Điểm chuẩn vào trường HMTU - Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương năm 2025
Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển khác nhau.
Điểm chuẩn HMTU - Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương năm 2025 dựa theo Xét tuyển thẳng, Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025, Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT, Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế, Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, Sử dụng phương thức khác dự kiến sẽ được công bố đến tất cả thí sinh trước 17h00 ngày 22/08.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 25.4 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20 | |
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; B00 | 20 | |
5 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 20.5 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00 | 21 | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; B00 | 23 | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; B00 | 22 | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; B00 | 22 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 120 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 105 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 105 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 105 | ||
5 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 105 |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 7 | CCTA IELTS | |
2 | 7720101 | Y khoa | 93 | CCTA TOEFL iBT | |
3 | 7720301 | Điều dưỡng | 6 | CCTA IELTS | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 80 | CCTA TOEFL iBT | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 6 | CCTA IELTS | |
6 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 80 | CCTA TOEFL iBT | |
7 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 80 | CCTA TOEFL iBT | |
8 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | 6 | CCTA IELTS | |
9 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 6 | CCTA IELTS | |
10 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 80 | CCTA TOEFL iBT |
Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây