 18 | Phân hiệu Thanh Hóa |
Quản lý tài nguyên nước | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 18 | |
Quản lý biển | A00; A01; B00; B03; C01; C02; C03; C04; D01; X01; X02; X03; X04 | 18 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 128.67 | ||
Marketing | 132.13 | ||
Bất động sản | 117.2 | ||
Kế toán | 124.67 | ||
Khí tượng và khí hậu học | 70 | ||
Thủy văn học | 70 | ||
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | 70 | ||
Công nghệ thông tin | 119.87 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 72.67 | ||
Logistics và Quản ký chuỗi cung ứng | 131.33 | ||
Kỹ thuật địa chất | 70 | ||
Ký thuật trắc địa - bản đồ | 70 | ||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | 70 | Phân hiệu Thanh Hóa | |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 70 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 126.53 | ||
Quản trị khách sạn | 126.53 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 103.33 | ||
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 70 | ||
Quản lý đất đai | 115.33 | ||
Quản lý đất đai | 70 | Phân hiệu Thanh Hóa | |
Quản lý tài nguyên nước | 70 | ||
Quản lý biển | 70 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây