Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường HNUE - Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025

Năm 2025, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (HNUE) tuyển sinh 4.995 chỉ tiêu qua 3 phương thức xét tuyển. Trường mở thêm 5 ngành mới bao gồm: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

Điểm chuẩn HNUE - Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2025 xét theo điểm thi THPT, đánh giá năng lực ĐHSPHN dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lí giáo dụcC2027.9
27140114Quản lí giáo dụcD01; D02; D0327.9
37140201Giáo dục Mầm nonM0023.43
47140201KGiáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM0123.15
57140201KGiáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng AnhM0223.15
67140202Giáo dục Tiểu họcD01; D02; D0327.2
77140202KGiáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhD0127.26
87140203Giáo dục đặc biệtC0028.37
97140203Giáo dục đặc biệtD01; D02; D0328.37
107140204Giáo dục công dânC2028.6
117140204Giáo dục công dânC1928.6
127140205Giáo dục chính trịC2028.83
137140205Giáo dục chính trịC1928.83
147140206Giáo dục thể chấtT0125.66
157140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhD01; D02; D0328.26
167140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhC0028.26
177140209Sư phạm Toán họcA0027.48
187140209KSư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)A0127.68
197140209KSư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)D0127.68
207140210Sư phạm Tin họcA0125.1
217140210Sư phạm Tin họcA0025.1
227140211Sư phạm Vật lýA0027.71
237140211Sư phạm Vật lýA0127.71
247140211KSư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)A0026.81
257140211KSư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)A0126.81
267140212Sư phạm Hoá họcB0027.62
277140212Sư phạm Hoá họcA0027.62
287140212KSư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)D0727.2
297140213Sư phạm Sinh họcB0026.74
307140213Sư phạm Sinh họcD0826.74
317140217Sư phạm Ngữ vănD01; D02; D0329.3
327140217Sư phạm Ngữ vănC0029.3
337140218Sư phạm Lịch sửC0029.3
347140218Sư phạm Lịch sửD1429.3
357140219Sư phạm Địa lýC0029.05
367140219Sư phạm Địa lýC0429.05
377140221Sư phạm Âm nhạcN0224.05
387140221Sư phạm Âm nhạcN0124.05
397140222Sư phạm Mỹ thuậtH0122.69
407140222Sư phạm Mỹ thuậtH0222.69
417140231Sư phạm Tiếng AnhD0127.75
427140233Sư phạm Tiếng PhápD01; D02; D0326.59
437140233Sư phạm Tiếng PhápD15; D42; D4426.59
447140246Sư phạm Công nghệA0024.55
457140246Sư phạm Công nghệA0124.55
467140247Sư phạm Khoa học tự nhiênB0026.45
477140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA0026.45
487140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC0028.83
497220201Ngôn ngữ AnhD0126.99
507220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0126.74
517220204Ngôn ngữ Trung QuốcD0426.74
527229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C0027.1
537229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)C1927.1
547229030Văn họcC0028.31
557229030Văn họcD01; D02; D0328.31
567310201Chính trị họcC1926.86
577310201Chính trị họcD66; D68; D7026.86
587310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)C0027.5
597310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)D01; D02; D0327.5
607310403Tâm lý học giáo dụcC0028
617310403Tâm lý học giáo dụcD01; D02; D0328
627310630Việt Nam họcC0026.97
637310630Việt Nam họcD1526.97
647420101Sinh họcB0022
657420101Sinh họcD08; D32; D3422
667440112Hóa họcA0024.44
677440112Hóa họcB0024.44
687460101Toán họcA0026.04
697460101Toán họcD0126.04
707480201Công nghệ thông tinA0124.1
717480201Công nghệ thông tinA0024.1
727760101Công tác xã hộiC0026.5
737760101Công tác xã hộiD01; D02; D0326.5
747760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtC0025.17
757760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtD01; D02; D0325.17
767810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC0027.47
777810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD1527.47

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17140114Quản lí giáo dụcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh21.2
27140114Quản lí giáo dụcNgữ văn (× 2); Lịch sử21.8
37140202Giáo dục Tiểu họcToán (× 2); Ngữ văn20.4
47140202KGiáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhNgữ văn (× 2); Tiếng Anh24.45
57140202KGiáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng AnhToán (× 2); Tiếng Anh21.65
67140203Giáo dục đặc biệtNgữ văn (× 2); Tiếng Anh20.9
77140204Giáo dục công dânNgữ văn (× 2); Lịch sử23.51
87140205Giáo dục chính trịNgữ văn (× 2); Lịch sử22.7
97140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2); Địa lý20.05
107140208Giáo dục Quốc phòng và An ninhNgữ văn (× 2); Lịch sử21.9
117140209Sư phạm Toán họcToán (× 2); Vật lí22.5
127140209Sư phạm Toán họcToán (× 2); Hóa học23.23
137140209KSư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)Toán (× 2); Tiếng Anh23.79
147140210Sư phạm Tin họcToán (× 2); Tiếng Anh19.55
157140210Sư phạm Tin họcToán (× 2); Vật lí19
167140211Sư phạm Vật lýVật lí (× 2); Toán24.2
177140211KSư phạm Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)Vật lí (× 2); Tiếng Anh22.25
187140212Sư phạm Hoá họcHóa học (× 2); Toán25.57
197140212KSư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)Hóa học (× 2); Tiếng Anh24.96
207140213Sư phạm Sinh họcSinh học (× 2); Tiếng Anh20.8
217140213Sư phạm Sinh họcSinh học (× 2); Hóa học25.57
227140217Sư phạm Ngữ vănNgữ văn (× 2); Lịch sử24.45
237140217Sư phạm Ngữ vănNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.93
247140218Sư phạm Lịch sửLịch sử (× 2); Ngữ văn26.3
257140218Sư phạm Lịch sửLịch sử (× 2); Tiếng Anh25.68
267140219Sư phạm Địa lýĐịa lí (× 2); Lịch sử24.15
277140219Sư phạm Địa lýĐịa lí (× 2); Ngữ văn23.42
287140231Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn25.65
297140231Sư phạm Tiếng AnhTiếng Anh (× 2); Toán24.63
307140233Sư phạm Tiếng PhápTiếng Anh (× 2); Ngữ văn23.86
317140246Sư phạm Công nghệToán (× 2); Tiếng Anh23.55
327140246Sư phạm Công nghệToán (× 2); Vật lí18
337140247Sư phạm Khoa học tự nhiênSinh học (× 2); Toán21.5
347140247Sư phạm Khoa học tự nhiênVật lí (× 2); Toán18.25
357140247Sư phạm Khoa học tự nhiênHóa học (× 2); Toán23.23
367140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýĐịa lý (× 2); Ngữ văn21.7
377140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýLịch sử (× 2); Ngữ văn24.15
387220201Ngôn ngữ AnhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn25.25
397220204Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2); Toán22.05
407220204Ngôn ngữ Trung QuốcTiếng Anh (× 2); Ngữ văn24.4
417229001Triết học (Triết học Mác Lê-nin)Ngữ văn (× 2); Lịch sử21.7
427229030Văn họcNgữ văn (× 2); Lịch sử23.42
437229030Văn họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.19
447310201Chính trị họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh19.85
457310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2); Tiếng Anh21.65
467310401Tâm lý học (Tâm lý học trường học)Ngữ văn (× 2); Lịch sử22.55
477310403Tâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2); Lịch sử23.51
487310403Tâm lý học giáo dụcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh23.19
497310630Việt Nam họcNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18.55
507420101Sinh họcSinh học (× 2); Hóa học18
517420101Sinh họcSinh học (× 2); Tiếng Anh19.05
527440112Hóa họcHóa học (× 2); Toán18
537460101Toán họcToán (× 2); Vật lí19.5
547460101Toán họcToán (× 2); Hóa học19.25
557480201Công nghệ thông tinToán (× 2); Tiếng Anh19.75
567480201Công nghệ thông tinToán (× 2); Vật lí18
577760101Công tác xã hộiNgữ văn (× 2); Lịch sử18.05
587760101Công tác xã hộiNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18
597760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2); Lịch sử18.1
607760103Hỗ trợ giáo dục người khuyết tậtNgữ văn (× 2); Tiếng Anh18.75
617810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhTiếng Anh (× 2); Ngữ văn18.2

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây