Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào trường TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên năm 2025

Điểm chuẩn TNUT - Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 22/8. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D1516
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D0719.5
Công nghệ Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; D0720
Công nghệ Chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D0716
Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D0719.5
Công nghệ Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện và ô tô lai)A00; A01; C01; C02; D01; D0718
Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D0720.5
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75
Quản lý công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X2519
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Logistics)A00; A01; X05; D01; D07; X2517
Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X2516
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; D0720.25
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Tự động hóa thiết ké và chế tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D0719
Kỹ thuật robot (Chuyên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D0716
Kỹ thuật cơ điện tử22
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh)A00; A01; C01; C02; D01; D0716
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh)A00; A01; C01; C02; D01; D0716
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D0720.25
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử; bán dẫn và vi mạch)A00; A01; C0124.5Điểm môn Toán từ 8 điểm trở lên
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0119.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D0716
Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D0715
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D0716
Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến (Chuyên ngành: Tự động hóa cơ khí)A00; A01; C01; C02; D01; D0718
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0717

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D1516Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D0719.5Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; D0720Điểm đã quy đổi
Công nghệ Chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; C02; D01; D0719.5Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật ô tồ (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện và ô tô lai)A00; A01; C01; C02; D01; D0718Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D0720.5Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75Điểm đã quy đổi
Quản lý công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X2519Điểm đã quy đổi
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Logistics)A00; A01; X05; D01; D07; X2517Điểm đã quy đổi
Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X2516Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; D0720.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Tự động hóa thiết ké và chế tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D0719Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật robot (Chuyên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ điện tử22Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh)A00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh)A00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D0720.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử; bán dẫn và vi mạch)A00; A01; C0124.5Điểm đã quy đổi; Điểm môn Toán từ 8;4 điểm trở lên
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0119.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D0715Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến (Chuyên ngành: Tự động hóa cơ khí)A00; A01; C01; C02; D01; D0718Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0717Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Ngôn ngữ AnhA01; D01; D07; D10; D14; D1516Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật máy tínhA00; A01; C01; C02; D01; D0719.5Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; D0720Điểm đã quy đổi
Công nghệ Chế tạo máyA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật ô tô19.5Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật ô tồ (Chuyên ngành: Công nghệ ô tô điện và ô tô lai)18Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật điện; điện tửA00; A01; C01; C02; D01; D0720.5Điểm đã quy đổi
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75Điểm đã quy đổi
Quản lý công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X2519Điểm đã quy đổi
Quản lý công nghiệp (Chuyên ngành: Logistics)A00; A01; X05; D01; D07; X2517Điểm đã quy đổi
Kinh tế công nghiệpA00; A01; X05; D01; D07; X2516Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; C02; D01; D0720.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Tự động hóa thiết ké và chế tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D0719Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật robot (Chuyên ngành: Robot và trí tuệ nhân tạo)A00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ điện tử22Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô điện và điều khiển thông minh)A00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí động lực (Chuyên ngành: Kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh)A00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; C02; D01; D0720.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Công nghệ điện tử; bán dẫn và vi mạch)A00; A01; C0124.5Điểm đã quy đổi; điểm môn Toán từ 8 điểm trở lên
Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; C0119.25Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; A01; C01; C02; D01; D0722.75Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật vật liệuA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật môi trườngA00; B03; C01; C02; D01; D0715Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; C02; D01; D0716Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến (Chuyên ngành: Tự động hóa cơ khí)A00; A01; C01; C02; D01; D0718Điểm đã quy đổi
Kỹ thuật điện - Chương trình tiên tiếnA00; A01; C01; C02; D01; D0717Điểm đã quy đổi

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây