Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TUAF - Đại Học Nông Lâm - Đại Học Thái Nguyên năm 2025

Điểm chuẩn TUAF - ĐH Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2025 đã được công bố đến tất cả thí sinh ngày 22/08. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý kinh tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý thông tinA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Kinh doanh quốc tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Tài chính - Kế toánA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Công nghệ sinh họcA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Khoa học môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Công nghệ thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Dược liệu và hợp chất thiên nhiênA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Nông nghiệp công nghệ caoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Chăn nuôi thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Khoa học cây trồngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Kinh tế nông nghiệpA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Lâm sinhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý tài nguyên rừngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Quản lý đất đaiA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D1415

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý kinh tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý thông tinA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Kinh doanh quốc tếA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Tài chính - Kế toánA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Công nghệ sinh họcA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Khoa học môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Công nghệ và đổi mới sáng tạoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Công nghệ thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Dược liệu và hợp chất thiên nhiênA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý phát triển đô thị và bất động sảnA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Nông nghiệp công nghệ caoA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Chăn nuôi thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Khoa học cây trồngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Kinh tế nông nghiệpA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Lâm sinhA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý tài nguyên rừngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Thú yA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Quản lý đất đaiA00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Công nghệ thực phẩm (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)A00; A07; A09; B00; C00; C02; C04; C20; D01; D14 15

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ Anh225
Quản lý kinh tế225
Quản lý thông tin225
Kinh doanh quốc tế225
Tài chính - Kế toán225
Công nghệ sinh học225
Khoa học môi trường225
Công nghệ và đổi mới sáng tạo225
Công nghệ thực phẩm225
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm225
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên225
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản225
Nông nghiệp công nghệ cao225
Chăn nuôi thú y225
Khoa học cây trồng225
Kinh tế nông nghiệp225
Lâm sinh225
Quản lý tài nguyên rừng225
Thú y225
Quản lý du lịch quốc tế (CTTT)225
Quản lý tài nguyên và môi trường225
Quản lý đất đai225
Khoa học và Quản lý môi trường (CTTT)225
Công nghệ thực phẩm (CTTT)225
Kinh tế nông nghiệp (CTTT)225

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây