Điểm chuẩn trường NUAE - Đại Học Sư phạm nghệ thuật trung ương năm 2025
Điểm chuẩn NUAE - ĐH Sư phạm Nghệ thuật Trung ương 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8, chi tiết xem dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
Công nghệ may | A00 | 18 | |
Công nghệ may | D01 | 18 | |
Công nghệ may | A00 | 18 | |
Công nghệ may | D01 | 18 | |
Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 | |
Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
Quản lý văn hóa | C00 | 18 | |
Quản lý văn hóa | R00 | 26 | |
Công nghệ may | A00 | 18 | |
Công nghệ may | A00 | 18 | |
Công nghệ may | D01 | 18 | |
Công nghệ may | D01 | 18 | |
Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
Công tác xã hội | C00; C03; C04; D00 | 18 | |
Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 | |
Du lịch | C00; C03; C04; D00 | 19 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Sư phạm Âm nhạc | N00 | 28 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Sư phạm Âm nhạc | N00 | 28 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Hội họa | H00 | 30.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Hội họa | H00 | 30.25 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Thanh nhạc | N00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Thanh nhạc | N00 | 28.5 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Piano | N00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Piano | N00 | 29 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Diễn viên kịch-điện ảnh | S00 | 22 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Diễn viên kịch-điện ảnh | S00 | 22 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Thiết kế đồ họa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Thiết kế đồ họa | H00 | 30 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Thiết kế Thời trang | H00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Thiết kế Thời trang | H00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | R00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | N00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | R00 | 26 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | C00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | N00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Quản lý văn hóa | C00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công nghệ may | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công nghệ may | A00 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công nghệ may | H00 | 23 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công nghệ may | D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công tác xã hội | C00 ; C03 ; C04 ; D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Công tác xã hội | C00 ; C03 ; C04 ; D01 | 18 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Du lịch | C00 ; C03 ; C04 ; D01 | 19 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Du lịch | C00 ; C03 ; C04 ; D01 | 19 | Điểm năng khiếu nhân hệ số 1.5, kết hợp học bạ hoặc điểm xét TN với năng khiếu |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây