Điểm chuẩn vào trường TUAF - Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên năm 2025
Điểm chuẩn TUAF - ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý kinh tế | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý thông tin | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Tài chính - Kế toán | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Khoa học môi trường | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Chăn nuôi thú y | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Lâm sinh | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Thú y | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý kinh tế | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý thông tin | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Kinh doanh quốc tế | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Tài chính - Kế toán | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ sinh học | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Khoa học môi trường | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Nông nghiệp công nghệ cao | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Chăn nuôi thú y | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Khoa học cây trồng | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Lâm sinh | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý tài nguyên rừng | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Thú y | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Quản lý đất đai | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 | |
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 | 15 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Ngôn ngữ Anh | 225 | ||
Quản lý kinh tế | 225 | ||
Quản lý thông tin | 225 | ||
Kinh doanh quốc tế | 225 | ||
Tài chính - Kế toán | 225 | ||
Công nghệ sinh học | 225 | ||
Khoa học môi trường | 225 | ||
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 225 | ||
Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 225 | ||
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 225 | ||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 225 | ||
Nông nghiệp công nghệ cao | 225 | ||
Chăn nuôi thú y | 225 | ||
Khoa học cây trồng | 225 | ||
Kinh tế nông nghiệp | 225 | ||
Lâm sinh | 225 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 225 | ||
Thú y | 225 | ||
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) | 225 | ||
Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
Quản lý đất đai | 225 | ||
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT) | 225 | ||
Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 225 | ||
Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 225 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây