Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (HMTU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 6 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển những thí sinh từ các trường Dự bị Đại học dân tộc.

Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho các ngành Đào tạo của Trường với các tổ hợp. Khối B00; A00; B07

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật Hình ảnh y học với các tổ hợp sau: Khối B00; A00; B07

Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.

Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh; Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.

Phương thức 6: Sử dụng phương thức khác (sử dụng điểm học bạ THPT và điểm Cao đẳng/Trung cấp;...)

Cộng điểm ưu tiên với các thí sinh đạt giải văn hoá cấp tỉnh trở lên hoặc có chứng chỉ tiếng Anh do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi. Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương sẽ áp dụng khi xây dựng đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2025.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển căn cứ vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 cho các ngành Đào tạo của Trường với các tổ hợp.

+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;

+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,

+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;

*Điểm xét tuyển được tính từ tổng điểm thi 3 môn tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
B00; A00; B07
27720301Điều dưỡng
B00; A00; B07
37720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
B00; A00; B07
47720602Kỹ thuật hình ảnh y học
B00; A00; B07
57720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
B00; A00; B07

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: B00; A00; B07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A00; B07

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; B07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00; B07

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: B00; A00; B07

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển căn cứ vào điểm học bạ THPT cho các ngành: Điều dưỡng, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Kỹ thuật

Hình ảnh y học với các tổ hợp sau:

+ Khối B00: Toán học, Hóa học, Sinh học;

+ Khối A00: Toán học, Hóa học, Vật lí,

+ Khối B07: Toán học, Hóa học, Tiếng Anh;

Điểm xét tuyển được tính từ tổng Trung bình điểm 3 môn trong tổ hợp trong 06 học kỳ lớp 10,11,12 và cộng điểm ưu tiên (nếu có).

ĐXT = (Tổng 18 đầu điểm Toán, Hóa, Anh/Sinh/Lí)/6 + điểm ưu tiên (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720301Điều dưỡng
B00; A00; B07
27720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
B00; A00; B07
37720602Kỹ thuật hình ảnh y học
B00; A00; B07
47720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
B00; A00; B07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00; A00; B07

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: B00; A00; B07

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: B00; A00; B07

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: B00; A00; B07

3
Chứng chỉ quốc tế

Quy chế

Xét tuyển căn cứ vào chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế do các đơn vị được Bộ Giáo dục và đào tạo cấp phép tổ chức thi.

Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
27720301Điều dưỡng
37720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
47720602Kỹ thuật hình ảnh y học
57720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

4
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
Q00
27720301Điều dưỡng
Q00
37720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
Q00
47720602Kỹ thuật hình ảnh y học
Q00
57720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
Q00

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: Q00

5
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TPHCM

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
27720301Điều dưỡng
37720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
47720602Kỹ thuật hình ảnh y học
57720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

6
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL của ĐHBKHN

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720101Y khoa (Bác sĩ đa khoa)
K00
27720301Điều dưỡng
K00
37720601Kỹ thuật Xét nghiệm y học
K00
47720602Kỹ thuật hình ảnh y học
K00
57720603Kỹ thuật Phục hồi chức năng
K00

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: K00

7
Sử dụng phương thức khác

Đối tượng

Sử dụng phương thức khác (sử dụng điểm học bạ THPT và điểm Cao đẳng/Trung cấp;...)

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải dương các năm Tại đây.

Học phí

Theo Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 81/2021/ NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
Preview
  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: Hai Duong Medical Technical University
  • Tên viết tắt: HMTU
  • Địa chỉ: Số 1 Vũ Hựu, P. Thanh Bình, TP.Hải Dương, tỉnh Hải Dương
  • Website: http://www.hmtu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/HMTUP.
  • Điện thoại: (0220) 3891.788
Trường Đại học kỹ thuật Y tế Hải Dương được nâng cấp thành trường Đại học từ 7/2007 (Quyết định 868/QĐ-TTg ngày 12/7/2007).
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực y tế ở trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ trong sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân. Với truyền thống hơn 50 năm xây dựng và phát triển, Trường đã trở thành địa chỉ tin cậy và uy tín trong đào tạo KTV y tế, góp phần đáng kể cung cấp nguồn nhân lực Điều dưỡng - KTV y tế cho ngành, tỷ lệ HSSV có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp gần 80%, được các cơ sở y tế từ các bệnh viện chuyên ngành tuyến trung ương đến các địa phương trong cả nước tín nhiệm, đánh giá cao về chất lượng tay nghề.